Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Rekeem Harper (Thay: Tom Barkhuizen)
44 - Regan Booty (Thay: Jack Earing)
56 - Tyler Walker (Thay: Connor Mahoney)
69 - Ben Winterbottom (Thay: Elliot Newby)
69 - Josh Gordon
74 - Isaac Fletcher
90
- Isaac England (Thay: Anthony Scully)
73 - Tommy McDermott (Thay: Harrison Biggins)
73 - George Lloyd (Thay: John Marquis)
80 - Chuks Aneke (Thay: Tom Sang)
80 - Ismeal Kabia
90+3' - Chuks Aneke
90+6'
Thống kê trận đấu Barrow vs Shrewsbury Town
Diễn biến Barrow vs Shrewsbury Town
Tất cả (63)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Chuks Aneke.
Thẻ vàng cho Ismeal Kabia.
Thẻ vàng cho Isaac Fletcher.
Tom Sang rời sân và được thay thế bởi Chuks Aneke.
John Marquis rời sân và được thay thế bởi George Lloyd.
Thẻ vàng cho Josh Gordon.
Harrison Biggins rời sân và được thay thế bởi Tommy McDermott.
Anthony Scully rời sân và được thay thế bởi Isaac England.
Elliot Newby rời sân và được thay thế bởi Ben Winterbottom.
Connor Mahoney rời sân và được thay thế bởi Tyler Walker.
Jack Earing rời sân và được thay thế bởi Regan Booty.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Tom Barkhuizen rời sân và được thay thế bởi Rekeem Harper.
Việt vị, Shrewsbury Town. Anthony Scully bị bắt việt vị.
Phạt góc cho Shrewsbury Town. Elliot Newby đã phá bóng ra ngoài.
Trận đấu tiếp tục sau khi gián đoạn.
Phạt góc cho Shrewsbury Town. Ben Jackson đã phá bóng ra ngoài.
Trận đấu bị gián đoạn do chấn thương của Tom Barkhuizen (Barrow).
Sam Stubbs (Shrewsbury Town) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi của Josh Gordon (Barrow).
Cú sút không thành công. Taylor Perry (Shrewsbury Town) sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm, bóng đi gần nhưng chệch bên trái.
Trận đấu tiếp tục sau khi gián đoạn.
Luca Hoole (Shrewsbury Town) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi của Josh Gordon (Barrow).
Trận đấu bị gián đoạn do chấn thương của John Marquis (Shrewsbury Town).
Anthony Scully (Shrewsbury Town) giành được quả đá phạt bên cánh trái.
Phạm lỗi của Ben Jackson (Barrow).
Cú sút được cứu thua. Anthony Scully (Shrewsbury Town) sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm được Wyll Stanway (Barrow) cứu thua ở góc trên bên trái. Taylor Perry đã kiến tạo.
Phạt góc cho Shrewsbury Town. Wyll Stanway đã phá bóng ra ngoài.
Sam Stubbs (Shrewsbury Town) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi của Josh Gordon (Barrow).
Ismeal Kabia (Shrewsbury Town) giành được quả đá phạt bên cánh phải.
Phạm lỗi của Jack Earing (Barrow).
Phạm lỗi của Taylor Perry (Shrewsbury Town).
Jack Earing (Barrow) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Trận đấu tiếp tục. Họ đã sẵn sàng để tiếp tục.
Trận đấu bị gián đoạn do chấn thương của Charlie Raglan (Barrow).
Lỗi của John Marquis (Shrewsbury Town).
MJ Williams (Barrow) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Luca Hoole (Shrewsbury Town) sút trúng cột dọc bên trái bằng chân trái từ phía bên phải vòng cấm. Được kiến tạo bởi Tom Sang.
Việt vị, Barrow. Tom Barkhuizen đã bị bắt lỗi việt vị.
Will Boyle (Shrewsbury Town) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Lỗi của Josh Gordon (Barrow).
Việt vị, Shrewsbury Town. John Marquis đã bị bắt lỗi việt vị.
Lỗi của Harrison Biggins (Shrewsbury Town).
Lewis Shipley (Barrow) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Luca Hoole (Shrewsbury Town) phạm lỗi.
Josh Gordon (Barrow) giành được một quả đá phạt ở cánh trái.
Phạt góc, Shrewsbury Town. Lewis Shipley đã phá bóng ra ngoài.
Phạt góc, Shrewsbury Town. Jack Earing đã phá bóng ra ngoài.
Will Boyle (Shrewsbury Town) phạm lỗi.
Josh Gordon (Barrow) giành được một quả đá phạt ở cánh phải.
Cú sút bằng chân phải của Sam Clucas (Shrewsbury Town) từ phía trái vòng cấm bị chặn lại.
Cú sút bằng chân trái của Anthony Scully (Shrewsbury Town) từ phía trái vòng cấm bị chặn lại.
Cú sút bị chặn lại. MJ Williams (Barrow) sút bằng chân trái từ trung tâm vòng cấm bị chặn lại.
Phạt góc, Barrow. Ismeal Kabia đã phá bóng ra ngoài.
Cú sút bị chặn. Connor Mahoney (Barrow) sút bằng chân trái từ trung tâm vòng cấm bị chặn lại.
Cú sút bằng chân trái của Connor Mahoney (Barrow) từ trung tâm vòng cấm bị chặn lại. Isaac Fletcher đã kiến tạo bằng một quả tạt.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp Một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Barrow vs Shrewsbury Town
Barrow (3-4-2-1): Wyll Stanway (1), Ben Jackson (7), Charlie Raglan (5), Lewis Shipley (3), Connor Mahoney (23), Jack Earing (21), MJ Williams (4), Elliot Newby (11), Tom Barkhuizen (29), Isaac Fletcher (20), Josh Gordon (25)
Shrewsbury Town (3-4-1-2): Will Brook (12), Luca Hoole (2), Sam Stubbs (26), Will Boyle (5), Tom Sang (10), Taylor Perry (14), Harrison Biggins (8), Sam Clucas (6), John Marquis (27), Ismeal Kabia (20), Anthony Scully (11)
Thay người | |||
44’ | Tom Barkhuizen Rakeem Harper | 73’ | Harrison Biggins Tommy McDermott |
56’ | Jack Earing Regan Booty | 73’ | Anthony Scully Isaac England |
69’ | Connor Mahoney Tyler Walker | 80’ | John Marquis George Lloyd |
69’ | Elliot Newby Benjamin Harry Winterbottom | 80’ | Tom Sang Chuks Aneke |
Cầu thủ dự bị | |||
Benjamin Harry Winterbottom | Elyh Harrison | ||
Tyler Walker | Malvind Benning | ||
Innes Cameron | Tommy McDermott | ||
Regan Booty | George Lloyd | ||
Ben Whitfield | Chuks Aneke | ||
Rakeem Harper | Isaac England | ||
Benjamin Harry Winterbottom | Bradley Ihionvien |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barrow
Thành tích gần đây Shrewsbury Town
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 12 | 8 | 2 | 2 | 8 | 26 | H T T T H | |
2 | 11 | 8 | 0 | 3 | 9 | 24 | T T B T T | |
3 | 12 | 6 | 4 | 2 | 7 | 22 | T T B B H | |
4 | 12 | 6 | 3 | 3 | 11 | 21 | H B T T T | |
5 | 12 | 6 | 3 | 3 | 9 | 21 | H B T T B | |
6 | 12 | 6 | 3 | 3 | 3 | 21 | H H T B T | |
7 | 12 | 6 | 2 | 4 | 4 | 20 | T T H T T | |
8 | 12 | 6 | 1 | 5 | 3 | 19 | B B T T B | |
9 | 12 | 6 | 1 | 5 | 0 | 19 | T T B B B | |
10 | 12 | 4 | 6 | 2 | 3 | 18 | B H B H T | |
11 | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | H T H T B | |
12 | 12 | 5 | 3 | 4 | 0 | 18 | H B T B T | |
13 | 11 | 5 | 2 | 4 | 7 | 17 | T B T B T | |
14 | 12 | 5 | 2 | 5 | -4 | 17 | T H T B B | |
15 | 12 | 3 | 6 | 3 | 1 | 15 | T T H B H | |
16 | 12 | 3 | 5 | 4 | 1 | 14 | B H B T T | |
17 | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T T B B | |
18 | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T T H H | |
19 | 11 | 2 | 5 | 4 | -1 | 11 | H B H H B | |
20 | 11 | 2 | 3 | 6 | -7 | 9 | T T B B B | |
21 | 12 | 2 | 3 | 7 | -11 | 9 | T B B B H | |
22 | 12 | 2 | 3 | 7 | -11 | 9 | B B B H T | |
23 | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | H B B B T | |
24 | 12 | 2 | 2 | 8 | -18 | 8 | B B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại