Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Riccardo Pagano (Kiến tạo: Christian Gytkjaer) 8 | |
Antonio Raimondo (Kiến tạo: Ilario Monterisi) 12 | |
Matthias Verreth 21 | |
Gabriele Bracaglia (Kiến tạo: Giacomo Calo) 27 | |
Francesco Vicari 34 | |
Fares Ghedjemis 42 | |
Lorenzo Dickmann 42 | |
Gaetano Castrovilli (Kiến tạo: Mirko Antonucci) 45+3' | |
Anthony Partipilo (Thay: Christian Gytkjaer) 46 | |
Anthony Oyono 47 | |
Giulio Maggiore (Thay: Riccardo Pagano) 62 | |
Emanuele Rao (Thay: Mirko Antonucci) 62 | |
Niccolo Corrado (Thay: Giorgi Kvernadze) 66 | |
Gabriele Bracaglia 69 | |
Giorgio Cittadini (Thay: Gabriele Bracaglia) 75 | |
Matteo Cichella (Thay: Benjamin Lhassine Kone) 75 | |
Leonardo Cerri (Thay: Francesco Vicari) 80 | |
Matthias Braunoeder (Thay: Gaetano Castrovilli) 80 | |
Massimo Zilli (Thay: Antonio Raimondo) 86 | |
Francesco Gelli (Thay: Giacomo Calo) 86 | |
Ilario Monterisi 87 |
Thống kê trận đấu Bari vs Frosinone


Diễn biến Bari vs Frosinone
Thẻ vàng cho Ilario Monterisi.
Giacomo Calo rời sân và được thay thế bởi Francesco Gelli.
Antonio Raimondo rời sân và được thay thế bởi Massimo Zilli.
Gaetano Castrovilli rời sân và được thay thế bởi Matthias Braunoeder.
Francesco Vicari rời sân và được thay thế bởi Leonardo Cerri.
Benjamin Lhassine Kone rời sân và được thay thế bởi Matteo Cichella.
Gabriele Bracaglia rời sân và được thay thế bởi Giorgio Cittadini.
Thẻ vàng cho Gabriele Bracaglia.
Giorgi Kvernadze rời sân và được thay thế bởi Niccolo Corrado.
Mirko Antonucci rời sân và được thay thế bởi Emanuele Rao.
Riccardo Pagano rời sân và được thay thế bởi Giulio Maggiore.
Thẻ vàng cho Anthony Oyono.
Christian Gytkjaer rời sân và được thay thế bởi Anthony Partipilo.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Mirko Antonucci đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Gaetano Castrovilli đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Lorenzo Dickmann.
V À A A O O O - Fares Ghedjemis đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Francesco Vicari.
Đội hình xuất phát Bari vs Frosinone
Bari (5-3-2): Michele Cerofolini (31), Lorenzo Dickmann (24), Andrea Meroni (13), Francesco Vicari (23), Dimitrios Nikolaou (43), Mirko Antonucci (16), Gaetano Castrovilli (4), Matthias Verreth (29), Riccardo Pagano (8), Gabriele Moncini (11), Chris Gytkjaer (9)
Frosinone (3-4-2-1): Lorenzo Palmisani (22), Gabriele Calvani (3), Ilario Monterisi (30), Gabriele Bracaglia (79), Anthony Oyono (20), Ben Lhassine Kone (92), Giacomo Calo (14), Giorgi Kvernadze (17), Fares Ghedjemis (7), Ilias Koutsoupias (8), Antonio Raimondo (9)


| Thay người | |||
| 46’ | Christian Gytkjaer Anthony Partipilo | 66’ | Giorgi Kvernadze Niccolo Corrado |
| 62’ | Riccardo Pagano Giulio Maggiore | 75’ | Gabriele Bracaglia Giorgio Cittadini |
| 62’ | Mirko Antonucci Emanuele Rao | 75’ | Benjamin Lhassine Kone Matteo Cichella |
| 80’ | Gaetano Castrovilli Matthias Braunöder | 86’ | Giacomo Calo Francesco Gelli |
| 80’ | Francesco Vicari Leonardo Cerri | 86’ | Antonio Raimondo Massimo Zilli |
| Cầu thủ dự bị | |||
Marco Pissardo | Alen Sherri | ||
Raffaele Pucino | Matteo Pisseri | ||
Balla Moussa Mane | Giorgio Cittadini | ||
Sheriff Kassama | Riccardo Marchizza | ||
Giulio Maggiore | Jacopo Gelli | ||
Nicola Bellomo | Francesco Gelli | ||
Matthias Braunöder | Matteo Cichella | ||
Riccardo Burgio | Filippo Grosso | ||
Anthony Partipilo | Niccolo Corrado | ||
Emanuele Rao | Jeremy Oyono | ||
Leonardo Cerri | Massimo Zilli | ||
Edoardo Vergani | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bari
Thành tích gần đây Frosinone
Bảng xếp hạng Serie B
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 9 | 3 | 2 | 11 | 30 | T T T T H | |
| 2 | 14 | 8 | 4 | 2 | 13 | 28 | T T H T T | |
| 3 | 14 | 7 | 5 | 2 | 12 | 26 | B T H H B | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 6 | 26 | T B T B T | |
| 5 | 14 | 7 | 4 | 3 | 13 | 25 | T B T T T | |
| 6 | 14 | 6 | 5 | 3 | 11 | 23 | B T B H T | |
| 7 | 14 | 5 | 5 | 4 | 4 | 20 | H B T T T | |
| 8 | 14 | 4 | 7 | 3 | 2 | 19 | T T B H T | |
| 9 | 14 | 5 | 4 | 5 | -8 | 19 | H T B B T | |
| 10 | 13 | 4 | 6 | 3 | -1 | 18 | H B T B H | |
| 11 | 14 | 4 | 5 | 5 | -1 | 17 | T B H H B | |
| 12 | 14 | 4 | 5 | 5 | -3 | 17 | H H B B T | |
| 13 | 14 | 3 | 7 | 4 | -3 | 16 | B B H H B | |
| 14 | 14 | 3 | 6 | 5 | -6 | 15 | B T H H B | |
| 15 | 14 | 4 | 2 | 8 | -9 | 14 | B T T T B | |
| 16 | 14 | 2 | 7 | 5 | -4 | 13 | B H H H B | |
| 17 | 13 | 3 | 4 | 6 | -11 | 13 | T T H B B | |
| 18 | 14 | 2 | 5 | 7 | -7 | 11 | H B H B T | |
| 19 | 14 | 2 | 4 | 8 | -8 | 10 | H B B T B | |
| 20 | 14 | 1 | 6 | 7 | -11 | 9 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch