Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Hassane Imourane 13 | |
![]() Nikolas Muci 24 | |
![]() Saulo Decarli 29 | |
![]() Philip Otele (Kiến tạo: Dominik Schmid) 45 | |
![]() Allan Arigoni (Thay: Simone Stroscio) 55 | |
![]() Anton Kade (Thay: Arlet Ze) 55 | |
![]() Loris Giandomenico (Thay: Samuel Marques) 55 | |
![]() Anton Kade (Thay: Arlet Junior Ze) 55 | |
![]() Philip Otele 58 | |
![]() Philip Otele 60 | |
![]() Salifou Diarrassouba (Thay: Nikolas Muci) 61 | |
![]() Maksim Paskotsi (Kiến tạo: Lovro Zvonarek) 69 | |
![]() Philip Otele (Kiến tạo: Xherdan Shaqiri) 75 | |
![]() Kevin Carlos (Thay: Albian Ajeti) 76 | |
![]() Leo Leroy 77 | |
![]() Maksim Paskotsi 78 | |
![]() Matteo Mantini (Thay: Hassane Imourane) 82 | |
![]() Koba Koindredi (Thay: Philip Otele) 89 |
Thống kê trận đấu Basel vs Grasshopper


Diễn biến Basel vs Grasshopper
Philip Otele rời sân và được thay thế bởi Koba Koindredi.
Hassane Imourane rời sân và được thay thế bởi Matteo Mantini.

Thẻ vàng cho Maksim Paskotsi.

Thẻ vàng cho Leo Leroy.
Albian Ajeti rời sân và được thay thế bởi Kevin Carlos.
Xherdan Shaqiri đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Philip Otele đã ghi bàn!
Lovro Zvonarek đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
[player1] đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Maksim Paskotsi đã ghi bàn!
Nikolas Muci rời sân và được thay thế bởi Salifou Diarrassouba.

Thẻ vàng cho Philip Otele.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho Philip Otele.
Samuel Marques rời sân và được thay thế bởi Loris Giandomenico.
Simone Stroscio rời sân và được thay thế bởi Allan Arigoni.
Arlet Junior Ze rời sân và được thay thế bởi Anton Kade.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Dominik Schmid đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Basel vs Grasshopper
Basel (4-2-3-1): Marwin Hitz (1), Keigo Tsunemoto (6), Jonas Adjei Adjetey (32), Nicolas Vouilloz (3), Dominik Robin Schmid (31), Leo Leroy (22), Metinho (5), Philip Otele (7), Xherdan Shaqiri (10), Arlet Ze (39), Albian Ajeti (23)
Grasshopper (3-4-3): Justin Pete Hammel (71), Dirk Abels (2), Saulo Decarli (3), Maksim Paskotsi (26), Samuel Marques (52), Hassane Imourane (5), Zvonarek Lovro (14), Simone Stroscio (28), Luke Plange (7), Nikolas Muci (9), Jonathan Asp (10)


Thay người | |||
55’ | Arlet Junior Ze Kade. Anton | 55’ | Simone Stroscio Allan Arigoni |
76’ | Albian Ajeti Kevin Carlos | 55’ | Samuel Marques Loris Giandomenico |
89’ | Philip Otele Koba Koindredi | 61’ | Nikolas Muci Salifou Diarrassouba |
82’ | Hassane Imourane Matteo Mantini |
Cầu thủ dự bị | |||
Mirko Salvi | Nicolas Glaus | ||
Koba Koindredi | Tim Meyer | ||
Kevin Carlos | Salifou Diarrassouba | ||
Marin Soticek | Matteo Mantini | ||
Gabriel Sigua | Tomas Veron Lupi | ||
Adrian Leon Barisic | Allan Arigoni | ||
Moussa Cisse | Loris Giandomenico | ||
Kade. Anton | Yannick Bettkober | ||
Kaio Eduardo | Dorian Paloschi |
Nhận định Basel vs Grasshopper
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Basel
Thành tích gần đây Grasshopper
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | T H B B T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B T T B B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | B T T B T |
4 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | -1 | 14 | H T T T B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -2 | 13 | B T T T B |
6 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 3 | 12 | B T B H H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | T H B T H |
8 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | B B H T T |
9 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | 2 | 9 | H H T B T |
10 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | 1 | 8 | B B H H T |
11 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | H B T T B |
12 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -15 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại