Filip Bilbija rời sân và được thay thế bởi Ruben Mueller.
- Kennet Eichhorn
34 - Linus Gechter
45+3' - Deyovaisio Zeefuik
45+3' - Kevin Sessa (Thay: Dawid Kownacki)
46 - Julian Eitschberger
46 - Julian Eitschberger (Thay: Linus Gechter)
46 - Kevin Sessa (Thay: Leon Jensen)
46 - Maurice Krattenmacher (Thay: Marten Winkler)
60 - Sebastian Groenning (Thay: Kennet Eichhorn)
60 - Luca Schuler (Thay: Dawid Kownacki)
78 - Kevin Sessa
86
- Santiago Castaneda
15 - Filip Bilbija
38 - (Pen) Filip Bilbija
58 - Nick Baetzner (Thay: Mika Baur)
64 - Luis Engelns (Thay: Sebastian Klaas)
64 - Stefano Marino (Thay: Santiago Castaneda)
79 - Sven Michel (Thay: Steffen Tigges)
79 - Ruben Mueller (Thay: Filip Bilbija)
90
Thống kê trận đấu Berlin vs Paderborn
Diễn biến Berlin vs Paderborn
Tất cả (33)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Kevin Sessa.
Steffen Tigges rời sân và được thay thế bởi Sven Michel.
Santiago Castaneda rời sân và được thay thế bởi Stefano Marino.
Dawid Kownacki rời sân và được thay thế bởi Luca Schuler.
Sebastian Klaas rời sân và được thay thế bởi Luis Engelns.
Mika Baur rời sân và được thay thế bởi Nick Baetzner.
Kennet Eichhorn rời sân và được thay thế bởi Sebastian Groenning.
Marten Winkler rời sân và được thay thế bởi Maurice Krattenmacher.
V À A A A O O O - Filip Bilbija từ Paderborn đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Leon Jensen rời sân và được thay thế bởi Kevin Sessa.
Linus Gechter rời sân và được thay thế bởi Julian Eitschberger.
Thẻ vàng cho Julian Eitschberger.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Deyovaisio Zeefuik.
Thẻ vàng cho Linus Gechter.
V À A A A O O O - Filip Bilbija đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Kennet Eichhorn.
Thẻ vàng cho Santiago Castaneda.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Hertha.
Felix Prigan ra hiệu phạt biên cho Paderborn, gần khu vực của Hertha.
Phạt biên cho Paderborn tại Olympiastadion.
Felix Prigan cho Hertha hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Paderborn được trọng tài Felix Prigan cho hưởng một quả phạt góc.
Paderborn được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Paderborn được hưởng một quả phát bóng.
Felix Prigan ra hiệu cho một quả ném biên của Hertha ở phần sân của Paderborn.
Đá phạt cho Hertha ở phần sân nhà.
Ném biên cho Hertha ở phần sân của Paderborn.
Quả phát bóng lên cho Hertha tại Olympiastadion.
Paderborn đang tiến lên và Filip Bilbija tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Berlin vs Paderborn
Berlin (3-4-3): Tjark Ernst (1), Linus Jasper Gechter (44), Linus Jasper Gechter (44), Toni Leistner (37), Márton Dárdai (31), Deyovaisio Zeefuik (42), Kennet Eichhorn (23), Leon Jensen (5), Marten Winkler (22), Michael Cuisance (10), Dawid Kownacki (9), Fabian Reese (11)
Paderborn (3-4-2-1): Dennis Seimen (41), Matt Hansen (22), Felix Götze (20), Tjark Lasse Scheller (25), Larin Curda (17), Mika Baur (14), Santiago Castaneda (5), Raphael Obermair (23), Filip Bilbija (7), Sebastian Klaas (26), Steffen Tigges (27)
| Thay người | |||
| 46’ | Linus Gechter Julian Eitschberger | 64’ | Sebastian Klaas Luis Engelns |
| 46’ | Leon Jensen Kevin Sessa | 64’ | Mika Baur Nick Batzner |
| 60’ | Marten Winkler Maurice Krattenmacher | 79’ | Steffen Tigges Sven Michel |
| 60’ | Kennet Eichhorn Sebastian Gronning | 79’ | Santiago Castaneda Stefano Marino |
| 78’ | Dawid Kownacki Jan-Luca Schuler | 90’ | Filip Bilbija Ruben Muller |
| Cầu thủ dự bị | |||
Konstantin Heide | Markus Schubert | ||
Julian Eitschberger | Jonah Sticker | ||
Agustin Rogel | Kevin Krumme | ||
Kevin Sessa | Ruben Muller | ||
Maurice Krattenmacher | Luis Engelns | ||
Boris Lum | Nick Batzner | ||
Sebastian Gronning | Sven Michel | ||
Jan-Luca Schuler | Lucas Copado | ||
Jón Dagur Þorsteinsson | Stefano Marino | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Berlin vs Paderborn
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Berlin
Thành tích gần đây Paderborn
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 14 | 10 | 1 | 3 | 10 | 31 | T B T H T |
| 2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 7 | 29 | T T T B B |
| 3 | | 14 | 8 | 3 | 3 | 14 | 27 | B H B T H |
| 4 | | 14 | 8 | 3 | 3 | 9 | 27 | T H B T T |
| 5 | | 14 | 7 | 5 | 2 | 10 | 26 | B H T T H |
| 6 | | 14 | 8 | 2 | 4 | 7 | 26 | T T T T T |
| 7 | | 14 | 7 | 2 | 5 | 7 | 23 | H H B T B |
| 8 | | 14 | 6 | 3 | 5 | -3 | 21 | T T B B B |
| 9 | 14 | 5 | 3 | 6 | -3 | 18 | B T B H T | |
| 10 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -4 | 18 | H T T T B |
| 11 | | 14 | 5 | 2 | 7 | 4 | 17 | T H T B B |
| 12 | | 14 | 5 | 1 | 8 | 0 | 16 | H T T B T |
| 13 | | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | H B T B B |
| 14 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -10 | 14 | B H B T B |
| 15 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -6 | 13 | B B B T T |
| 16 | | 14 | 4 | 1 | 9 | -11 | 13 | B B B B T |
| 17 | | 14 | 4 | 1 | 9 | -17 | 13 | B B T B B |
| 18 | | 14 | 3 | 1 | 10 | -11 | 10 | T B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại