Barcelona giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Fermin Lopez (Kiến tạo: Ferran Torres) 29 | |
Mouctar Diakhaby 41 | |
Raphinha (Thay: Roony Bardghji) 46 | |
Raphinha (Kiến tạo: Marcus Rashford) 53 | |
Fermin Lopez (Kiến tạo: Marc Casado) 56 | |
Largie Ramazani (Thay: Arnaut Danjuma) 57 | |
Filip Ugrinic (Thay: Javier Guerra) 57 | |
Luis Rioja (Thay: Diego Lopez) 57 | |
Thierry Correia (Thay: Mouctar Diakhaby) 65 | |
Raphinha 66 | |
Dani Olmo (Thay: Marcus Rashford) 68 | |
Robert Lewandowski (Thay: Ferran Torres) 68 | |
Jofre Torrents (Thay: Gerard Martin) 75 | |
Robert Lewandowski (Kiến tạo: Dani Olmo) 76 | |
Lucas Beltran (Thay: Hugo Duro) 77 | |
Marc Bernal (Thay: Pedri) 81 | |
Robert Lewandowski (Kiến tạo: Marc Bernal) 86 |
Thống kê trận đấu Barcelona vs Valencia


Diễn biến Barcelona vs Valencia
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 72%, Valencia: 28%.
Luis Rioja của Valencia bị bắt việt vị.
Marc Bernal của Barcelona chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Luis Rioja thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng bóng không đến gần đồng đội nào.
Marc Casado của Barcelona chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Filip Ugrinic của Valencia thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Pau Cubarsi của Barcelona chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Marc Bernal của Barcelona chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Valencia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết sẽ có 2 phút bù giờ.
Robert Lewandowski bị phạt vì đã đẩy Thierry Correia.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 73%, Valencia: 27%.
Largie Ramazani của Valencia bị xác định là việt vị.
Valencia có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Trọng tài thổi còi. Eric Garcia đã va chạm với Lucas Beltran từ phía sau và đó là một quả đá phạt.
Filip Ugrinic giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Valencia
Barcelona (4-2-3-1): Joan Garcia (13), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (5), Eric García (24), Gerard Martín (18), Marc Casado (17), Pedri (8), Roony Bardghji (28), Fermín López (16), Marcus Rashford (14), Ferran Torres (7)
Valencia (5-3-2): Julen Agirrezabala (25), Dimitri Foulquier (20), Cesar Tarrega (5), Mouctar Diakhaby (4), Copete (3), José Gayà (14), Baptiste Santamaria (22), Javi Guerra (8), Diego López (16), Arnaut Danjuma (7), Hugo Duro (9)


| Thay người | |||
| 46’ | Roony Bardghji Raphinha | 57’ | Javier Guerra Filip Ugrinic |
| 68’ | Ferran Torres Robert Lewandowski | 57’ | Diego Lopez Luis Rioja |
| 68’ | Marcus Rashford Dani Olmo | 57’ | Arnaut Danjuma Largie Ramazani |
| 81’ | Pedri Marc Bernal | 65’ | Mouctar Diakhaby Thierry Correia |
| 77’ | Hugo Duro Lucas Beltrán | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Wojciech Szczęsny | Thierry Correia | ||
Diego Kochen | Filip Ugrinic | ||
Ronald Araújo | Stole Dimitrievski | ||
Andreas Christensen | Jesús Vázquez | ||
Jofre Torrents | Eray Comert | ||
Marc Bernal | André Almeida | ||
Robert Lewandowski | Pepelu | ||
Raphinha | Luis Rioja | ||
Dani Olmo | Lucas Beltrán | ||
Antonio Fernandez | Largie Ramazani | ||
Daniel Raba | |||
David Otorbi | |||
Lucas Beltrán | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Marc-André ter Stegen Đau lưng | |||
Alejandro Balde Chấn thương gân kheo | |||
Frenkie De Jong Chấn thương cơ | |||
Gavi Không xác định | |||
Lamine Yamal Chấn thương háng | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 10 | 2 | 1 | 16 | 32 | T T T H H | |
| 2 | 13 | 10 | 1 | 2 | 21 | 31 | T B T T T | |
| 3 | 13 | 9 | 2 | 2 | 15 | 29 | H T T T T | |
| 4 | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | T T T T T | |
| 5 | 13 | 5 | 6 | 2 | 6 | 21 | H B T H H | |
| 6 | 13 | 6 | 3 | 4 | 1 | 21 | T T B B T | |
| 7 | 13 | 5 | 2 | 6 | -3 | 17 | B T T B B | |
| 8 | 13 | 5 | 2 | 6 | -5 | 17 | H B B T B | |
| 9 | 13 | 4 | 4 | 5 | -1 | 16 | H T T H T | |
| 10 | 13 | 3 | 7 | 3 | -1 | 16 | H B B H H | |
| 11 | 13 | 5 | 1 | 7 | -2 | 16 | B B B T B | |
| 12 | 13 | 3 | 7 | 3 | -2 | 16 | H T T B T | |
| 13 | 13 | 4 | 4 | 5 | -2 | 16 | T T B H H | |
| 14 | 13 | 4 | 3 | 6 | -1 | 15 | H B T B B | |
| 15 | 13 | 3 | 4 | 6 | -9 | 13 | H B B H T | |
| 16 | 13 | 3 | 3 | 7 | -7 | 12 | T H B T B | |
| 17 | 13 | 3 | 2 | 8 | -6 | 11 | B B H B B | |
| 18 | 13 | 2 | 5 | 6 | -13 | 11 | B H B T H | |
| 19 | 13 | 2 | 3 | 8 | -8 | 9 | B H B B B | |
| 20 | 13 | 2 | 3 | 8 | -13 | 9 | B H H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
