Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Hakim Sahabo
46 - Marco Weymans (Thay: Brian Plat)
59 - Antoine Colassin (Thay: Hakim Sahabo)
60 - Daishawn Redan (Thay: Marwan Al Sahafi)
60 - (og) Tuur Rommens
71 - Faisel Al-Ghamdi
87
- Josimar Alcocer
37 - (Pen) Griffin Yow
45+7' - Thomas Van Den Keybus
46 - Allahyar Sayyadmanesh (Thay: Josimar Alcocer)
63 - Alfie Devine (Thay: Isa Sakamoto)
63 - Bryan Reynolds
77 - Islam Slimani (Thay: Matija Frigan)
79 - Roman Neustaedter
86 - Serhiy Sydorchuk (Thay: Thomas Van Den Keybus)
90 - Emin Bayram (Thay: Griffin Yow)
90
Thống kê trận đấu Beerschot vs Westerlo
Diễn biến Beerschot vs Westerlo
Tất cả (40)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Griffin Yow rời sân và được thay thế bởi Emin Bayram.
Beerschot được hưởng quả đá phạt.
Thomas Van Den Keybus rời sân và được thay thế bởi Serhiy Sydorchuk.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Antwerp.
Thẻ vàng cho Faisel Al-Ghamdi.
Liệu Beerschot có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
V À A A O O O - Roman Neustaedter đã ghi bàn!
Beerschot được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Matija Frigan rời sân và được thay thế bởi Islam Slimani.
Thẻ vàng cho Bryan Reynolds.
Westerlo được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Faisel Al-Ghamdi đã kiến tạo cho bàn thắng.
Tại Antwerp, Westerlo tiến lên qua Matija Frigan. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
PHẢN LƯỚI NHÀ - Tuur Rommens đã đưa bóng vào lưới nhà!
V À A A O O O - Daishawn Redan ghi bàn!
Đang trở nên nguy hiểm! Beerschot được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Isa Sakamoto rời sân và được thay thế bởi Alfie Devine.
Beerschot được Erik Lambrechts cho hưởng quả phạt góc.
Josimar Alcocer rời sân và được thay thế bởi Allahyar Sayyadmanesh.
Beerschot sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Westerlo.
Marwan Al Sahafi rời sân và được thay thế bởi Daishawn Redan.
Beerschot được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Hakim Sahabo rời sân và được thay thế bởi Antoine Colassin.
Bóng an toàn khi Westerlo được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Brian Plat rời sân và được thay thế bởi Marco Weymans.
Erik Lambrechts cho Westerlo hưởng quả ném biên ở phần sân của Beerschot.
Thẻ vàng cho Hakim Sahabo.
Beerschot được hưởng quả ném biên ở phần sân của Westerlo.
Thẻ vàng cho Thomas Van Den Keybus.
Erik Lambrechts cho Westerlo hưởng quả phát bóng lên.
Hiệp hai bắt đầu.
Erik Lambrechts thổi phạt cho Beerschot.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Pha ném biên cao ở phần sân cho Beerschot tại Antwerp.
V À A A O O O - Griffin Yow từ Westerlo thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Liệu Beerschot có thể tận dụng từ pha ném biên này sâu trong phần sân của Westerlo?
Thẻ vàng cho Josimar Alcocer.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phạt góc của Westerlo.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Beerschot vs Westerlo
Beerschot (4-2-3-1): Davor Matijas (71), Colin Dagba (2), Tolis (66), Derrick Tshimanga (26), Brian Plat (4), Hakim Sahabo (20), Faisal Al-Ghamdi (16), Ewan Henderson (8), Welat Cagro (47), Rajiv Van La Parra (77), Marwan Alsahafi (17)
Westerlo (4-2-3-1): Andreas Jungdal (99), Bryan Reynolds (22), Roman Neustadter (33), Luka Vuskovic (44), Tuur Rommens (25), Dogucan Haspolat (34), Thomas Van Den Keybus (39), Griffin Yow (18), Isa Sakamoto (13), Josimar Alcócer (77), Matija Frigan (9)
Thay người | |||
59’ | Brian Plat Marco Weymans | 63’ | Isa Sakamoto Alfie Devine |
60’ | Hakim Sahabo Antoine Colassin | 63’ | Josimar Alcocer Allahyar Sayyadmanesh |
60’ | Marwan Al Sahafi Daishawn Redan | 79’ | Matija Frigan Islam Slimani |
90’ | Griffin Yow Emin Bayram | ||
90’ | Thomas Van Den Keybus Serhiy Sydorchuk |
Cầu thủ dự bị | |||
Nick Shinton | Koen Van Langendonck | ||
Ar'jany Martha | Emin Bayram | ||
Djevencio Van der Kust | Amando Lapage | ||
Emir Ortakaya | Alfie Devine | ||
Antoine Colassin | Allahyar Sayyadmanesh | ||
Marco Weymans | Mathias Fixelles | ||
Tom Reyners | Arthur Piedfort | ||
D'Margio Wright-Phillips | Serhiy Sydorchuk | ||
Daishawn Redan | Islam Slimani |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Beerschot
Thành tích gần đây Westerlo
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T | |
10 | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B | |
11 | | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B | |
13 | | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại