Benfica giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Luis Esteves 11 | |
![]() Vangelis Pavlidis 18 | |
![]() (Pen) Vangelis Pavlidis 26 | |
![]() Joelson Fernandes (Thay: Agustin Moreira) 46 | |
![]() Pablo (VAR check) 49 | |
![]() Luis Esteves 51 | |
![]() Marvin Gilbert 56 | |
![]() Amar Dedic 65 | |
![]() Franjo Ivanovic (Thay: Dodi Lukebakio) 68 | |
![]() Leandro Barreiro (Thay: Andreas Schjelderup) 68 | |
![]() Ze Ferreira (Thay: Santi Garcia) 72 | |
![]() Nicolas Otamendi 76 | |
![]() Martin Fernandez (Thay: Murilo) 79 | |
![]() Sergio Bermejo (Thay: Facundo Caseres) 79 | |
![]() Tomas Araujo (Thay: Samuel Dahl) 80 | |
![]() Joao Rego (Thay: Georgiy Sudakov) 80 | |
![]() Hevertton Santos (Thay: Ze Carlos) 86 | |
![]() Richard Rios 90 | |
![]() Joao Veloso (Thay: Vangelis Pavlidis) 90 | |
![]() Hevertton Santos 90+4' | |
![]() Hevertton Santos 90+9' |
Thống kê trận đấu Benfica vs Gil Vicente


Diễn biến Benfica vs Gil Vicente
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Benfica: 47%, Gil Vicente: 53%.
Benfica giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Benfica: 47%, Gil Vicente: 53%.
Vangelis Pavlidis rời sân để nhường chỗ cho Joao Veloso trong một sự thay đổi chiến thuật.
Vangelis Pavlidis rời sân để nhường chỗ cho Joao Veloso trong một sự thay đổi chiến thuật.

BỊ ĐUỔI! - Hevertton Santos nhận thẻ vàng thứ 2 và bị truất quyền thi đấu!
Một pha vào bóng liều lĩnh. Hevertton Santos phạm lỗi thô bạo với Leandro Barreiro.
Leandro Barreiro bị phạt vì đẩy Sergio Bermejo.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Fredrik Aursnes của Benfica phạm lỗi với Ze Ferreira.
Tomas Araujo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Joelson Fernandes bị phạt vì đẩy Amar Dedic.
Gil Vicente thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu được tiếp tục.
Joao Rego bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Joao Rego bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

Hevertton Santos phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Pha vào bóng nguy hiểm của Hevertton Santos từ Gil Vicente. Joao Rego là người bị phạm lỗi.
Đội hình xuất phát Benfica vs Gil Vicente
Benfica (4-2-3-1): Anatoliy Trubin (1), Amar Dedić (17), António Silva (4), Nicolás Otamendi (30), Samuel Dahl (26), Fredrik Aursnes (8), Richard Rios (20), Dodi Lukébakio (11), Georgiy Sudakov (10), Andreas Schjelderup (21), Vangelis Pavlidis (14)
Gil Vicente (4-2-3-1): Andrew (42), Jonathan Buatu (39), Marvin Elimbi (4), Ghislain Konan (3), Santi García (95), Facundo Caseres (5), Murilo (77), Luis Esteves (10), Agustín Moreira (27), Pablo (9)


Thay người | |||
68’ | Dodi Lukebakio Franjo Ivanović | 46’ | Agustin Moreira Joelson Fernandes |
68’ | Andreas Schjelderup Leandro Barreiro | 72’ | Santi Garcia Ze Carlos |
80’ | Samuel Dahl Tomas Araujo | 79’ | Murilo Martin Fernandez |
80’ | Georgiy Sudakov Joao Rego | 79’ | Facundo Caseres Sergio Bermejo |
90’ | Vangelis Pavlidis Joao Veloso | 86’ | Ze Carlos Hevertton |
Cầu thủ dự bị | |||
Samuel Soares | Ze Carlos | ||
Tomas Araujo | Daniel Figueira | ||
Gianluca Prestianni | Antonio Espigares | ||
Joao Rego | Jonathan Mutombo | ||
Joao Veloso | Hevertton | ||
Henrique Araujo | Goncalo Maia Pereira | ||
Franjo Ivanović | Martin Fernandez | ||
Goncalo Carvalho Moreira | Joelson Fernandes | ||
Leandro Barreiro | Sergio Bermejo |
Nhận định Benfica vs Gil Vicente
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benfica
Thành tích gần đây Gil Vicente
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 18 | 22 | T T T T H |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | B T T T H |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 9 | 18 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | T T T B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 1 | 15 | B T B T B |
6 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | T B H H H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -3 | 11 | H T H B T |
8 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 4 | 10 | H B H B H |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | B T B T T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B B T T |
11 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -9 | 9 | H B T B H |
12 | ![]() | 8 | 1 | 5 | 2 | -2 | 8 | B B H H T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T H T B B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -5 | 8 | B T H B H |
15 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -2 | 7 | H B H T B |
16 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -3 | 6 | B T B B H |
17 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | H B H T B |
18 | 8 | 0 | 1 | 7 | -15 | 1 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại