Thứ Sáu, 28/11/2025
Fermin Lopez (Kiến tạo: Ferran Torres)
29
Mouctar Diakhaby
41
Raphinha (Thay: Roony Bardghji)
46
Raphinha (Kiến tạo: Marcus Rashford)
53
Fermin Lopez (Kiến tạo: Marc Casado)
56
Largie Ramazani (Thay: Arnaut Danjuma)
57
Filip Ugrinic (Thay: Javier Guerra)
57
Luis Rioja (Thay: Diego Lopez)
57
Thierry Correia (Thay: Mouctar Diakhaby)
65
Raphinha
66
Dani Olmo (Thay: Marcus Rashford)
68
Robert Lewandowski (Thay: Ferran Torres)
68
Jofre Torrents (Thay: Gerard Martin)
75
Robert Lewandowski (Kiến tạo: Dani Olmo)
76
Lucas Beltran (Thay: Hugo Duro)
77
Marc Bernal (Thay: Pedri)
81
Robert Lewandowski (Kiến tạo: Marc Bernal)
86

Thống kê trận đấu Barcelona vs Valencia

số liệu thống kê
Barcelona
Barcelona
Valencia
Valencia
72 Kiểm soát bóng 28
9 Phạm lỗi 8
18 Ném biên 21
4 Việt vị 4
3 Chuyền dài 3
5 Phạt góc 4
0 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
10 Sút trúng đích 1
10 Sút không trúng đích 1
4 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 5
2 Phát bóng 12
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Barcelona vs Valencia

Tất cả (305)
90+4'

Barcelona giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.

90+4'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+4'

Kiểm soát bóng: Barcelona: 72%, Valencia: 28%.

90+3'

Luis Rioja của Valencia bị bắt việt vị.

90+3'

Marc Bernal của Barcelona chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+3'

Luis Rioja thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng bóng không đến gần đồng đội nào.

90+3'

Marc Casado của Barcelona chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+3'

Filip Ugrinic của Valencia thực hiện quả phạt góc từ bên phải.

90+2'

Pau Cubarsi của Barcelona chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+2'

Marc Bernal của Barcelona chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+2'

Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Valencia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết sẽ có 2 phút bù giờ.

90+1'

Robert Lewandowski bị phạt vì đã đẩy Thierry Correia.

90+1'

Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 73%, Valencia: 27%.

90'

Largie Ramazani của Valencia bị xác định là việt vị.

90'

Valencia có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.

89'

Trọng tài thổi còi. Eric Garcia đã va chạm với Lucas Beltran từ phía sau và đó là một quả đá phạt.

89'

Filip Ugrinic giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

89'

Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Đội hình xuất phát Barcelona vs Valencia

Barcelona (4-2-3-1): Joan Garcia (13), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (5), Eric García (24), Gerard Martín (18), Marc Casado (17), Pedri (8), Roony Bardghji (28), Fermín López (16), Marcus Rashford (14), Ferran Torres (7)

Valencia (5-3-2): Julen Agirrezabala (25), Dimitri Foulquier (20), Cesar Tarrega (5), Mouctar Diakhaby (4), Copete (3), José Gayà (14), Baptiste Santamaria (22), Javi Guerra (8), Diego López (16), Arnaut Danjuma (7), Hugo Duro (9)

Barcelona
Barcelona
4-2-3-1
13
Joan Garcia
23
Jules Koundé
5
Pau Cubarsí
24
Eric García
18
Gerard Martín
17
Marc Casado
8
Pedri
28
Roony Bardghji
16
Fermín López
14
Marcus Rashford
7
Ferran Torres
9
Hugo Duro
7
Arnaut Danjuma
16
Diego López
8
Javi Guerra
22
Baptiste Santamaria
14
José Gayà
3
Copete
4
Mouctar Diakhaby
5
Cesar Tarrega
20
Dimitri Foulquier
25
Julen Agirrezabala
Valencia
Valencia
5-3-2
Thay người
46’
Roony Bardghji
Raphinha
57’
Javier Guerra
Filip Ugrinic
68’
Ferran Torres
Robert Lewandowski
57’
Diego Lopez
Luis Rioja
68’
Marcus Rashford
Dani Olmo
57’
Arnaut Danjuma
Largie Ramazani
81’
Pedri
Marc Bernal
65’
Mouctar Diakhaby
Thierry Correia
77’
Hugo Duro
Lucas Beltrán
Cầu thủ dự bị
Wojciech Szczęsny
Thierry Correia
Diego Kochen
Filip Ugrinic
Ronald Araújo
Stole Dimitrievski
Andreas Christensen
Jesús Vázquez
Jofre Torrents
Eray Comert
Marc Bernal
André Almeida
Robert Lewandowski
Pepelu
Raphinha
Luis Rioja
Dani Olmo
Lucas Beltrán
Antonio Fernandez
Largie Ramazani
Daniel Raba
David Otorbi
Lucas Beltrán
Tình hình lực lượng

Marc-André ter Stegen

Đau lưng

Alejandro Balde

Chấn thương gân kheo

Frenkie De Jong

Chấn thương cơ

Gavi

Không xác định

Lamine Yamal

Chấn thương háng

Huấn luyện viên

Hansi Flick

Carlos Corberán

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
22/10 - 2016
20/03 - 2017
27/11 - 2017
14/04 - 2018
08/10 - 2018
03/02 - 2019
15/09 - 2019
25/01 - 2020
19/12 - 2020
03/05 - 2021
18/10 - 2021
20/02 - 2022
30/10 - 2022
05/03 - 2023
17/12 - 2023
30/04 - 2024
18/08 - 2024
27/01 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
07/02 - 2025
La Liga
15/09 - 2025

Thành tích gần đây Barcelona

Champions League
26/11 - 2025
La Liga
22/11 - 2025
10/11 - 2025
Champions League
06/11 - 2025
La Liga
03/11 - 2025
H1: 2-1
26/10 - 2025
Champions League
21/10 - 2025
La Liga
18/10 - 2025
05/10 - 2025
Champions League
02/10 - 2025

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
22/11 - 2025
10/11 - 2025
02/11 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
29/10 - 2025
La Liga
26/10 - 2025
21/10 - 2025
H1: 0-0
04/10 - 2025
H1: 1-0
01/10 - 2025
24/09 - 2025
21/09 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid1310211632T T T H H
2BarcelonaBarcelona1310122131T B T T T
3VillarrealVillarreal139221529H T T T T
4AtleticoAtletico138411428T T T T T
5Real BetisReal Betis13562621H B T H H
6EspanyolEspanyol13634121T T B B T
7GetafeGetafe13526-317B T T B B
8Athletic ClubAthletic Club13526-517H B B T B
9SociedadSociedad13445-116H T T H T
10ElcheElche13373-116H B B H H
11SevillaSevilla13517-216B B B T B
12Celta VigoCelta Vigo13373-216H T T B T
13VallecanoVallecano13445-216T T B H H
14AlavesAlaves13436-115H B T B B
15ValenciaValencia13346-913H B B H T
16MallorcaMallorca13337-712T H B T B
17OsasunaOsasuna13328-611B B H B B
18GironaGirona13256-1311B H B T H
19LevanteLevante13238-89B H B B B
20Real OviedoReal Oviedo13238-139B H H B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow