Thứ Năm, 16/10/2025
Jacek Goralski
38
Grzegorz Krychowiak (Thay: Jacek Goralski)
46
(Pen) Robert Lewandowski
50
Jakub Moder
52
Anthony Elanga (Thay: Robin Quaison)
67
Mattias Svanberg (Thay: Jesper Karlstroem)
67
Piotr Zielinski
72
Robert Lewandowski
77
Zlatan Ibrahimovic (Thay: Marcus Danielson)
80
Jesper Karlsson (Thay: Kristoffer Olsson)
80
Krystian Bielik
81
Alexander Isak
81
Adam Buksa (Thay: Piotr Zielinski)
89
Dejan Kulusevski
90+2'

Thống kê trận đấu Ba Lan vs Thụy Điển

số liệu thống kê
Ba Lan
Ba Lan
Thụy Điển
Thụy Điển
42 Kiểm soát bóng 58
10 Phạm lỗi 16
23 Ném biên 20
3 Việt vị 2
16 Chuyền dài 22
8 Phạt góc 7
4 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
8 Sút trúng đích 6
2 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 3
4 Phản công 1
6 Thủ môn cản phá 6
3 Phát bóng 6
4 Chăm sóc y tế 1

Diễn biến Ba Lan vs Thụy Điển

Tất cả (371)
90+5'

Robert Lewandowski từ Ba Lan là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay

90+5'

Ba Lan với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc

90+5'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Cầm bóng: Ba Lan: 42%, Thụy Điển: 58%.

90+5'

Zlatan Ibrahimovic bị phạt vì đẩy Krystian Bielik.

90+4'

Thụy Điển đang kiểm soát bóng.

90+4'

Ba Lan bắt đầu phản công.

90+3'

Thụy Điển đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.

90+3'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Grzegorz Krychowiak từ Ba Lan gặp Anthony Elanga

90+2' Trọng tài rút thẻ vàng đối với Dejan Kulusevski vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng đối với Dejan Kulusevski vì hành vi phi thể thao.

90+2'

Người tham gia thổi còi của mình. Mattias Svanberg tính Sebastian Szymanski từ phía sau và đó là một quả đá phạt

90+2'

Người tham gia thổi còi của mình. Emil Krafth buộc Sebastian Szymanski từ phía sau và đó là một quả đá phạt

90+2'

Thụy Điển đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.

90+2'

Robert Lewandowski của Ba Lan bị phạt việt vị.

90+2'

Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Sebastian Szymanski từ Ba Lan cắt ngang hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...

90+1'

Sebastian Szymanski bên phía Ba Lan thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh trái.

90+1'

Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.

90+1'

Đáng lẽ phải là một mục tiêu! Robert Lewandowski có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn, nhưng nỗ lực của anh ta đã bị Robin Olsen hóa giải!

90+1'

Sự nguy hiểm! Grzegorz Krychowiak từ Ba Lan dẫn bóng thành công sau hàng phòng ngự và tìm thấy một đồng đội ...

90+1'

Victor Lindelof giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá

90+1'

Sebastian Szymanski của Ba Lan thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.

Đội hình xuất phát Ba Lan vs Thụy Điển

Ba Lan (4-1-4-1): Wojciech Szczesny (1), Matty Cash (2), Kamil Glik (15), Jan Bednarek (5), Bartosz Bereszynski (18), Krystian Bielik (16), Piotr Zielinski (20), Piotr Zielinski (20), Jacek Goralski (6), Jakub Moder (8), Sebastian Szymanski (17), Robert Lewandowski (9), Robert Lewandowski (9)

Thụy Điển (4-4-2): Robin Olsen (1), Emil Krafth (2), Victor Nilsson Lindeloef (3), Marcus Danielson (4), Ludwig Augustinsson (6), Dejan Kulusevski (21), Kristoffer Olsson (20), Jesper Karlstroem (13), Emil Forsberg (10), Robin Quaison (22), Alexander Isak (9)

Ba Lan
Ba Lan
4-1-4-1
1
Wojciech Szczesny
2
Matty Cash
15
Kamil Glik
5
Jan Bednarek
18
Bartosz Bereszynski
16
Krystian Bielik
20
Piotr Zielinski
20
Piotr Zielinski
6
Jacek Goralski
8
Jakub Moder
17
Sebastian Szymanski
9
Robert Lewandowski
9
Robert Lewandowski
9
Alexander Isak
22
Robin Quaison
10
Emil Forsberg
13
Jesper Karlstroem
20
Kristoffer Olsson
21
Dejan Kulusevski
6
Ludwig Augustinsson
4
Marcus Danielson
3
Victor Nilsson Lindeloef
2
Emil Krafth
1
Robin Olsen
Thụy Điển
Thụy Điển
4-4-2
Thay người
46’
Jacek Goralski
Grzegorz Krychowiak
67’
Robin Quaison
Anthony Elanga
89’
Piotr Zielinski
Adam Buksa
67’
Jesper Karlstroem
Mattias Svanberg
80’
Marcus Danielson
Zlatan Ibrahimovic
80’
Kristoffer Olsson
Jesper Karlsson
Cầu thủ dự bị
Lukasz Skorupski
Zlatan Ibrahimovic
Kamil Grabara
Pierre Bengtsson
Michal Helik
Andreas Linde
Tomasz Kedziora
Kristoffer Nordfeldt
Adam Buksa
Viktor Claesson
Kamil Grosicki
Branimir Hrgota
Tymoteusz Puchacz
Filip Helander
Mateusz Wieteska
Carl Starfelt
Krzysztof Piatek
Jesper Karlsson
Grzegorz Krychowiak
Anthony Elanga
Szymon Zurkowski
Daniel Sundgren
Arkadiusz Reca
Mattias Svanberg

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VCK Euro 2021
23/06 - 2021
Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
30/03 - 2022

Thành tích gần đây Ba Lan

Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
13/10 - 2025
Giao hữu
10/10 - 2025
Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
08/09 - 2025
05/09 - 2025
H1: 1-0
11/06 - 2025
Giao hữu
07/06 - 2025
H1: 1-0
Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
25/03 - 2025
H1: 1-0
22/03 - 2025
Uefa Nations League
19/11 - 2024
H1: 0-1
16/11 - 2024

Thành tích gần đây Thụy Điển

Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
14/10 - 2025
11/10 - 2025
09/09 - 2025
06/09 - 2025
Giao hữu
11/06 - 2025
11/06 - 2025
07/06 - 2025
26/03 - 2025
23/03 - 2025
Uefa Nations League
20/11 - 2024

Bảng xếp hạng Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu

AĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ĐứcĐức430159B T T T
2SlovakiaSlovakia430139T T B T
3Northern IrelandNorthern Ireland420216T B T B
4LuxembourgLuxembourg4004-90B B B B
BĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Thụy SĩThụy Sĩ4310910T T T H
2KosovoKosovo4211-17B T H T
3SloveniaSlovenia4031-33H B H H
4Thụy ĐiểnThụy Điển4013-51H B B B
CĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Đan MạchĐan Mạch43101110H T T T
2ScotlandScotland4310510H T T T
3Hy LạpHy Lạp4103-33T B B B
4BelarusBelarus4004-130B B B B
DĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1PhápPháp4310610T T T H
2UkraineUkraine421117B H T T
3Ai-xơ-lenAi-xơ-len411224T B B H
4AzerbaijanAzerbaijan4013-91B H B B
EĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Tây Ban NhaTây Ban Nha44001512T T T T
2Thổ Nhĩ KỳThổ Nhĩ Kỳ430139T B T T
3GeorgiaGeorgia4103-33B T B B
4BulgariaBulgaria4004-150B B B B
FĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Bồ Đào NhaBồ Đào Nha4310710T T T H
2HungaryHungary412115H B T H
3AilenAilen4112-14H B B T
4ArmeniaArmenia4103-73B T B B
GĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Hà LanHà Lan65101916T H T T T
2Ba LanBa Lan6411613T B H T T
3Phần LanPhần Lan7313-510B T B T B
4LithuaniaLithuania7034-53H H B B B
5MaltaMalta6024-152B H B H B
HĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ÁoÁo65011615T T T T B
2Bosnia and HerzegovinaBosnia and Herzegovina6411813T T T B H
3RomaniaRomania6312510T B T H T
4Đảo SípĐảo Síp722328B B H H T
5San MarinoSan Marino7007-310B B B B B
IĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Na UyNa Uy66002618T T T T T
2ItaliaItalia65011015T T T T T
3IsraelIsrael7304-49T T B B B
4EstoniaEstonia7115-104B B B B H
5MoldovaMoldova6015-221B B B B H
JĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BỉBỉ64201514T T T H T
2North MacedoniaNorth Macedonia7340913H T T H H
3WalesWales6312310H T B T B
4KazakhstanKazakhstan7214-47B B B T H
5LiechtensteinLiechtenstein6006-230B B B B B
KĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1AnhAnh66001818T T T T T
2AlbaniaAlbania6321311T H H T T
3SerbiaSerbia6312010T T B B T
4LatviaLatvia7124-95H B B H B
5AndorraAndorra7016-121B B B H B
LĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1CroatiaCroatia65101916T T T H T
2CH SécCH Séc7412413T B T H B
3Quần đảo FaroeQuần đảo Faroe7403412T B T T T
4MontenegroMontenegro6204-96T B B B B
5GibraltarGibraltar6006-180B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow