Maxi Araujo của Sporting Lisbon đã bị Fabio Jose Costa Verissimo phạt thẻ vàng và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
![]() Ousmane Diomande (Kiến tạo: Trincao) 8 | |
![]() Viktor Gyoekeres (Kiến tạo: Maximiliano Araujo) 33 | |
![]() Ze Luis 37 | |
![]() Jaume Grau 37 | |
![]() Gustavo Mendonca (Thay: Gerson Rodrigues) 46 | |
![]() Matheus (Thay: Eduardo Quaresma) 46 | |
![]() Babatunde Akinsola (Thay: Vasco Lopes) 64 | |
![]() Ignacio Rodriguez (Thay: Aderllan Santos) 64 | |
![]() Ousmane Diomande 66 | |
![]() (Pen) Ze Luis 71 | |
![]() Rafael Rodrigues 74 | |
![]() Goncalo Inacio 76 | |
![]() Ousmane Diomande 78 | |
![]() Nene (Thay: Rafael Rodrigues) 80 | |
![]() Alexandre Brito 82 | |
![]() Eduardo Felicissimo (Thay: Trincao) 83 | |
![]() Ricardo Esgaio (Thay: Alexandre Brito) 84 | |
![]() Yair Mena (Thay: Ze Luis) 85 | |
![]() Conrad Harder (Thay: Geovany Quenda) 90 | |
![]() Ignacio Rodriguez 90+3' | |
![]() Gustavo Mendonca 90+6' | |
![]() Yair Mena 90+8' | |
![]() Maximiliano Araujo 90+8' |
Thống kê trận đấu AVS Futebol SAD vs Sporting

Diễn biến AVS Futebol SAD vs Sporting


Yair Mena nhận thẻ vàng cho đội nhà.
Avs Futebol Sad đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Avs Futebol Sad được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.

V À A A O O O! Avs Futebol Sad cân bằng tỷ số 2-2 nhờ Gustavo Mendonca ở Vila das Aves.
Avs Futebol Sad được hưởng quả phạt góc bởi Fabio Jose Costa Verissimo.
Sporting Lisbon được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.

Ignacio Rodriguez (Avs Futebol Sad) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Sporting Lisbon được hưởng quả đá phạt.
Avs Futebol Sad được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Sporting Lisbon thực hiện quả ném biên ở phần sân của Avs Futebol Sad.
Đội khách đã thay Geovany Quenda bằng Conrad Harder. Đây là sự thay đổi thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Rui Borges.
Avs Futebol Sad được hưởng quả ném biên.
Ở Vila das Aves, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Fabio Jose Costa Verissimo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sporting Lisbon ở phần sân của họ.
Avs Futebol Sad được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Sporting Lisbon.
Bóng an toàn khi Avs Futebol Sad được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Yair Mena vào sân thay cho Djeras của Avs Futebol Sad.
Sporting Lisbon được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Sporting Lisbon được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Sporting Lisbon thực hiện sự thay đổi thứ ba với Ricardo Esgaio thay thế Alexandre Brito.
Đội hình xuất phát AVS Futebol SAD vs Sporting
AVS Futebol SAD (4-4-2): Guillermo Ochoa (13), Tomas Tavares (25), Cristian Devenish (42), Aderllan Santos (33), Rafael Rodrigues (3), Vasco Lopes (10), Jaume Grau (15), Lucas Piazon (14), John Mercado (17), Djeras (29), Gerson Rodrigues (9)
Sporting (3-4-3): Rui Silva (24), Quaresma (72), Ousmane Diomande (26), Gonçalo Inácio (25), Ivan Fresneda (22), Alexandre Brito (50), Zeno Debast (6), Maximiliano Araújo (20), Francisco Trincao (17), Viktor Gyökeres (9), Geovany Quenda (57)

Thay người | |||
46’ | Gerson Rodrigues Gustavo Mendonca | 46’ | Eduardo Quaresma Matheus Reis |
64’ | Aderllan Santos Ignacio Rodriguez | 83’ | Trincao Eduardo Felicissimo |
64’ | Vasco Lopes Tunde Akinsola | 84’ | Alexandre Brito Ricardo Esgaio |
80’ | Rafael Rodrigues Nene | 90’ | Geovany Quenda Conrad Harder |
85’ | Ze Luis Yair Mena |
Cầu thủ dự bị | |||
Pedro Trigueira | Afonso Moreira | ||
Fernando Fonseca | Franco Israel | ||
Ignacio Rodriguez | Matheus Reis | ||
Jorge Teixeira | Conrad Harder | ||
Tunde Akinsola | Biel | ||
Gustavo Assuncao | Ricardo Esgaio | ||
Yair Mena | Eduardo Felicissimo | ||
Nene | Manuel Mendonca | ||
Gustavo Mendonca | Lucas Anjos |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Thành tích gần đây Sporting
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại