Kiki của Avs Futebol Sad có cú sút vào khung thành tại Estadio do CD das Aves. Nhưng nỗ lực không thành công.
![]() (Pen) Rafael Barbosa 15 | |
![]() Cristian Devenish 16 | |
![]() Aderllan Santos 18 | |
![]() Jaume Grau 21 | |
![]() Iyad Mohamed 27 | |
![]() Korede Osundina (Kiến tạo: Jeremy Livolant) 31 | |
![]() Rafael Brito (Thay: Yassin Oukili) 41 | |
![]() Duplexe Tchamba 48 | |
![]() Nene (Thay: Angel Algobia) 53 | |
![]() Guilherme Neiva (Thay: Jordi Escobar) 53 | |
![]() Duplexe Tchamba 57 | |
![]() Tiago Morais (Thay: Korede Osundina) 61 | |
![]() Max Svensson (Thay: Cassiano) 61 | |
![]() Guilherme Neiva 65 | |
![]() Diego Duarte (Thay: Rafael Barbosa) 65 | |
![]() Gaizka Larrazabal 80 | |
![]() Andre Geraldes (Thay: Iyad Mohamed) 85 | |
![]() Sebastian Perez (Thay: Gaizka Larrazabal) 85 | |
![]() Kobamelo Kodisang (Thay: Babatunde Akinsola) 86 | |
![]() Tiago Galletto (Thay: Pedro Lima) 86 | |
![]() Max Svensson 90+6' | |
![]() Jeremy Livolant 90+10' |
Thống kê trận đấu AVS Futebol SAD vs Casa Pia AC

Diễn biến AVS Futebol SAD vs Casa Pia AC

Jeremy Livolant của Casa Pia đã bị Pedro Miguel Torres Ramalho cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Avs Futebol Sad!
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Vila das Aves.
Casa Pia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Avs Futebol Sad được hưởng một quả phạt góc do Pedro Miguel Torres Ramalho trao.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Avs Futebol Sad.
Casa Pia có một quả ném biên nguy hiểm.
Avs Futebol Sad cần cẩn trọng. Casa Pia có một quả ném biên tấn công.

Max Svensson của Casa Pia đã bị phạt thẻ tại Vila das Aves.
Tại Vila das Aves, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đá phạt cho Avs Futebol Sad ở phần sân của Casa Pia.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Casa Pia gần khu vực cấm địa.
Đá phạt cho Casa Pia ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Casa Pia ở phần sân nhà.
Ném biên cho Avs Futebol Sad ở phần sân nhà.
Casa Pia được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Avs Futebol Sad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Pedro Miguel Torres Ramalho ra hiệu cho Casa Pia được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Avs Futebol Sad.
Liệu Avs Futebol Sad có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Casa Pia không?
Casa Pia được hưởng quả ném biên.
Đội hình xuất phát AVS Futebol SAD vs Casa Pia AC
AVS Futebol SAD (4-2-3-1): Simao (93), Guillem Molina (5), Aderllan Santos (33), Cristian Devenish (42), Kiki (24), Jaume Grau (15), Angel Algobia (27), Tunde Akinsola (11), Pedro Lima (8), Rafael Barbosa (10), Jordi Escobar (9)
Casa Pia AC (3-4-3): Patrick Sequeira (1), Joao Goulart (4), Jose Fonte (6), Duplexe Tchamba (2), Gaizka Larrazabal (72), Yassin Oukili (20), Iyad Mohamed (24), Fahem Benaissa-Yahia (12), Jeremy Livolant (29), Cassiano (90), Korede Osundina (13)

Thay người | |||
53’ | Jordi Escobar Guilherme Neiva | 41’ | Yassin Oukili Rafael Brito |
53’ | Angel Algobia Nene | 61’ | Korede Osundina Morais |
65’ | Rafael Barbosa Diego Duarte | 61’ | Cassiano Max Svensson |
86’ | Babatunde Akinsola Kobamelo Kodisang | 85’ | Iyad Mohamed Andre Geraldes |
86’ | Pedro Lima Tiago Galletto | 85’ | Gaizka Larrazabal Sebastian Perez |
Cầu thủ dự bị | |||
Pedro Trigueira | Daniel Azevedo | ||
Kobamelo Kodisang | Kaique Rocha | ||
Tiago Galletto | Andre Geraldes | ||
Diego Duarte | Sebastian Perez | ||
Guilherme Neiva | Renato Nhaga | ||
Gustavo Mendonca | Morais | ||
Antonio Sousa Machado | Max Svensson | ||
Nene | Rafael Brito | ||
Edson Mucuana | Miguel Sousa |
Nhận định AVS Futebol SAD vs Casa Pia AC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | T |
4 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
5 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
6 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
7 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
8 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | B T |
9 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
10 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
14 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | B |
15 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | B |
16 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | B |
17 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | B |
18 | 2 | 0 | 0 | 2 | -4 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại