Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 46%, Paris Saint-Germain: 54%.
![]() Ferran Torres (Kiến tạo: Marcus Rashford) 19 | |
![]() Frenkie de Jong 32 | |
![]() Senny Mayulu (Kiến tạo: Nuno Mendes) 38 | |
![]() Nuno Mendes 44 | |
![]() Dani Olmo 57 | |
![]() Lucas Hernandez (Thay: Ibrahim Mbaye) 65 | |
![]() Robert Lewandowski (Thay: Marcus Rashford) 72 | |
![]() Marc Casado (Thay: Dani Olmo) 72 | |
![]() Alejandro Balde (Thay: Gerard Martin) 72 | |
![]() Goncalo Ramos (Thay: Fabian Ruiz) 72 | |
![]() Marc Casado 78 | |
![]() Marc Bernal (Thay: Pedri) 79 | |
![]() Kang-In Lee (Thay: Senny Mayulu) 80 | |
![]() Quentin Ndjantou (Thay: Bradley Barcola) 80 | |
![]() Andreas Christensen (Thay: Eric Garcia) 86 | |
![]() Achraf Hakimi 87 | |
![]() Goncalo Ramos (Kiến tạo: Achraf Hakimi) 90 | |
![]() Lamine Yamal 90+2' |
Thống kê trận đấu Barcelona vs Paris Saint-Germain


Diễn biến Barcelona vs Paris Saint-Germain
Kiểm soát bóng: Barcelona: 47%, Paris Saint-Germain: 53%.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 48%, Paris Saint-Germain: 52%.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.

Thẻ vàng cho Lamine Yamal.
Pha vào bóng nguy hiểm của Lamine Yamal từ Barcelona. Lucas Hernandez là người bị phạm lỗi.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Achraf Hakimi đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Goncalo Ramos ghi bàn bằng chân trái!
Đường chuyền của Achraf Hakimi từ Paris Saint-Germain đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Paris Saint-Germain đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Quentin Ndjantou của Paris Saint-Germain phạm lỗi với Jules Kounde.
Paris Saint-Germain đang kiểm soát bóng.
Alejandro Balde của Barcelona cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Paris Saint-Germain bắt đầu một pha phản công.
Vitinha giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

Thẻ vàng cho Achraf Hakimi.
Achraf Hakimi bị phạt vì đẩy Ferran Torres.

Thẻ vàng cho Achraf Hakimi.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Paris Saint-Germain
Barcelona (4-2-3-1): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Eric García (24), Pau Cubarsí (5), Gerard Martín (18), Frenkie De Jong (21), Pedri (8), Lamine Yamal (10), Dani Olmo (20), Marcus Rashford (14), Ferran Torres (7)
Paris Saint-Germain (4-3-3): Lucas Chevalier (30), Achraf Hakimi (2), Illia Zabarnyi (6), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), Warren Zaïre-Emery (33), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Ibrahim Mbaye (49), Senny Mayulu (24), Bradley Barcola (29)


Thay người | |||
72’ | Gerard Martin Alejandro Balde | 65’ | Ibrahim Mbaye Lucas Hernández |
72’ | Dani Olmo Marc Casado | 72’ | Fabian Ruiz Gonçalo Ramos |
72’ | Marcus Rashford Robert Lewandowski | 80’ | Senny Mayulu Lee Kang-in |
79’ | Pedri Marc Bernal | ||
86’ | Eric Garcia Andreas Christensen |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Kochen | Matvey Safonov | ||
Eder Aller | Renato Marin | ||
Alejandro Balde | Beraldo | ||
Ronald Araújo | Lucas Hernández | ||
Andreas Christensen | Lee Kang-in | ||
Jofre Torrents | Gonçalo Ramos | ||
Marc Casado | Mathis Jangeal | ||
Marc Bernal | Quentin Ndjantou | ||
Dro Fernandez | |||
Robert Lewandowski | |||
Roony Bardghji | |||
Antonio Fernandez |
Tình hình lực lượng | |||
Marc-André ter Stegen Đau lưng | Marquinhos Chấn thương cơ | ||
Joan Garcia Chấn thương sụn khớp | Khvicha Kvaratskhelia Chấn thương cơ | ||
Fermín López Chấn thương háng | Ousmane Dembélé Chấn thương đùi | ||
Gavi Chấn thương đầu gối | Désiré Doué Chấn thương bắp chân | ||
Raphinha Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Paris Saint-Germain
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -4 | 1 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại