Thứ Bảy, 29/11/2025
Raphinha (Kiến tạo: Lamine Yamal)
11
Nicolas Otamendi (Kiến tạo: Andreas Schjelderup)
13
Lamine Yamal
27
Raphinha (Kiến tạo: Alejandro Balde)
42
Nicolas Otamendi
43
Antonio Silva
48
Renato Sanches (Thay: Kerem Akturkoglu)
56
Zeki Amdouni (Thay: Andreas Schjelderup)
56
Gavi (Thay: Dani Olmo)
70
Ferran Torres (Thay: Robert Lewandowski)
70
Leandro Barreiro (Thay: Florentino Luis)
70
Andrea Belotti (Thay: Orkun Kokcu)
70
Fermin Lopez (Thay: Lamine Yamal)
81
Marc Casado (Thay: Frenkie de Jong)
81
Joao Rego (Thay: Tomas Araujo)
84
Eric Garcia (Thay: Inigo Martinez)
87

Thống kê trận đấu Barcelona vs Benfica

số liệu thống kê
Barcelona
Barcelona
Benfica
Benfica
65 Kiểm soát bóng 35
4 Phạm lỗi 8
15 Ném biên 16
3 Việt vị 9
0 Chuyền dài 0
1 Phạt góc 6
0 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 2
9 Sút không trúng đích 3
5 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
5 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Barcelona vs Benfica

Tất cả (293)
90+3'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+3'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 63%, Benfica: 37%.

90+3'

Barcelona đang kiểm soát bóng.

90+2'

Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Fredrik Aursnes của Benfica đá ngã Gavi.

90+2'

Barcelona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Vangelis Pavlidis của Benfica bị thổi phạt việt vị.

90+1'

Wojciech Szczesny giải tỏa áp lực với một pha phát bóng.

90+1'

Benfica đang kiểm soát bóng.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 2 phút bù giờ.

90+1'

Benfica thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90'

Wojciech Szczesny từ Barcelona cản phá một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 63%, Benfica: 37%.

90'

Barcelona đang kiểm soát bóng.

89'

Joao Rego chơi bóng bằng tay.

89'

Một cú sút của Marc Casado bị chặn lại.

89'

Raphinha từ Barcelona thực hiện quả phạt góc từ bên phải.

87'

Inigo Martinez rời sân để nhường chỗ cho Eric Garcia trong một sự thay người chiến thuật.

87'

Một cú sút của Gavi bị chặn lại.

87'

Một cú sút của Ferran Torres bị chặn lại.

87'

Fermin Lopez tạo ra một cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.

87'

Barcelona đang kiểm soát bóng.

Đội hình xuất phát Barcelona vs Benfica

Barcelona (4-2-3-1): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Ronald Araújo (4), Iñigo Martínez (5), Alejandro Balde (3), Frenkie De Jong (21), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Dani Olmo (20), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9)

Benfica (4-3-3): Anatoliy Trubin (1), Tomas Araujo (44), António Silva (4), Nicolás Otamendi (30), Samuel Dahl (26), Fredrik Aursnes (8), Florentino Luis (61), Orkun Kökçü (10), Kerem Aktürkoğlu (17), Vangelis Pavlidis (14), Andreas Schjelderup (21)

Barcelona
Barcelona
4-2-3-1
25
Wojciech Szczęsny
23
Jules Koundé
4
Ronald Araújo
5
Iñigo Martínez
3
Alejandro Balde
21
Frenkie De Jong
8
Pedri
19
Lamine Yamal
20
Dani Olmo
11
Raphinha
9
Robert Lewandowski
21
Andreas Schjelderup
14
Vangelis Pavlidis
17
Kerem Aktürkoğlu
10
Orkun Kökçü
61
Florentino Luis
8
Fredrik Aursnes
26
Samuel Dahl
30
Nicolás Otamendi
4
António Silva
44
Tomas Araujo
1
Anatoliy Trubin
Benfica
Benfica
4-3-3
Thay người
70’
Dani Olmo
Gavi
56’
Andreas Schjelderup
Zeki Amdouni
70’
Robert Lewandowski
Ferran Torres
56’
Kerem Akturkoglu
Renato Sanches
81’
Frenkie de Jong
Marc Casado
70’
Florentino Luis
Leandro Barreiro
81’
Lamine Yamal
Fermín López
70’
Orkun Kokcu
Andrea Belotti
87’
Inigo Martinez
Eric García
84’
Tomas Araujo
Joao Rego
Cầu thủ dự bị
Iñaki Peña
Samuel Soares
Gavi
Zeki Amdouni
Ferran Torres
Arthur Cabral
Ansu Fati
Leandro Barreiro
Pablo Torre
Andrea Belotti
Marc Casado
Gianluca Prestianni
Pau Víctor
Leandro
Eric García
Joao Rego
Hector Fort
Renato Sanches
Gerard Martín
Nuno Felix
Diego Kochen
Goncalo Oliveira
Fermín López
Adrian Bajrami
Tình hình lực lượng

Marc-André ter Stegen

Chấn thương đầu gối

Álvaro Fernández

Kỷ luật

Pau Cubarsí

Thẻ đỏ trực tiếp

Alexander Bah

Chấn thương dây chằng chéo

Andreas Christensen

Chấn thương bắp chân

Manu Silva

Chấn thương dây chằng chéo

Marc Bernal

Chấn thương dây chằng chéo

Ángel Di María

Chấn thương đùi

Tiago Gouveia

Chấn thương vai

Huấn luyện viên

Hansi Flick

Jose Mourinho

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
03/10 - 2012
06/12 - 2012
30/09 - 2021
24/11 - 2021
22/01 - 2025
06/03 - 2025
12/03 - 2025

Thành tích gần đây Barcelona

Champions League
26/11 - 2025
La Liga
22/11 - 2025
10/11 - 2025
Champions League
06/11 - 2025
La Liga
03/11 - 2025
H1: 2-1
26/10 - 2025
Champions League
21/10 - 2025
La Liga
18/10 - 2025
05/10 - 2025
Champions League
02/10 - 2025

Thành tích gần đây Benfica

Champions League
26/11 - 2025
H1: 0-1
Cúp quốc gia Bồ Đào Nha
VĐQG Bồ Đào Nha
10/11 - 2025
Champions League
06/11 - 2025
VĐQG Bồ Đào Nha
02/11 - 2025
26/10 - 2025
H1: 3-0
Champions League
22/10 - 2025
Cúp quốc gia Bồ Đào Nha
18/10 - 2025
VĐQG Bồ Đào Nha
06/10 - 2025
Champions League
01/10 - 2025
H1: 1-0

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal55001315
2Paris Saint-GermainParis Saint-Germain54011112
3MunichMunich5401912
4InterInter5401912
5Real MadridReal Madrid5401712
6DortmundDortmund5311610
7ChelseaChelsea5311610
8SportingSporting5311610
9Man CityMan City5311510
10AtalantaAtalanta5311110
11NewcastleNewcastle530279
12AtleticoAtletico530229
13LiverpoolLiverpool530229
14GalatasarayGalatasaray530219
15PSVPSV522158
16TottenhamTottenham522138
17LeverkusenLeverkusen5221-28
18BarcelonaBarcelona521227
19QarabagQarabag5212-17
20NapoliNapoli5212-37
21MarseilleMarseille520326
22JuventusJuventus513106
23AS MonacoAS Monaco5131-26
24Pafos FCPafos FC5131-36
25Union St.GilloiseUnion St.Gilloise5203-76
26Club BruggeClub Brugge5113-54
27Athletic ClubAthletic Club5113-54
28E.FrankfurtE.Frankfurt5113-74
29FC CopenhagenFC Copenhagen5113-74
30BenficaBenfica5104-43
31Slavia PragueSlavia Prague5032-63
32Bodoe/GlimtBodoe/Glimt5023-42
33OlympiacosOlympiacos5023-82
34VillarrealVillarreal5014-81
35Kairat AlmatyKairat Almaty5014-101
36AjaxAjax5005-150
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow