V À A A O O O - Mexx Meerdink của AZ Alkmaar thực hiện thành công quả phạt đền vào giữa khung thành bằng chân trái. Timon Wellenreuther đã nhảy sang trái.
![]() Jordy Clasie 23 | |
![]() Ro-Zangelo Daal (Kiến tạo: Sven Mijnans) 24 | |
![]() (Pen) Sem Steijn 36 | |
![]() Ibrahim Sadiq 38 | |
![]() Alexandre Penetra 45+1' | |
![]() Weslley Pinto (Thay: Ibrahim Sadiq) 46 | |
![]() Denso Kasius (Kiến tạo: Mexx Meerdink) 51 | |
![]() Jordan Bos (Kiến tạo: Luciano Valente) 56 | |
![]() Wouter Goes 61 | |
![]() Jaden Slory (Thay: Aymen Sliti) 61 | |
![]() Anel Ahmedhodzic 70 | |
![]() Isak Steiner Jensen (Thay: Ro-Zangelo Daal) 70 | |
![]() Jaden Slory 71 | |
![]() Peer Koopmeiners (Thay: Sven Mijnans) 71 | |
![]() Anis Hadj Moussa (Kiến tạo: Sem Steijn) 78 | |
![]() Lequincio Zeefuik (Thay: Jordy Clasie) 82 | |
![]() Matej Sin (Thay: Denso Kasius) 82 | |
![]() Bart Nieuwkoop (Thay: Anis Hadj Moussa) 84 | |
![]() Oussama Targhalline (Thay: Luciano Valente) 84 | |
![]() Timon Wellenreuther 90 | |
![]() Anel Ahmedhodzic 90 | |
![]() Jan Plug (Thay: Quinten Timber) 90 | |
![]() Gijs Smal (Thay: Sem Steijn) 90 | |
![]() Bart Nieuwkoop 90+4' | |
![]() (Pen) Mexx Meerdink 90+8' |
Thống kê trận đấu AZ Alkmaar vs Feyenoord


Diễn biến AZ Alkmaar vs Feyenoord
Weslley Pinto bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
PENALTY! - Jaden Slory phạm lỗi rõ ràng với Weslley Pinto trong vòng cấm và đó là một quả phạt đền!
Ayase Ueda giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Weslley Pinto của AZ Alkmaar thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Mexx Meerdink lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Timon Wellenreuther thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Nỗ lực tốt của Mexx Meerdink khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
AZ Alkmaar thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: AZ Alkmaar: 53%, Feyenoord: 47%.
AZ Alkmaar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rome Owusu-Oduro bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

Bart Nieuwkoop của Feyenoord nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Feyenoord thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Alexandre Penetra thắng trong pha không chiến với Gijs Smal.
Timon Wellenreuther giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Sem Steijn của Feyenoord là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Sem Steijn rời sân để nhường chỗ cho Gijs Smal trong một sự thay đổi chiến thuật.
Quinten Timber rời sân để nhường chỗ cho Jan Plug trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Peer Koopmeiners từ AZ Alkmaar bị bắt việt vị.
Đội hình xuất phát AZ Alkmaar vs Feyenoord
AZ Alkmaar (4-3-3): Rome-Jayden Owusu-Oduro (1), Denso Kasius (30), Alexandre Penetra (5), Wouter Goes (3), Mees De Wit (34), Jordy Clasie (8), Kees Smit (26), Sven Mijnans (10), Ibrahim Sadiq (11), Mexx Meerdink (35), Ro-Zangelo Daal (27)
Feyenoord (4-3-3): Timon Wellenreuther (22), Givairo Read (26), Anel Ahmedhodžić (21), Tsuyoshi Watanabe (4), Jordan Bos (15), Luciano Valente (40), Sem Steijn (14), Quinten Timber (8), Anis Hadj Moussa (23), Ayase Ueda (9), Aymen Sliti (32)


Thay người | |||
46’ | Ibrahim Sadiq Weslley Patati | 61’ | Aymen Sliti Jaden Slory |
70’ | Ro-Zangelo Daal Isak Jensen | 84’ | Anis Hadj Moussa Bart Nieuwkoop |
71’ | Sven Mijnans Peer Koopmeiners | 84’ | Luciano Valente Oussama Targhalline |
82’ | Denso Kasius Matej Sin | 90’ | Quinten Timber Jan Plug |
82’ | Jordy Clasie Lequincio Zeefuik | 90’ | Sem Steijn Gijs Smal |
Cầu thủ dự bị | |||
Weslley Patati | Justin Bijlow | ||
Hobie Verhulst | Liam Bossin | ||
Jeroen Zoet | Bart Nieuwkoop | ||
Maxim Dekker | Jan Plug | ||
Mateo Chavez | Oussama Targhalline | ||
Elijah Dijkstra | Thijs Kraaijeveld | ||
Peer Koopmeiners | Cyle Larin | ||
Dave Kwakman | Casper Tengstedt | ||
Matej Sin | Gaoussou Diarra | ||
Isak Jensen | Jaden Slory | ||
Lequincio Zeefuik | Gijs Smal |
Tình hình lực lượng | |||
Seiya Maikuma Va chạm | Thomas Beelen Không xác định | ||
Gernot Trauner Chấn thương gân Achilles | |||
Jordan Lotomba Không xác định | |||
Hwang In-beom Va chạm | |||
Shiloh 't Zand Chấn thương đầu gối | |||
Jakub Moder Va chạm | |||
Gonçalo Borges Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AZ Alkmaar
Thành tích gần đây Feyenoord
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 12 | 22 | T T H T T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 14 | 19 | B T H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | T H H B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T T B T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | B B B T H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | B H T T T |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 1 | 13 | T B T B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 5 | 10 | T B B H B |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 10 | H T T B H |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -11 | 10 | B T B B H |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | H B T H T |
13 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -4 | 7 | H B B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | T B B T B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H T B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | B B H B B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | T B T B B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -13 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại