Thứ Ba, 14/10/2025
Alan Varela
19
Alvaro Carreras
19
Alvaro Carreras (Kiến tạo: Tomas Araujo)
30
Samuel Omorodion (Kiến tạo: Francisco Moura)
44
Fabio Vieira
51
Martim Fernandes
52
Alvaro Carreras
55
Angel Di Maria (Kiến tạo: Fredrik Aursnes)
56
(og) Nehuen Perez
61
Joao Mario (Thay: Martim Fernandes)
63
Pepe (Thay: Stephen Eustaquio)
63
Danny Loader (Thay: Francisco Moura)
72
Jan-Niklas Beste
75
Jan-Niklas Beste (Thay: Angel Di Maria)
75
Joao Mario
79
(Pen) Angel Di Maria
82
Arthur Cabral (Thay: Vangelis Pavlidis)
84
Renato Sanches (Thay: Orkun Kokcu)
84
Orkun Kokcu
84
Goncalo Borges (Thay: Fabio Vieira)
86
Zeki Amdouni (Thay: Angel Di Maria)
88
Benjamin Rollheiser (Thay: Fredrik Aursnes)
88
Nico Gonzalez
90+1'
Goncalo Borges
90+3'

Thống kê trận đấu Benfica vs Porto

số liệu thống kê
Benfica
Benfica
Porto
Porto
48 Kiểm soát bóng 52
10 Phạm lỗi 13
18 Ném biên 22
6 Việt vị 1
10 Chuyền dài 6
2 Phạt góc 2
2 Thẻ vàng 6
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 3
5 Sút không trúng đích 4
4 Cú sút bị chặn 1
4 Phản công 4
2 Thủ môn cản phá 4
8 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Benfica vs Porto

Tất cả (135)
90+3'

Liệu SL Benfica có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Porto không?

90+3' Goncalo Borges của Porto bị phạt thẻ vàng tại Lisbon.

Goncalo Borges của Porto bị phạt thẻ vàng tại Lisbon.

90+3'

SL Benfica được hưởng quả phát bóng lên.

90+2'

SL Benfica tiến lên nhanh chóng nhưng Joao Pedro Pinheiro thổi phạt việt vị.

90+1' Nicolas Gonzalez của Porto bị Joao Pedro Pinheiro phạt thẻ vàng đầu tiên.

Nicolas Gonzalez của Porto bị Joao Pedro Pinheiro phạt thẻ vàng đầu tiên.

90+1'

Đá phạt cho SL Benfica.

90+1'

Danny Namaso của Porto đánh đầu nhưng không trúng đích.

90+1'

Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Lisbon.

90'

Đá phạt cho SL Benfica ở phần sân của Porto.

89'

Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho SL Benfica được hưởng quả đá phạt.

89'

SL Benfica tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.

88'

Đội chủ nhà thay Fredrik Aursnes bằng Benjamin Rollheiser.

88'

Zeki Amdouni vào sân thay cho Angel Di Maria của SL Benfica tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica.

87'

Đá phạt cho Porto.

86'

SL Benfica cần cẩn trọng. Porto có quả ném biên tấn công.

86'

Goncalo Borges vào sân thay cho Fabio Vieira của Porto tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica.

86'

Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho Porto được hưởng quả ném biên, gần khu vực của SL Benfica.

84' Tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica, Orkun Kokcu đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.

Tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica, Orkun Kokcu đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.

84'

Bruno Lage (SL Benfica) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Arthur Cabral thay thế Vangelis Pavlidis.

84'

SL Benfica thực hiện sự thay đổi thứ hai với việc Renato Sanches thay thế Orkun Kokcu.

83'

Liệu SL Benfica có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Porto không?

Đội hình xuất phát Benfica vs Porto

Benfica (4-2-3-1): Anatoliy Trubin (1), Alexander Bah (6), Tomas Araujo (44), Nicolás Otamendi (30), Álvaro Fernández (3), Fredrik Aursnes (8), Florentino Luis (61), Ángel Di María (11), Orkun Kökçü (10), Kerem Aktürkoğlu (17), Vangelis Pavlidis (14)

Porto (4-2-3-1): Diogo Costa (99), Martim Fernandes (52), Nehuen Perez (24), Tiago Djalo (3), Francisco Moura (74), Alan Varela (22), Stephen Eustáquio (6), Fábio Vieira (10), Nico González (16), Galeno (13), Samu Aghehowa (9)

Benfica
Benfica
4-2-3-1
1
Anatoliy Trubin
6
Alexander Bah
44
Tomas Araujo
30
Nicolás Otamendi
3
Álvaro Fernández
8
Fredrik Aursnes
61
Florentino Luis
11
Ángel Di María
10
Orkun Kökçü
17
Kerem Aktürkoğlu
14
Vangelis Pavlidis
9
Samu Aghehowa
13
Galeno
16
Nico González
10
Fábio Vieira
6
Stephen Eustáquio
22
Alan Varela
74
Francisco Moura
3
Tiago Djalo
24
Nehuen Perez
52
Martim Fernandes
99
Diogo Costa
Porto
Porto
4-2-3-1
Thay người
75’
Kerem Akturkoglu
Jan-Niklas Beste
63’
Stephen Eustaquio
Pepê
84’
Vangelis Pavlidis
Arthur Cabral
63’
Martim Fernandes
João Mário
84’
Orkun Kokcu
Renato Sanches
72’
Francisco Moura
Danny Namaso
88’
Fredrik Aursnes
Benjamin Rollheiser
86’
Fabio Vieira
Gonçalo Borges
88’
Angel Di Maria
Zeki Amdouni
Cầu thủ dự bị
Samuel Soares
Cláudio Ramos
Jan-Niklas Beste
Zé Pedro
Arthur Cabral
Pepê
Andreas Schjelderup
João Mário
Benjamin Rollheiser
Vasco Sousa
Zeki Amdouni
André Franco
António Silva
Deniz Gul
Issa Kaboré
Gonçalo Borges
Renato Sanches
Danny Namaso

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Bồ Đào Nha
14/01 - 2013
12/05 - 2013
12/01 - 2014
11/05 - 2014
14/12 - 2014
26/04 - 2015
21/09 - 2015
15/02 - 2016
Cúp quốc gia Bồ Đào Nha
24/12 - 2021
H1: 3-0
VĐQG Bồ Đào Nha
31/12 - 2021
H1: 2-0
08/05 - 2022
H1: 0-0
22/10 - 2022
H1: 0-0
08/04 - 2023
H1: 1-1
30/09 - 2023
H1: 0-0
04/03 - 2024
H1: 2-0
11/11 - 2024
H1: 1-1
07/04 - 2025
H1: 0-2
06/10 - 2025

Thành tích gần đây Benfica

VĐQG Bồ Đào Nha
06/10 - 2025
Champions League
01/10 - 2025
H1: 1-0
VĐQG Bồ Đào Nha
27/09 - 2025
24/09 - 2025
H1: 0-0
21/09 - 2025
Champions League
17/09 - 2025
H1: 2-1
VĐQG Bồ Đào Nha
13/09 - 2025
01/09 - 2025
H1: 0-2
Champions League
28/08 - 2025
VĐQG Bồ Đào Nha
24/08 - 2025
H1: 2-0

Thành tích gần đây Porto

VĐQG Bồ Đào Nha
06/10 - 2025
Europa League
03/10 - 2025
VĐQG Bồ Đào Nha
30/09 - 2025
H1: 0-1
Europa League
26/09 - 2025
VĐQG Bồ Đào Nha
20/09 - 2025
14/09 - 2025
31/08 - 2025
25/08 - 2025
19/08 - 2025
12/08 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC PortoFC Porto87101822T T T T H
2SportingSporting86111519B T T T H
3BenficaBenfica8530918H T H T H
4Gil VicenteGil Vicente8512616T T T B T
5MoreirenseMoreirense8503115B T B T B
6FamalicaoFamalicao8341413T B H H H
7Vitoria de GuimaraesVitoria de Guimaraes8323-311H T H B T
8SC BragaSC Braga8242410H B H B H
9AlvercaAlverca8314-110B T B T T
10NacionalNacional8314-310T B B T T
11AroucaArouca8233-99H B T B H
12Rio AveRio Ave8152-28B B H H T
13Santa ClaraSanta Clara8224-48T H T B B
14Casa Pia ACCasa Pia AC8224-58B T H B H
15CF Estrela da AmadoraCF Estrela da Amadora8143-27H B H T B
16EstorilEstoril8134-36B T B B H
17TondelaTondela8125-105H B H T B
18AVS Futebol SADAVS Futebol SAD8017-151B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow