Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Bishan.
![]() Takahiro Tezuka 14 | |
![]() Vasileios Zikos Chua (Thay: Shakir Hamzah) 40 | |
![]() Ryoya Taniguchi 52 | |
![]() Harith Kanadi (Thay: Emmeric Ong) 54 | |
![]() Tomoyuki Doi 58 | |
![]() Zikos Chua 66 | |
![]() Amiruldin Asyraf (Thay: Ignatius Ang) 70 | |
![]() Elijah Lim 74 | |
![]() Wayne Chew (Thay: Elijah Lim) 83 | |
![]() Hud Ismail (Thay: Akmal Azman) 87 |
Thống kê trận đấu Balestier Khalsa FC vs Geylang International FC


Diễn biến Balestier Khalsa FC vs Geylang International FC
Balestier Khalsa đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Ném biên cho Balestier Khalsa ở phần sân của Geylang International.
Tomoyuki Doi đã đứng dậy trở lại.

Hafiz Ahmad nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Geylang International thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Balestier Khalsa.
Muhammad Zulfiqar Bin Mustaffa ra hiệu cho một quả ném biên cho Balestier Khalsa, gần khu vực của Geylang International.
Đá phạt cho Balestier Khalsa.
Đá phạt cho Geylang International ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Balestier Khalsa tại Sân vận động Bishan.
Akmal Azman của Geylang International đã trở lại sân.
Muhammad Zulfiqar Bin Mustaffa trao cho đội khách một quả ném biên.
Có vẻ như Akmal Azman không thể tiếp tục. Hud Ismail thay thế anh cho đội khách.
Akmal Azman đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Geylang International.
Muhammad Zulfiqar Bin Mustaffa đã trao cho Balestier Khalsa một quả phạt góc.
Balestier Khalsa thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Wayne Chew thay thế Elijah Lim.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Tại Bishan, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.

Vincent Bezecourt (Geylang International) nhận thẻ vàng.
Balestier Khalsa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Balestier Khalsa FC vs Geylang International FC
Balestier Khalsa FC (4-3-3): Hafiz Ahmad (21), Darren Teh (2), Jordan Emaviwe (17), Tajeli Salamat (3), Emmeric Ong (5), Alen Kozar (8), Elijah Lim (14), Masahiro Sugita (18), Riku Fukashiro (9), Ignatius Ang (30), Kodai Tanaka (10)
Geylang International FC (4-2-1-3): Rudy Khairullah (24), Rio Sakuma (5), Keito Hariya (18), Shakir Hamzah (22), Takahiro Tezuka (4), Joshua Pereira (8), Vincent Bezecourt (10), Naqiuddin Eunos (17), Akmal Azman (6), Ryoya Taniguchi (23), Tomoyuki Doi (9)


Thay người | |||
54’ | Emmeric Ong Harith Kanadi | 40’ | Shakir Hamzah Vasileios Zikos Chua |
70’ | Ignatius Ang Amiruldin Asyraf | 87’ | Akmal Azman Hud Ismail |
83’ | Elijah Lim Wayne Chew |
Cầu thủ dự bị | |||
Martyn Mun | Hairul Syirhan | ||
Harith Kanadi | Faisal Shahril | ||
Amiruldin Asyraf | Vasileios Zikos Chua | ||
Fudhil I'yadh | Muhammad Syafi Bin Suhaimi | ||
Wayne Chew | Hud Ismail | ||
Reycredo Beremanda | Kyan Neo | ||
Darren Teo | Nur Ikhsanuddin | ||
Tariq Shahid |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Balestier Khalsa FC
Thành tích gần đây Geylang International FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 5 | 4 | 64 | 71 | T T B T B |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 47 | 63 | T T B T B |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T |
6 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | -8 | 41 | T T T T T |
7 | ![]() | 31 | 7 | 10 | 14 | -14 | 31 | B B B H B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại