Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Adrian Leon Barisic 8 | |
Stefan Tarnovanu 12 | |
Stefan Tarnovanu 12 | |
Lukas Zima (Thay: Mamadou Thiam) 15 | |
(Pen) Xherdan Shaqiri 19 | |
Leo Leroy 45 | |
Alexandru Pantea 45+7' | |
Malcom Edjouma (Thay: Adrian Sut) 46 | |
Darius Olaru (Kiến tạo: Alexandru Pantea) 57 | |
Philip Otele (Thay: Marin Soticek) 62 | |
Koba Koindredi (Thay: Leo Leroy) 62 | |
Daniel Birligea 63 | |
Darius Olaru 66 | |
Xherdan Shaqiri 73 | |
Mihai Lixandru (Thay: Florin Tanase) 75 | |
Juri Cisotti (Thay: Darius Olaru) 75 | |
Kevin Rueegg (Thay: Nicolas Vouilloz) 76 | |
Ibrahim Salah (Thay: Benie Traore) 76 | |
Dennis Politic (Thay: David Miculescu) 85 | |
Andrej Bacanin (Thay: Moritz Broschinski) 87 | |
Ibrahim Salah (Kiến tạo: Xherdan Shaqiri) 88 |
Thống kê trận đấu Basel vs FCSB


Diễn biến Basel vs FCSB
Xherdan Shaqiri đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Ibrahim Salah đã ghi bàn!
Moritz Broschinski rời sân và được thay thế bởi Andrej Bacanin.
David Miculescu rời sân và được thay thế bởi Dennis Politic.
Benie Traore rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Salah.
Nicolas Vouilloz rời sân và được thay thế bởi Kevin Rueegg.
Darius Olaru rời sân và được thay thế bởi Juri Cisotti.
Florin Tanase rời sân và được thay thế bởi Mihai Lixandru.
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
V À A A O O O - Xherdan Shaqiri đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Darius Olaru.
Thẻ vàng cho Daniel Birligea.
Leo Leroy rời sân và được thay thế bởi Koba Koindredi.
Marin Soticek rời sân và được thay thế bởi Philip Otele.
V À A A A O O O FC FCSB ghi bàn.
Alexandru Pantea đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Darius Olaru đã ghi bàn!
Adrian Sut rời sân và được thay thế bởi Malcom Edjouma.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Đội hình xuất phát Basel vs FCSB
Basel (4-2-3-1): Marwin Hitz (1), Nicolas Vouilloz (3), Adrian Leon Barisic (26), Flavius Daniliuc (24), Moussa Cisse (29), Metinho (5), Leo Leroy (22), Bénie Traoré (11), Xherdan Shaqiri (10), Marin Soticek (19), Moritz Broschinski (17)
FCSB (4-2-3-1): Ştefan Târnovanu (32), Grigoras Pantea (28), Siyabonga Ngezana (30), Daniel Graovac (4), Risto Radunović (33), Florin Tănase (10), Adrian Șut (8), David Miculescu (11), Darius Olaru (27), Mamadou Thiam (93), Daniel Bîrligea (9)


| Thay người | |||
| 62’ | Leo Leroy Koba Koindredi | 15’ | Mamadou Thiam Lukas Zima |
| 62’ | Marin Soticek Philipas Otele | 46’ | Adrian Sut Malcom Edjouma |
| 76’ | Nicolas Vouilloz Kevin Ruegg | 75’ | Darius Olaru Juri Cisotti |
| 76’ | Benie Traore Ibrahim Salah | 75’ | Florin Tanase Mihai Lixandru |
| 87’ | Moritz Broschinski Bacanin Andrej | 85’ | David Miculescu Dennis Politic |
| Cầu thủ dự bị | |||
Mirko Salvi | Juri Cisotti | ||
Tim Pfeiffer | Mihai Lixandru | ||
Finn van Breemen | Mihai Udrea | ||
Kevin Ruegg | Lukas Zima | ||
Jonas Adjei Adjetey | David Kiki | ||
Koba Koindredi | Baba Alhassan | ||
Arlet Ze | Denis Alibec | ||
Jeremy Agbonifo | Dennis Politic | ||
Ibrahim Salah | Octavian Popescu | ||
Bacanin Andrej | Malcom Edjouma | ||
Philipas Otele | |||
Kaio Eduardo do Nascimento Pereira dos Santos | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Keigo Tsunemoto Chấn thương hông | Joyskim Dawa Chấn thương dây chằng chéo | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Basel
Thành tích gần đây FCSB
Bảng xếp hạng Europa League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 12 | ||
| 2 | 5 | 4 | 0 | 1 | 7 | 12 | ||
| 3 | 5 | 4 | 0 | 1 | 5 | 12 | ||
| 4 | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 11 | ||
| 5 | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 11 | ||
| 6 | 5 | 3 | 2 | 0 | 4 | 11 | ||
| 7 | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 10 | ||
| 8 | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | ||
| 9 | 5 | 3 | 1 | 1 | 2 | 10 | ||
| 10 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 11 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 12 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 13 | 5 | 2 | 3 | 0 | 4 | 9 | ||
| 14 | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | ||
| 15 | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | ||
| 16 | 5 | 2 | 2 | 1 | 4 | 8 | ||
| 17 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 18 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 19 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 20 | 5 | 2 | 2 | 1 | 0 | 8 | ||
| 21 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 22 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 23 | 5 | 2 | 1 | 2 | -3 | 7 | ||
| 24 | 5 | 2 | 0 | 3 | 0 | 6 | ||
| 25 | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | ||
| 26 | 5 | 2 | 0 | 3 | -5 | 6 | ||
| 27 | 5 | 2 | 0 | 3 | -5 | 6 | ||
| 28 | 5 | 1 | 1 | 3 | -3 | 4 | ||
| 29 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 30 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 31 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 32 | 5 | 0 | 1 | 4 | -5 | 1 | ||
| 33 | 5 | 0 | 1 | 4 | -7 | 1 | ||
| 34 | 5 | 0 | 1 | 4 | -8 | 1 | ||
| 35 | 5 | 0 | 1 | 4 | -13 | 1 | ||
| 36 | 5 | 0 | 0 | 5 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
