Semih Kilicsoy của Besiktas bị thổi phạt việt vị.
![]() Edin Dzeko (Kiến tạo: Dusan Tadic) 10 | |
![]() Samet Akaydin 21 | |
![]() Edin Dzeko 21 | |
![]() Edin Dzeko 23 | |
![]() Fred 23 | |
![]() (Pen) Alex Oxlade-Chamberlain 24 | |
![]() Gedson Fernandes 32 | |
![]() Salih Ucan (Thay: Gedson Fernandes) 39 | |
![]() Tayfur Bingol (Thay: Umut Meras) 46 | |
![]() Salih Ucan 52 | |
![]() (Pen) Dusan Tadic 63 | |
![]() Vincent Aboubakar (Thay: Ante Rebic) 64 | |
![]() Sebastian Szymanski (Thay: Allan Saint-Maximin) 67 | |
![]() Youssef En-Nesyri (Thay: Edin Dzeko) 67 | |
![]() Baktiyor Zaynutdinov (Thay: Tayyib Sanuc) 70 | |
![]() Alex Oxlade-Chamberlain (Thay: Salih Ucan) 70 | |
![]() Alex Oxlade-Chamberlain (Kiến tạo: Arthur Masuaku) 73 | |
![]() Mert Gunok 76 | |
![]() Cher Ndour (Thay: Milot Rashica) 78 | |
![]() Semih Kilicsoy (Thay: Ciro Immobile) 78 | |
![]() Baktiyor Zaynutdinov (Thay: Onur Bulut) 79 | |
![]() Rachid Ghezzal (Thay: Jackson Muleka) 79 | |
![]() Irfan Kahveci 82 | |
![]() Irfan Kahveci (Thay: Filip Kostic) 82 | |
![]() Cenk Tosun (Thay: Fred) 82 | |
![]() Bright Osayi-Samuel (Thay: Mert Muldur) 82 | |
![]() Jayden Oosterwolde (Thay: Alexander Djiku) 83 | |
![]() Cengiz Under (Thay: Irfan Kahveci) 83 | |
![]() Alexander Djiku 89 | |
![]() Michy Batshuayi (Thay: Edin Dzeko) 90 | |
![]() Ismail Yuksek (Thay: Fred) 90 | |
![]() Mert Muldur (Thay: Bright Osayi-Samuel) 90 | |
![]() Ernest Muci (Thay: Rafa Silva) 90 | |
![]() (Pen) Dusan Tadic 90+2' | |
![]() Sebastian Szymanski (Kiến tạo: Ismail Yuksek) 90+6' | |
![]() Gedson Fernandes 90+6' |
Thống kê trận đấu Besiktas vs Fenerbahce


Diễn biến Besiktas vs Fenerbahce
Tại Sân vận động Tupras, Fenerbahce bị phạt việt vị.

Tại Sân vận động Tupras, Gedson Fernandes đã bị phạt thẻ lần thứ hai trong trận đấu này. Một buổi tắm sớm đang chờ đợi!
Fenerbahce được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ernest Muci của Besiktas sút trúng đích nhưng không thành công.
Youssef En-Nesyri của Fenerbahce suýt ghi bàn với cú đánh đầu trúng xà ngang.
Mehmet Turkmen ra hiệu cho một quả đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Besiktas được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Fenerbahce được hưởng một quả phạt góc do Mehmet Turkmen trao.
Ernest Muci thay thế Rafa Silva cho đội chủ nhà.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Besiktas gần khu vực cấm địa.

Tại Sân vận động Tupras, Alexander Djiku của đội khách đã bị phạt thẻ vàng. Anh ấy sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò!
Tại Istanbul, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Dusan Tadic của Fenerbahce có cú sút về phía khung thành tại Sân vận động Tupras. Nhưng nỗ lực không thành công.
Phát bóng lên cho Besiktas tại Sân vận động Tupras.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Istanbul.
Đá phạt cho Besiktas ở phần sân nhà.
Fenerbahce đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Fenerbahce thực hiện sự thay đổi thứ năm với Bright Osayi-Samuel thay thế Mert Muldur.
Cenk Tosun thay thế Fred cho đội khách.
Jose Mourinho thực hiện sự thay đổi thứ ba của đội tại Sân vận động Tupras với Irfan Kahveci thay thế Filip Kostic.
Đội hình xuất phát Besiktas vs Fenerbahce
Besiktas (4-2-3-1): Mert Gunok (34), Mert Günok (34), Jonas Svensson (2), Tayyib Talha Sanuç (5), Emirhan Topçu (53), Arthur Masuaku (26), Salih Uçan (8), Al-Musrati (6), Milot Rashica (7), Gedson Fernandes (83), Rafa Silva (27), Ciro Immobile (17)
Fenerbahce (4-2-3-1): Dominik Livaković (40), Dominik Livakovic (40), Mert Müldür (16), Samet Akaydin (3), Alexander Djiku (6), Filip Kostić (18), Fred (13), Sofyan Amrabat (34), Oguz Aydin (70), Irfan Kahveci (17), Dušan Tadić (10), Sebastian Szymanski (53), Allan Saint-Maximin (97), Dusan Tadic (10), Edin Dzeko (9), Edin Džeko (9)


Thay người | |||
39’ | Gedson Fernandes Salih Ucan | 67’ | Allan Saint-Maximin Sebastian Szymański |
70’ | Salih Ucan Alex Oxlade-Chamberlain | 67’ | Edin Dzeko Youssef En-Nesyri |
70’ | Tayyib Sanuc Bakhtiyor Zaynutdinov | 82’ | Mert Muldur Bright Osayi-Samuel |
78’ | Ciro Immobile Semih Kılıçsoy | 82’ | Fred Cenk Tosun |
78’ | Milot Rashica Cher Ndour | 82’ | Filip Kostic İrfan Kahveci |
79’ | Onur Bulut Baktiyor Zaynutdinov | 83’ | Irfan Kahveci Cengiz Under |
90’ | Rafa Silva Ernest Muçi | 90’ | Bright Osayi-Samuel Mert Muldur |
90’ | Fred Ismail Yuksek |
Cầu thủ dự bị | |||
Onur Bulut | Bright Osayi-Samuel | ||
Alex Oxlade-Chamberlain | İrfan Can Eğribayat | ||
Ersin Destanoğlu | Rodrigo Becão | ||
Semih Kılıçsoy | İsmail Yüksek | ||
João Mário | Sebastian Szymański | ||
Bakhtiyor Zaynutdinov | Cenk Tosun | ||
Ernest Muçi | İrfan Kahveci | ||
Cher Ndour | Youssef En-Nesyri | ||
Serkan Emrecan Terzi | Cengiz Ünder | ||
Mustafa Erhan Hekimoğlu | Levent Mercan | ||
Salih Ucan | Irfan Can Egribayat | ||
Ersin Destanoglu | Mert Muldur | ||
Semih Kilicsoy | Ismail Yuksek | ||
Baktiyor Zaynutdinov | Cengiz Under |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Besiktas
Thành tích gần đây Fenerbahce
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại