Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ventsislav Kerchev 41 | |
![]() Milcho Angelov (Thay: Bogdan Kostov) 46 | |
![]() Ventsislav Kerchev 51 | |
![]() Ventsislav Kerchev 51 | |
![]() Alberto Salido 52 | |
![]() Dimitar Pirgov (Thay: Aykut Ramadan) 55 | |
![]() Ventsislav Kerchev 55 | |
![]() (Pen) Alberto Salido 56 | |
![]() Andrian Dimitrov 63 | |
![]() Almin Kurtovic (Thay: Lucas Cardoso) 64 | |
![]() Diogo Madaleno (Thay: Andrian Dimitrov) 64 | |
![]() Milcho Angelov 70 | |
![]() Juan Pineda 71 | |
![]() Anton Ivanov 73 | |
![]() Ismael Ferrer (Thay: Nene) 77 | |
![]() Facundo Alarcon (Thay: Yesid Valbuena) 77 | |
![]() Diogo Madaleno 81 | |
![]() Caio Lopes 84 | |
![]() Julio Dabo (Thay: Alex Masogo) 87 | |
![]() Wesley Dual (Thay: Tijan Sonha) 87 | |
![]() Malick Fall (Thay: Di Mateo Lovric) 87 | |
![]() Stiliyan Rusenov (Thay: Alberto Salido) 88 | |
![]() Angel Puerto 90+3' |
Thống kê trận đấu Beroe vs Dobrudzha Dobrich


Diễn biến Beroe vs Dobrudzha Dobrich
Kiểm soát bóng: Beroe: 61%, Dobrudzha Dobrich: 39%.
Pha vào bóng nguy hiểm của Facundo Costantini từ Beroe. Malick Fall là người bị phạm lỗi.
Galin Grigorov từ Dobrudzha Dobrich cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Dobrudzha Dobrich thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Angel Puerto không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Angel Puerto từ Dobrudzha Dobrich phạm lỗi với Facundo Alarcon.
Wesley Dual từ Beroe cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Dobrudzha Dobrich thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Caio Lopes giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Anton Ivanov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Angel Puerto từ Dobrudzha Dobrich đã đi quá xa khi kéo ngã Facundo Alarcon.
Beroe thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Ismael Ferrer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Một cầu thủ từ Dobrudzha Dobrich thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Beroe: 62%, Dobrudzha Dobrich: 38%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Julio Dabo từ Beroe phạm lỗi với Tomas Silva.
Juan Salomoni giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Dobrudzha Dobrich thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Angel Puerto từ Dobrudzha Dobrich cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Beroe vs Dobrudzha Dobrich
Beroe (4-2-3-1): Arthur Garcia da Motta (1), Viktorio Valkov (14), Juan Salomoni (3), Facundo Costantini (4), Tijan Sonha (23), Alejandro Martin Masogo (8), Caio Lopes (5), Nene (10), Alberto Salido Tejero (21), Juan Pineda (7), Yesid Valbuena (9)
Dobrudzha Dobrich (4-1-4-1): Galin Grigorov (13), Bogdan Kostov (15), Angel Puerto Pineda (6), Ventsislav Kerchev (37), Matheus Leoni (77), Mateo Lovric (35), Andrian Dimitrov (31), Lucas Cardoso Soares (8), Tomas Silva (82), Aykut Ramadan (20), Anton Ivanov (7)


Thay người | |||
77’ | Nene Ismael Ferrer | 46’ | Bogdan Kostov Milcho Angelov |
77’ | Yesid Valbuena Facundo Alarcon | 55’ | Aykut Ramadan Dimitar Pirgov |
87’ | Tijan Sonha Wesley Dual da Rocha | 64’ | Lucas Cardoso Almin Kurtovic |
87’ | Alex Masogo Augusto Dabo | 64’ | Andrian Dimitrov Diogo Madaleno |
88’ | Alberto Salido Stilyan Rusenov | 87’ | Di Mateo Lovric Malick Fall |
Cầu thủ dự bị | |||
Valentino Mariano Quintero | Georgi Rangelov Argilashki | ||
Ismael Ferrer | Dimitar Pirgov | ||
Martin Georgiev | Milcho Angelov | ||
Facundo Alarcon | Aaron Appiah | ||
Stanislav Yovkov | Malick Fall | ||
Wesley Dual da Rocha | Almin Kurtovic | ||
Stilyan Rusenov | Dzhan Hasan | ||
Miroslav Georgiev | Krasian Kolev | ||
Augusto Dabo | Diogo Madaleno |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Beroe
Thành tích gần đây Dobrudzha Dobrich
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 8 | 2 | 1 | 13 | 26 | T H B T T |
2 | ![]() | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | B T T T H |
3 | ![]() | 10 | 6 | 4 | 0 | 14 | 22 | T H H T H |
4 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 11 | 22 | B T T H T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 5 | 1 | 1 | 20 | T H B T H |
6 | ![]() | 11 | 3 | 5 | 3 | 1 | 14 | T B H T B |
7 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | -3 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | 0 | 12 | B T T H H |
9 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | 0 | 12 | B B H H B |
10 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -1 | 12 | B T B B T |
11 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -11 | 11 | T T B B B |
12 | ![]() | 11 | 1 | 7 | 3 | -1 | 10 | T B H H H |
13 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -5 | 10 | H B H H T |
14 | ![]() | 11 | 3 | 1 | 7 | -7 | 10 | B T B B T |
15 | ![]() | 11 | 2 | 2 | 7 | -12 | 8 | T B B H H |
16 | ![]() | 11 | 2 | 1 | 8 | -9 | 7 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại