Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Ibrahim Maza
16 - Linus Gechter
20 - Derry Scherhant
24 - Toni Leistner (Thay: Linus Jasper Gechter)
35 - Toni Leistner (Thay: Linus Gechter)
35 - Jon Thorsteinsson (Thay: Derry Scherhant)
59 - Kevin Sessa (Thay: Michal Karbownik)
59 - Florian Niederlechner (Thay: Ibrahim Maza)
77 - Pascal Klemens (Thay: Diego Demme)
77 - Deyovaisio Zeefuik
84
- Dawid Kownacki (Kiến tạo: Isak Bergmann Johannesson)
13 - Felix Klaus
37 - Andre Hoffmann
43 - Giovanni Haag (Thay: Danny Schmidt)
61 - Jona Niemiec (Thay: Felix Klaus)
61 - Jona Niemiec (Kiến tạo: Dawid Kownacki)
66 - Myron van Brederode (Thay: Tim Rossmann)
69 - Myron van Brederode
72 - Noah Mbamba (Thay: Isak Bergmann Johannesson)
81 - Valgeir Lunddal Fridriksson
81 - Valgeir Lunddal Fridriksson (Thay: Dawid Kownacki)
81 - Myron van Brederode
90+3'
Thống kê trận đấu Berlin vs Fortuna Dusseldorf
Diễn biến Berlin vs Fortuna Dusseldorf
Tất cả (45)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Myron van Brederode.
Thẻ vàng dành cho Deyovaisio Zeefuik.
Dawid Kownacki rời sân và được thay thế bởi Valgeir Lunddal Fridriksson.
Diego Demme rời sân và được thay thế bởi Pascal Klemens.
Isak Bergmann Johannesson rời sân và được thay thế bởi Noah Mbamba.
Ibrahim Maza rời sân và được thay thế bởi Florian Niederlechner.
Tim Rossmann rời sân và được thay thế bởi Myron van Brederode.
Tim Rossmann rời sân và được thay thế bởi Myron van Brederode.
Dawid Kownacki là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Jona Niemiec đã trúng mục tiêu!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!
G O O O A A A L - Jona Niemiec đã trúng mục tiêu!
Felix Klaus rời sân và được thay thế bởi Jona Niemiec.
Matthias Zimmermann ghi bàn thắng quan trọng với đường kiến tạo tuyệt vời.
Danny Schmidt rời sân và được thay thế bởi Giovanni Haag.
Danny Schmidt rời sân và được thay thế bởi [player2].
Dusseldorf vươn lên dẫn trước 0-1 nhờ pha đánh đầu của Isak Bergmann Johanneson.
Michal Karbownik rời sân và được thay thế bởi Kevin Sessa.
Ở Berlin, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Derry Scherhant rời sân và được thay thế bởi Jon Thorsteinsson.
Derry Scherhant rời sân và được thay thế bởi Jon Thorsteinsson.
Michael Bacher ra hiệu ném biên cho Hertha, gần khu vực của Dusseldorf.
Hiệp 2 đang diễn ra.
Ném biên cho Hertha ở phần sân nhà.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Hertha được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Andre Hoffmann.
Dusseldorf thực hiện quả ném biên bên phần sân của Hertha.
Thẻ vàng cho Felix Klaus.
Michael Bacher ra hiệu cho Dusseldorf hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Linus Gechter rời sân và được thay thế bởi Toni Leistner.
Dusseldorf được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Derry Scherhant.
Bóng an toàn khi Dusseldorf được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Thẻ vàng cho Linus Gechter.
Thẻ vàng cho Linus Gechter.
Michael Bacher trao cho Dusseldorf một quả phát bóng lên.
Thẻ vàng cho Ibrahim Maza.
Michael Bacher trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Isak Bergmann Johannesson đã kiến tạo để ghi bàn.
Ném biên cho Dusseldorf tại Olympiastadion.
G O O O A A A L - Dawid Kownacki đã trúng mục tiêu!
Ném biên cho Hertha.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Berlin vs Fortuna Dusseldorf
Berlin (4-3-3): Ernst Tjark (1), Jonjoe Kenny (16), Linus Jasper Gechter (44), Márton Dárdai (31), Deyovaisio Zeefuik (42), Ibrahim Maza (10), Diego Demme (6), Michal Karbownik (33), Michael Cuisance (27), Jan-Luca Schuler (18), Derry Lionel Scherhant (39)
Fortuna Dusseldorf (4-4-2): Florian Kastenmeier (33), Emmanuel Iyoha (19), Andre Hoffmann (3), Tim Oberdorf (15), Nicolas Gavory (34), Felix Klaus (11), Matthias Zimmermann (25), Ísak Bergmann Jóhannesson (8), Tim Rossmann (21), Danny Schmidt (22), Dawid Kownacki (24)
Thay người | |||
35’ | Linus Gechter Toni Leistner | 61’ | Danny Schmidt Giovanni Haag |
59’ | Derry Scherhant Jón Dagur Þorsteinsson | 61’ | Felix Klaus Jona Niemiec |
59’ | Michal Karbownik Kevin Sessa | 69’ | Tim Rossmann Myron Van Brederode |
77’ | Ibrahim Maza Florian Niederlechner | 81’ | Isak Bergmann Johannesson Noah Mbamba |
77’ | Diego Demme Pascal Klemens | 81’ | Dawid Kownacki Valgeir Lunddal Fridriksson |
Cầu thủ dự bị | |||
Jeremy Dudziak | Noah Mbamba | ||
Jón Dagur Þorsteinsson | Shinta Karl Appelkamp | ||
Marten Winkler | Giovanni Haag | ||
Florian Niederlechner | Jordy de Wijs | ||
Palko Dardai | Valgeir Lunddal Fridriksson | ||
Kevin Sessa | Robert Kwasigroch | ||
Pascal Klemens | Myron Van Brederode | ||
Toni Leistner | Dennis Jastrzembski | ||
Marius Gersbeck | Jona Niemiec |
Nhận định Berlin vs Fortuna Dusseldorf
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Berlin
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại