Số lượng khán giả hôm nay là 59507.
![]() Gabriel Silva 21 | |
![]() Paulo Victor 34 | |
![]() Paulo Victor 35 | |
![]() Paulo Victor 39 | |
![]() Vasco Matos 45+6' | |
![]() Gianluca Prestianni (Thay: Tomas Araujo) 46 | |
![]() Enzo Barrenechea 58 | |
![]() Vangelis Pavlidis 59 | |
![]() Diogo Calila (Thay: Gabriel Silva) 61 | |
![]() Vinicius (Thay: Brenner) 61 | |
![]() Henrique Araujo (Thay: Franjo Ivanovic) 72 | |
![]() Georgiy Sudakov (Thay: Andreas Schjelderup) 72 | |
![]() Leandro Barreiro (Thay: Richard Rios) 72 | |
![]() Anthony Carter (Thay: Matheus Pereira) 81 | |
![]() Luquinhas (Thay: Sergio Araujo) 81 | |
![]() Pedro Ferreira (Thay: Adriano) 81 | |
![]() Vinicius (Kiến tạo: Anthony Carter) 90+2' |
Thống kê trận đấu Benfica vs Santa Clara


Diễn biến Benfica vs Santa Clara
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Benfica: 78%, Santa Clara: 22%.
Frederico Venancio của Santa Clara chặn được một quả tạt hướng về vòng cấm.
Gianluca Prestianni thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Benfica đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Santa Clara bắt đầu một pha phản công.
Benfica đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Anthony Carter đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Vinicius ghi bàn bằng chân phải!
Nicolas Otamendi có thể khiến đội nhà phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Leandro Barreiro của Benfica bị bắt việt vị.
Frederico Venancio đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Vangelis Pavlidis bị chặn lại.
Diogo Calila của Santa Clara chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Benfica đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fredrik Aursnes thắng trong pha không chiến với Luquinhas.
Santa Clara thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Benfica thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Matheus Nunes của Santa Clara chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Đội hình xuất phát Benfica vs Santa Clara
Benfica (4-4-2): Anatoliy Trubin (1), Tomas Araujo (44), António Silva (4), Nicolás Otamendi (30), Samuel Dahl (26), Fredrik Aursnes (8), Richard Rios (20), Enzo Barrenechea (5), Andreas Schjelderup (21), Franjo Ivanović (9), Vangelis Pavlidis (14)
Santa Clara (3-4-3): Gabriel Batista (1), Sidney Lima (23), Frederico Venancio (21), MT (32), Lucas Soares (42), Adriano (6), Sergio Araujo (35), Paulo Victor (64), Brenner (11), Gabriel Silva (10), Matheus Pereira (3)


Thay người | |||
46’ | Tomas Araujo Gianluca Prestianni | 61’ | Gabriel Silva Diogo Calila |
72’ | Andreas Schjelderup Georgiy Sudakov | 61’ | Brenner Vinicius |
72’ | Richard Rios Leandro Barreiro | 81’ | Adriano Pedro Ferreira |
72’ | Franjo Ivanovic Henrique Araujo | 81’ | Matheus Pereira Anthony Charles Carter |
81’ | Sergio Araujo Luquinhas |
Cầu thủ dự bị | |||
Samuel Soares | Neneca | ||
Rafael Obrador | Diogo Calila | ||
Georgiy Sudakov | Pedro Ferreira | ||
Leandro Barreiro | Anthony Charles Carter | ||
Gianluca Prestianni | Luis Rocha | ||
Henrique Araujo | Joao Costa | ||
Goncalo Oliveira | Jose Tavares | ||
Leandro | Vinicius | ||
Diogo Prioste | Luquinhas |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benfica
Thành tích gần đây Santa Clara
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 18 | 22 | T T T T H |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | B T T T H |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 9 | 18 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | T T T B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 1 | 15 | B T B T B |
6 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | T B H H H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -3 | 11 | H T H B T |
8 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 4 | 10 | H B H B H |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | B T B T T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B B T T |
11 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -9 | 9 | H B T B H |
12 | ![]() | 8 | 1 | 5 | 2 | -2 | 8 | B B H H T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T H T B B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -5 | 8 | B T H B H |
15 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -2 | 7 | H B H T B |
16 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -3 | 6 | B T B B H |
17 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | H B H T B |
18 | 8 | 0 | 1 | 7 | -15 | 1 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại