Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Xande (VAR check) 35 | |
Deyan Lozev 39 | |
Juan Salomoni 44 | |
Damyan Yordanov 50 | |
Louis Pahama (Thay: Damyan Yordanov) 68 | |
Tijan Sonha (Thay: Julio Dabo) 72 | |
Caio Lopes (Thay: Wesley Dual) 72 | |
Mateo Juric-Petrasilo 74 | |
Maksym Kovalyov 85 | |
Alex Masogo (Thay: Nene) 86 | |
Tsvetoslav Marinov (Thay: Daniel Ivanov) 86 | |
Miroslav Georgiev (Thay: Alberto Salido) 90 |
Diễn biến Beroe vs Spartak Varna
Kiểm soát bóng: Beroe: 42%, Spartak Varna: 58%.
Tijan Sonha của Beroe cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Spartak Varna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đường chuyền của Deyan Lozev từ Spartak Varna đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Spartak Varna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Angel Granchov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Alberto Salido rời sân để nhường chỗ cho Miroslav Georgiev trong một sự thay đổi chiến thuật.
Facundo Costantini của Beroe cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Alberto Salido để bóng chạm tay.
Spartak Varna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Maksym Kovalyov bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Beroe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho thấy có 4 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Beroe.
Kiểm soát bóng: Beroe: 43%, Spartak Varna: 57%.
Zhak Pehlivanov không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Spartak Varna thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Beroe thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ismael Ferrer thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Spartak Varna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Beroe vs Spartak Varna
Beroe (4-2-3-1): Valentino Mariano Quintero (99), Joao Sergio (25), Juan Salomoni (3), Facundo Costantini (4), Augusto Dabo (27), Wesley Dual da Rocha (17), Stefan Gavrilov (24), Ismael Ferrer (11), Alberto Salido Tejero (21), Nene (10), Facundo Alarcon (15)
Spartak Varna (4-2-3-1): Maxim Kovalev (23), Deyan Lozev (20), Mateo Juric Petrasilo (3), Angel Simeonov Granchov (44), Aleksandar Georgiev (11), Zhak Pehlivanov (6), Damian Yordanov (88), Daniel Ivanov (8), Berna (7), Xande (21), Georg Stojanovski (90)


| Thay người | |||
| 72’ | Wesley Dual Caio Lopes | 68’ | Damyan Yordanov Louis Pahama |
| 72’ | Julio Dabo Tijan Sonha | 86’ | Daniel Ivanov Tsvetoslav Marinov |
| 86’ | Nene Alejandro Martin Masogo | ||
| 90’ | Alberto Salido Miroslav Georgiev | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Vicente Longinotti | Iliya Shalamanov Trenkov | ||
Caio Lopes | Ivan Alexiev | ||
Alejandro Martin Masogo | Daniel Halachev | ||
Martin Georgiev | Thierno Millimono | ||
Stanislav Yovkov | Tsvetoslav Marinov | ||
Stilyan Rusenov | Saad Moukachar | ||
Miroslav Georgiev | Emil Yanchev | ||
Tijan Sonha | Ilker Budinov | ||
Stelian Georgiev | Louis Pahama | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Beroe
Thành tích gần đây Spartak Varna
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 11 | 2 | 2 | 20 | 35 | T T T T B | |
| 2 | 15 | 9 | 3 | 3 | 10 | 30 | H T T H B | |
| 3 | 15 | 7 | 6 | 2 | 1 | 27 | T H T H T | |
| 4 | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | T B H H T | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 12 | 24 | H H B H B | |
| 6 | 15 | 5 | 7 | 3 | 7 | 22 | H T T T T | |
| 7 | 15 | 5 | 6 | 4 | 0 | 21 | B B T H T | |
| 8 | 15 | 4 | 6 | 5 | -3 | 18 | T H H T T | |
| 9 | 16 | 3 | 8 | 5 | -4 | 17 | H T B B H | |
| 10 | 15 | 5 | 2 | 8 | -3 | 17 | B T H B T | |
| 11 | 15 | 3 | 7 | 5 | 0 | 16 | B B H T B | |
| 12 | 15 | 4 | 4 | 7 | -4 | 16 | T B H B T | |
| 13 | 15 | 3 | 6 | 6 | -10 | 15 | H B B B H | |
| 14 | 15 | 4 | 2 | 9 | -10 | 14 | H T B B T | |
| 15 | 15 | 3 | 4 | 8 | -14 | 13 | B H H B B | |
| 16 | 15 | 3 | 1 | 11 | -12 | 10 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch