Can Keles của Besiktas có cú sút nhưng bóng không trúng đích.
![]() Emirhan Topcu 28 | |
![]() Emir Han Topcu 28 | |
![]() Antonin Barak 37 | |
![]() Ernest Muci (Kiến tạo: Arthur Masuaku) 45+3' | |
![]() Mustafa Hekimoglu (Thay: Ciro Immobile) 46 | |
![]() Mustafa Erhan Hekimoglu (Thay: Ciro Immobile) 46 | |
![]() Claudio Winck (Kiến tạo: Mamadou Fall) 54 | |
![]() Mortadha Ben Ouannes 64 | |
![]() Mortadha Ben Ouanes 64 | |
![]() Nuno Da Costa 65 | |
![]() Joao Mario (Thay: Ernest Muci) 68 | |
![]() Yasin Ozcan 68 | |
![]() Cafu (Thay: Antonin Barak) 69 | |
![]() Aytac Kara (Thay: Loret Sadiku) 69 | |
![]() Aytac Kara (Kiến tạo: Mamadou Fall) 70 | |
![]() Josip Brekalo (Thay: Mortadha Ben Ouanes) 78 | |
![]() Can Keles (Thay: Cher Ndour) 80 | |
![]() Salih Ucan (Thay: Emir Han Topcu) 81 | |
![]() Kevin Rodrigues 83 | |
![]() Gökhan Gul (Thay: Haris Hajradinovic) 84 | |
![]() Mamadou Fall (Kiến tạo: Claudio Winck) 88 | |
![]() Nuno Da Costa 90+2' |
Thống kê trận đấu Besiktas vs Kasimpasa


Diễn biến Besiktas vs Kasimpasa
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Istanbul.
Kasimpasa thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Besiktas.
Claudio Winck đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Mamadou Fall kết thúc tuyệt vời để đưa Kasimpasa dẫn trước 1-3.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Kasimpasa.
Besiktas đang tiến lên và Semih Kilicsoy có cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Besiktas gần khu vực cấm địa.
Besiktas có một quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Kasimpasa được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Sami Ugurlu đang thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại sân vận động Tupras với việc Gökhan Gul thay thế Haris Hajradinovic.
Đá phạt cho Kasimpasa ở phần sân của Besiktas.

Tại sân vận động Tupras, Kevin Rodrigues đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Đá phạt cho Besiktas ở phần sân của Kasimpasa.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Kasimpasa đẩy lên phía trước nhưng Zorbay Kucuk nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Besiktas có một quả phát bóng lên.
Zorbay Kucuk ra hiệu cho một quả đá phạt cho Besiktas ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Kasimpasa!
Đội chủ nhà đã thay Emir Han Topcu bằng Salih Ucan. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Giovanni van Bronckhorst.
Đội chủ nhà đã thay Cher Ndour bằng Can Keles. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Giovanni van Bronckhorst.
Đội hình xuất phát Besiktas vs Kasimpasa
Besiktas (4-2-3-1): Mert Günok (34), Felix Uduokhai (14), Arthur Masuaku (26), Onur Bulut (4), Emirhan Topçu (53), Cher Ndour (73), Gedson Fernandes (83), Ernest Muçi (23), Rafa Silva (27), Semih Kılıçsoy (9), Ciro Immobile (17)
Kasimpasa (4-1-4-1): Andreas Gianniotis (1), Cláudio Winck (2), Sadik Çiftpınar (5), Yasin Özcan (58), Kévin Rodrigues (77), Loret Sadiku (26), Mamadou Fall (7), Haris Hajradinović (10), Antonín Barák (72), Mortadha Ben Ouanes (12), Nuno Da Costa (18)


Thay người | |||
46’ | Ciro Immobile Mustafa Erhan Hekimoğlu | 69’ | Antonin Barak Cafú |
68’ | Ernest Muci João Mário | 69’ | Loret Sadiku Aytaç Kara |
80’ | Cher Ndour Can Keleş | 78’ | Mortadha Ben Ouanes Josip Brekalo |
81’ | Emir Han Topcu Salih Uçan | 84’ | Haris Hajradinovic Gökhan Gul |
Cầu thủ dự bị | |||
Ersin Destanoğlu | Ali Emre Yanar | ||
Jonas Svensson | Cafú | ||
Al-Musrati | Josip Brekalo | ||
Salih Uçan | Erdem Çetinkaya | ||
João Mário | Jhon Espinoza | ||
Can Keleş | Gökhan Gul | ||
Serkan Emrecan Terzi | Taylan Utku Aydin | ||
Mustafa Erhan Hekimoğlu | Aytaç Kara | ||
Tayyib Talha Sanuç | Yunus Emre Atakaya | ||
Bakhtiyor Zaynutdinov | Sinan Alkas |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Besiktas
Thành tích gần đây Kasimpasa
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại