Barcelona giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Samu 25 | |
![]() Dani Olmo (Kiến tạo: Eric Garcia) 46 | |
![]() Raphinha (Thay: Ansu Fati) 62 | |
![]() Fermin Lopez (Thay: Dani Olmo) 62 | |
![]() Marc Domenech (Thay: Samu) 66 | |
![]() Gerard Martin (Thay: Hector Fort) 77 | |
![]() Pau Victor (Thay: Ferran Torres) 77 | |
![]() Valery Fernandez (Thay: Antonio Sanchez) 81 | |
![]() Toni Lato (Thay: Johan Mojica) 81 | |
![]() Abdon Prats (Thay: Cyle Larin) 86 | |
![]() Jan Salas (Thay: Omar Mascarell) 86 | |
![]() Frenkie de Jong (Thay: Lamine Yamal) 87 |
Thống kê trận đấu Barcelona vs Mallorca


Diễn biến Barcelona vs Mallorca
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 78%, Mallorca: 22%.
Barcelona thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Mallorca thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mallorca thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Barcelona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Fermin Lopez có một cú sút tốt khi anh hướng bóng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Nỗ lực tốt của Pau Victor khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Barcelona có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Mallorca thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Barcelona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - không trao phạt đền cho Mallorca!
VAR - PENALTY! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có thể có một quả phạt đền cho Mallorca.
Thống kê kiểm soát bóng: Barcelona: 78%, Mallorca: 22%.
Toni Lato đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Raphinha bị chặn lại.
Barcelona bắt đầu một đợt phản công.
Gerard Martin từ Barcelona cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Sergi Darder thực hiện cú đá phạt góc từ bên trái, nhưng không đến được với đồng đội.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Mallorca
Barcelona (4-2-3-1): Wojciech Szczęsny (25), Eric García (24), Ronald Araújo (4), Iñigo Martínez (5), Hector Fort (32), Gavi (6), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Dani Olmo (20), Ansu Fati (10), Ferran Torres (7)
Mallorca (3-4-2-1): Leo Román (13), Martin Valjent (24), Antonio Raíllo (21), Copete (6), Mateu Morey (2), Omar Mascarell (5), Samú Costa (12), Johan Mojica (22), Antonio Sánchez (18), Sergi Darder (10), Cyle Larin (17)


Thay người | |||
62’ | Ansu Fati Raphinha | 66’ | Samu Marc Domenec |
62’ | Dani Olmo Fermín López | 81’ | Johan Mojica Toni Lato |
77’ | Hector Fort Gerard Martín | 81’ | Antonio Sanchez Valery Fernández |
77’ | Ferran Torres Pau Víctor | 86’ | Omar Mascarell Jan Salas |
87’ | Lamine Yamal Frenkie De Jong | 86’ | Cyle Larin Abdón |
Cầu thủ dự bị | |||
Raphinha | Dominik Greif | ||
Gerard Martín | Toni Lato | ||
Jules Koundé | Iván Cuéllar | ||
Frenkie De Jong | Valery Fernández | ||
Fermín López | David López | ||
Iñaki Peña | Jan Salas | ||
Diego Kochen | Abdón | ||
Pau Cubarsí | Chiquinho | ||
Andreas Christensen | Marc Domenec | ||
Pablo Torre | |||
Pau Víctor |
Tình hình lực lượng | |||
Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | Pablo Maffeo Kỷ luật | ||
Alejandro Balde Chấn thương đùi | Dani Rodríguez Kỷ luật | ||
Marc Bernal Chấn thương dây chằng chéo | Manu Morlanes Chấn thương gân kheo | ||
Marc Casado Chấn thương đầu gối | Robert Navarro Chấn thương gân kheo | ||
Robert Lewandowski Chấn thương gân kheo | Takuma Asano Chấn thương cơ | ||
Vedat Muriqi Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Mallorca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Mallorca
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 27 | 4 | 6 | 60 | 85 | T T T T B |
2 | ![]() | 37 | 25 | 6 | 6 | 38 | 81 | T T B T T |
3 | ![]() | 37 | 21 | 10 | 6 | 34 | 73 | T H T B T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 13 | 5 | 28 | 70 | T H T T T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 10 | 8 | 18 | 67 | T T T T T |
6 | ![]() | 37 | 16 | 11 | 10 | 7 | 59 | T T H H B |
7 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | 1 | 52 | T B T T B |
8 | ![]() | 37 | 13 | 12 | 12 | -4 | 51 | B T T H T |
9 | ![]() | 37 | 12 | 15 | 10 | -4 | 51 | T B H T T |
10 | ![]() | 37 | 13 | 8 | 16 | -9 | 47 | B B T B B |
11 | ![]() | 37 | 13 | 7 | 17 | -9 | 46 | B H B B T |
12 | ![]() | 37 | 11 | 12 | 14 | -10 | 45 | H T T B B |
13 | ![]() | 37 | 11 | 9 | 17 | -4 | 42 | B B B B T |
14 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -10 | 41 | T H B T T |
15 | ![]() | 37 | 11 | 8 | 18 | -12 | 41 | H T B T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -11 | 41 | B H B T B |
17 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -13 | 39 | B B B B B |
18 | ![]() | 37 | 8 | 13 | 16 | -20 | 37 | H H T B T |
19 | ![]() | 37 | 8 | 8 | 21 | -19 | 32 | B B B B B |
20 | ![]() | 37 | 4 | 4 | 29 | -61 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại