Ferran Torres của Barcelona là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu sau một màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
![]() Mario Martin 3 | |
![]() Ferran Torres (Kiến tạo: Dani Olmo) 15 | |
![]() Raphinha 32 | |
![]() Ferran Torres (Kiến tạo: Raphinha) 34 | |
![]() Adrian Liso 42 | |
![]() Djene 44 | |
![]() Pepe Bordalas 45 | |
![]() Marcus Rashford (Thay: Raphinha) 46 | |
![]() Abu Kamara (Thay: Borja Mayoral) 46 | |
![]() Davinchi (Thay: Djene) 46 | |
![]() Javier Munoz (Thay: Mario Martin) 46 | |
![]() Andreas Christensen 54 | |
![]() Abdelkabir Abqar 58 | |
![]() Fermin Lopez (Thay: Ferran Torres) 60 | |
![]() Marc Casado (Thay: Frenkie de Jong) 60 | |
![]() Dani Olmo (Kiến tạo: Marcus Rashford) 62 | |
![]() Coba da Costa (Thay: Mauro Arambarri) 70 | |
![]() Roony Bardghji (Thay: Pedri) 76 | |
![]() Alex Sancris (Thay: Adrian Liso) 80 | |
![]() Ronald Araujo (Thay: Gerard Martin) 84 |
Thống kê trận đấu Barcelona vs Getafe


Diễn biến Barcelona vs Getafe
Barcelona giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 72%, Getafe: 28%.
Getafe có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Eric Garcia giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Abu Kamara.
Nỗ lực tốt của Roony Bardghji khi anh hướng một cú sút về phía khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Barcelona có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Nỗ lực tốt của Marcus Rashford khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Barcelona có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Getafe đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Getafe có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Getafe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 72%, Getafe: 28%.
Getafe thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Robert Lewandowski của Barcelona bị thổi phạt việt vị.
Cú sút của Marc Casado bị chặn lại.
Cú sút của Dani Olmo bị chặn lại.
Domingos Duarte từ Getafe cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Getafe
Barcelona (4-2-3-1): Joan Garcia (13), Jules Koundé (23), Eric García (24), Andreas Christensen (15), Gerard Martín (18), Frenkie De Jong (21), Pedri (8), Raphinha (11), Dani Olmo (20), Ferran Torres (7), Robert Lewandowski (9)
Getafe (5-3-2): David Soria (13), Kiko Femenía (17), Djené (2), Domingos Duarte (22), Abdel Abqar (3), Diego Rico (16), Luis Milla (5), Mario Martín (6), Mauro Arambarri (8), Adrian Liso (23), Borja Mayoral (9)


Thay người | |||
46’ | Raphinha Marcus Rashford | 46’ | Mario Martin Javi Muñoz |
60’ | Ferran Torres Fermín López | 46’ | Borja Mayoral Abu Kamara |
60’ | Frenkie de Jong Marc Casado | 70’ | Mauro Arambarri Coba Gomes Da Costa |
76’ | Pedri Roony Bardghji | ||
84’ | Gerard Martin Ronald Araújo |
Cầu thủ dự bị | |||
Wojciech Szczęsny | Jiri Letacek | ||
Diego Kochen | Yvan Neyou | ||
Ronald Araújo | Juan Iglesias | ||
Pau Cubarsí | Davinchi | ||
Jofre Torrents | Ismael Bekhoucha | ||
Fermín López | Javi Muñoz | ||
Marc Bernal | Abu Kamara | ||
Roony Bardghji | Alejandro San Cristobal Sanchez | ||
Antonio Fernandez | Coba Gomes Da Costa | ||
Marcus Rashford | |||
Marc Casado |
Tình hình lực lượng | |||
Marc-André ter Stegen Đau lưng | |||
Alejandro Balde Chấn thương gân kheo | |||
Gavi Chấn thương đầu gối | |||
Lamine Yamal Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Getafe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Getafe
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại