V À A A O O O! Semih Kilicsoy nâng tỷ số cho Besiktas từ chấm phạt đền. Họ hiện dẫn trước 2-0.
![]() Carlos Mane 20 | |
![]() Mehdi Bourabia 27 | |
![]() Joao Mario (Kiến tạo: Ciro Immobile) 45 | |
![]() Ramazan Civelek (Thay: Carlos Mane) 45 | |
![]() Amir Hadziahmetovic (Thay: Alex Oxlade-Chamberlain) 58 | |
![]() Keny Arroyo (Thay: Milot Rashica) 58 | |
![]() Semih Kilicsoy (Thay: Ciro Immobile) 68 | |
![]() Ernest Muci (Thay: Joao Mario) 68 | |
![]() Lionel Carole (Thay: Hasan Ali Kaldirim) 71 | |
![]() Yaw Ackah (Thay: Mehdi Bourabia) 71 | |
![]() Stephane Bahoken (Thay: Duckens Nazon) 78 | |
![]() Talha Sariarslan (Thay: Ali Karimi) 81 | |
![]() Tayyib Sanuc (Thay: Rafa Silva) 87 | |
![]() (Pen) Semih Kilicsoy 90+7' |
Thống kê trận đấu Besiktas vs Kayserispor


Diễn biến Besiktas vs Kayserispor

Ném biên cho Kayserispor.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Istanbul.
Besiktas được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Kayserispor có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Besiktas ở phần sân nhà.
Ole Gunnar Solskjaer thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại Sân vận động Tupras khi Tayyib Sanuc vào thay Rafa Silva.
Đá phạt cho Kayserispor ở phần sân của Besiktas.
Đá phạt cho Kayserispor.
Halil Umut Meler cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Phát bóng lên cho Kayserispor tại Sân vận động Tupras.
Halil Umut Meler ra hiệu cho Besiktas được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Kayserispor được Halil Umut Meler cho hưởng phạt góc.
Gedson Fernandes của Besiktas có cú sút trúng đích nhưng không thành công.
Kayserispor được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Talha Sariarslan vào thay Ali Karimi cho Kayserispor.
Kayserispor được Halil Umut Meler cho hưởng phạt góc.
Liệu Kayserispor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Besiktas không?
Đội khách đã thay Duckens Nazon bằng Stephane Bahoken. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Sergej Jakirovic trong ngày hôm nay.
Liệu Kayserispor có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Besiktas không?
Đội hình xuất phát Besiktas vs Kayserispor
Besiktas (4-2-3-1): Mert Günok (34), Jonas Svensson (2), Emirhan Topçu (53), Felix Uduokhai (14), Arthur Masuaku (26), Alex Oxlade-Chamberlain (15), Gedson Fernandes (83), Milot Rashica (7), Rafa Silva (27), João Mário (18), Ciro Immobile (17)
Kayserispor (4-2-3-1): Bilal Bayazit (25), Gökhan Sazdağı (11), Dimitrios Kolovetsios (4), Joseph Attamah (3), Hasan Ali Kaldirim (33), Ali Karimi (6), Kartal Yilmaz (8), Carlos Mané (20), Mehdi Bourabia (10), Miguel Cardoso (7), Duckens Nazon (9)


Thay người | |||
58’ | Alex Oxlade-Chamberlain Amir Hadziahmetovic | 45’ | Carlos Mane Ramazan Civelek |
58’ | Milot Rashica Keny Arroyo | 71’ | Hasan Ali Kaldirim Lionel Carole |
68’ | Ciro Immobile Semih Kılıçsoy | 71’ | Mehdi Bourabia Ackah |
68’ | Joao Mario Ernest Muçi | 78’ | Duckens Nazon Stéphane Bahoken |
87’ | Rafa Silva Tayyib Talha Sanuç | 81’ | Ali Karimi Talha Sariarslan |
Cầu thủ dự bị | |||
Ersin Destanoğlu | Onurcan Piri | ||
Tayyib Talha Sanuç | Majid Hosseini | ||
Amir Hadziahmetovic | Stéphane Bahoken | ||
Salih Uçan | Lionel Carole | ||
Semih Kılıçsoy | Baran Ali Gezek | ||
Keny Arroyo | Ramazan Civelek | ||
Yakup Arda Kılıç | Batuhan Ozgan | ||
Ernest Muçi | Nurettin Korkmaz | ||
Onur Bulut | Ackah | ||
Mustafa Erhan Hekimoğlu | Talha Sariarslan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Besiktas
Thành tích gần đây Kayserispor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại