Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Igor Zubeldia 17 | |
![]() Alvaro Odriozola (Kiến tạo: Ander Barrenetxea) 31 | |
![]() Jules Kounde (Kiến tạo: Marcus Rashford) 43 | |
![]() Dani Olmo (Thay: Pedro Fernandez) 46 | |
![]() Sergio Gomez (Thay: Alvaro Odriozola) 57 | |
![]() Takefusa Kubo (Thay: Goncalo Guedes) 57 | |
![]() Lamine Yamal (Thay: Roony Bardghji) 58 | |
![]() Robert Lewandowski (Kiến tạo: Lamine Yamal) 59 | |
![]() Carlos Soler (Thay: Benat Turrientes) 66 | |
![]() Brais Mendez (Thay: Pablo Marin) 67 | |
![]() Eric Garcia (Thay: Gerard Martin) 78 | |
![]() Ferran Torres (Thay: Marcus Rashford) 78 | |
![]() Umar Sadiq (Thay: Ander Barrenetxea) 81 | |
![]() Jules Kounde 82 | |
![]() Marc Casado (Thay: Pedri) 90 | |
![]() Duje Caleta-Car 90+2' |
Thống kê trận đấu Barcelona vs Sociedad


Diễn biến Barcelona vs Sociedad
Kiểm soát bóng: Barcelona: 75%, Real Sociedad: 25%.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Real Sociedad.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 75%, Real Sociedad: 25%.
Pedri rời sân để nhường chỗ cho Marc Casado trong một sự thay đổi chiến thuật.
Igor Zubeldia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Barcelona đang có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Cú sút của Eric Garcia bị chặn lại.
Real Sociedad thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Brais Mendez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Dani Olmo từ Barcelona thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Umar Sadiq đã thành công trong việc cản phá cú sút
Jon Gorrotxategi thành công trong việc chặn cú sút.
Dani Olmo thực hiện quả đá phạt nhưng bị hàng rào chặn lại.

Duje Caleta-Car phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Có tình huống cản trở khi Duje Caleta-Car chặn đường chạy của Ferran Torres. Một quả đá phạt được trao.
Barcelona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Carlos Soler bị phạt vì đẩy Dani Olmo.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Real Sociedad thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Sociedad
Barcelona (4-2-3-1): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Ronald Araújo (4), Andreas Christensen (15), Gerard Martín (18), Frenkie De Jong (21), Pedri (8), Roony Bardghji (28), Dro Fernandez (27), Marcus Rashford (14), Robert Lewandowski (9)
Sociedad (4-1-4-1): Álex Remiro (1), Álvaro Odriozola (20), Igor Zubeldia (5), Duje Caleta-Car (16), Aihen Muñoz (3), Jon Gorrotxategi (4), Gonçalo Guedes (11), Pablo Marín (28), Beñat Turrientes (8), Ander Barrenetxea (7), Mikel Oyarzabal (10)


Thay người | |||
46’ | Pedro Fernandez Dani Olmo | 57’ | Goncalo Guedes Takefusa Kubo |
58’ | Roony Bardghji Lamine Yamal | 57’ | Alvaro Odriozola Sergio Gómez |
78’ | Gerard Martin Eric García | 66’ | Benat Turrientes Carlos Soler |
78’ | Marcus Rashford Ferran Torres | 67’ | Pablo Marin Brais Méndez |
90’ | Pedri Marc Casado | 81’ | Ander Barrenetxea Umar Sadiq |
Cầu thủ dự bị | |||
Lamine Yamal | Brais Méndez | ||
Dani Olmo | Takefusa Kubo | ||
Pau Cubarsí | Sergio Gómez | ||
Diego Kochen | Carlos Soler | ||
Eder Aller | Unai Marrero | ||
Eric García | Arsen Zakharyan | ||
Jofre Torrents | Mikel Goti | ||
Marc Casado | Luka Sučić | ||
Marc Bernal | Alex Lebarbier | ||
Ferran Torres | Umar Sadiq | ||
Antonio Fernandez | Jon Karrikaburu | ||
Theo Folgado |
Tình hình lực lượng | |||
Marc-André ter Stegen Đau lưng | Aritz Elustondo Không xác định | ||
Joan Garcia Chấn thương sụn khớp | Jon Martin Chấn thương mắt cá | ||
Alejandro Balde Chấn thương gân kheo | Yangel Herrera Chấn thương gân kheo | ||
Fermín López Chấn thương háng | Orri Óskarsson Chấn thương cơ | ||
Gavi Chấn thương đầu gối | |||
Raphinha Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại