AZ Alkmaar giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Troy Parrott (Kiến tạo: Weslley Pinto) 6 | |
Adrian Blake 27 | |
Troy Parrott (Kiến tạo: Denso Kasius) 34 | |
Sven Mijnans (Kiến tạo: Weslley Pinto) 51 | |
Matisse Didden (Thay: Mike van der Hoorn) 57 | |
(Pen) Troy Parrott 60 | |
Yoann Cathline (Thay: Adrian Blake) 63 | |
Gjivai Zechiel (Thay: Zidane Iqbal) 63 | |
Sebastien Haller (Thay: Dani de Wit) 63 | |
Gjivai Zechiel (Kiến tạo: Souffian El Karouani) 69 | |
Ibrahim Sadiq (Thay: Troy Parrott) 75 | |
Matej Sin (Thay: Weslley Pinto) 75 | |
Dave Kwakman (Thay: Peer Koopmeiners) 75 | |
Miguel Rodriguez (Thay: Miliano Jonathans) 83 | |
Maxim Dekker (Thay: Kees Smit) 86 | |
Mees de Wit (Kiến tạo: Sven Mijnans) 88 | |
Mateo Chavez (Thay: Mees de Wit) 90 |
Thống kê trận đấu AZ Alkmaar vs FC Utrecht


Diễn biến AZ Alkmaar vs FC Utrecht
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: AZ Alkmaar: 50%, FC Utrecht: 50%.
FC Utrecht thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Dave Kwakman giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Sven Mijnans của AZ Alkmaar thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Matisse Didden giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
AZ Alkmaar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Utrecht thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mateo Chavez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: AZ Alkmaar: 50%, FC Utrecht: 50%.
FC Utrecht đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alexandre Penetra giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Gjivai Zechiel giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
AZ Alkmaar đang kiểm soát bóng.
Alexandre Penetra của AZ Alkmaar chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
FC Utrecht thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Denso Kasius giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC Utrecht đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Gjivai Zechiel thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
AZ Alkmaar có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Đội hình xuất phát AZ Alkmaar vs FC Utrecht
AZ Alkmaar (4-3-3): Rome-Jayden Owusu-Oduro (1), Denso Kasius (30), Wouter Goes (3), Alexandre Penetra (5), Mees De Wit (34), Peer Koopmeiners (6), Sven Mijnans (10), Kees Smit (26), Weslley Patati (7), Troy Parrott (9), Isak Jensen (17)
FC Utrecht (4-2-3-1): Vasilis Barkas (1), Siebe Horemans (2), Mike van der Hoorn (3), Tim Engwanda Ongena (27), Souffian El Karouani (16), Mike Eerdhuijzen (44), Zidane Iqbal (14), Miliano Jonathans (26), Dani De Wit (20), Adrian Blake (15), David Min (9)


| Thay người | |||
| 75’ | Peer Koopmeiners Dave Kwakman | 57’ | Mike van der Hoorn Matisse Didden |
| 75’ | Weslley Pinto Matej Sin | 63’ | Adrian Blake Yoann Cathline |
| 75’ | Troy Parrott Ibrahim Sadiq | 63’ | Zidane Iqbal Gjivai Zechiël |
| 86’ | Kees Smit Maxim Dekker | 63’ | Dani de Wit Sébastien Haller |
| 90’ | Mees de Wit Mateo Chavez | 83’ | Miliano Jonathans Miguel Rodríguez |
| Cầu thủ dự bị | |||
Hobie Verhulst | Michael Brouwer | ||
Jeroen Zoet | Kolbeinn Finnsson | ||
Maxim Dekker | Matisse Didden | ||
Andrea Natali | Derry Murkin | ||
Mateo Chavez | Davy van den Berg | ||
Elijah Dijkstra | Yoann Cathline | ||
Dave Kwakman | Emirhan Demircan | ||
Matej Sin | Gjivai Zechiël | ||
Ibrahim Sadiq | Can Bozdogan | ||
Lequincio Zeefuik | Miguel Rodríguez | ||
Ro-Zangelo Daal | Sébastien Haller | ||
Nick Viergever | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Seiya Maikuma Va chạm | Niklas Vesterlund Chấn thương đầu gối | ||
Jordy Clasie Chấn thương cơ | Victor Jensen Chấn thương gân kheo | ||
Mexx Meerdink Chấn thương háng | Rafik El Arguioui Va chạm | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AZ Alkmaar
Thành tích gần đây FC Utrecht
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 11 | 1 | 1 | 24 | 34 | T T T T T | |
| 2 | 13 | 9 | 1 | 3 | 17 | 28 | T B T B B | |
| 3 | 13 | 7 | 3 | 3 | 5 | 24 | T T T B B | |
| 4 | 13 | 6 | 3 | 4 | 11 | 21 | H H B T T | |
| 5 | 13 | 6 | 2 | 5 | 6 | 20 | T B T T H | |
| 6 | 13 | 5 | 5 | 3 | 4 | 20 | B T H B B | |
| 7 | 13 | 6 | 2 | 5 | 0 | 20 | B T H B H | |
| 8 | 13 | 4 | 5 | 4 | 2 | 17 | H B H H H | |
| 9 | 13 | 4 | 5 | 4 | 0 | 17 | T H H B T | |
| 10 | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | B B B T H | |
| 11 | 13 | 5 | 2 | 6 | -10 | 17 | T T B B H | |
| 12 | 13 | 4 | 4 | 5 | -1 | 16 | B T B T B | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -4 | 14 | B T B T H | |
| 14 | 13 | 4 | 1 | 8 | -11 | 13 | T B H B T | |
| 15 | 13 | 3 | 4 | 6 | -13 | 13 | H H B T H | |
| 16 | 13 | 3 | 3 | 7 | -7 | 12 | H H T B B | |
| 17 | 13 | 4 | 0 | 9 | -14 | 12 | B B T T T | |
| 18 | 13 | 2 | 4 | 7 | -7 | 10 | B B H H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch