Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Pedro Lima (Thay: Bruno Lourenco) 16 | |
![]() Antonio Silva 29 | |
![]() Simao Bertelli 40 | |
![]() Georgiy Sudakov (Kiến tạo: Vangelis Pavlidis) 45+3' | |
![]() (Pen) Vangelis Pavlidis 59 | |
![]() Franjo Ivanovic (Kiến tạo: Vangelis Pavlidis) 64 | |
![]() Guilherme Neiva (Thay: Oscar Perea) 66 | |
![]() Daniel Rivas (Thay: Kiki Afonso) 66 | |
![]() Andreas Schjelderup (Thay: Enzo Barrenechea) 71 | |
![]() Leandro Barreiro (Thay: Franjo Ivanovic) 71 | |
![]() Rafael Barbosa (Thay: Angel Algobia) 79 | |
![]() Diego Duarte (Thay: Tomane) 79 | |
![]() Tomas Araujo (Thay: Amar Dedic) 81 | |
![]() Gianluca Prestianni (Thay: Fredrik Aursnes) 86 | |
![]() Joao Rego (Thay: Georgiy Sudakov) 86 |
Thống kê trận đấu AVS Futebol SAD vs Benfica

Diễn biến AVS Futebol SAD vs Benfica
Simao Bertelli bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Trọng tài thổi phạt và cho AVS Futebol SAD hưởng quả đá phạt khi Guilherme Neiva phạm lỗi với Joao Rego.
AVS Futebol SAD thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
AVS Futebol SAD đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Benfica thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Joao Rego để bóng chạm tay.
Benfica đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: AVS Futebol SAD: 36%, Benfica: 64%.
Trọng tài thổi phạt và cho AVS Futebol SAD hưởng quả đá phạt khi Guilherme Neiva phạm lỗi với Richard Rios.
Richard Rios thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
AVS Futebol SAD đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Richard Rios bị phạt vì đẩy Pedro Lima.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Benfica.
Sidi Bane từ AVS Futebol SAD có cú sút chệch mục tiêu.
Pha tạt bóng của Rafael Barbosa từ AVS Futebol SAD thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Kiểm soát bóng: AVS Futebol SAD: 33%, Benfica: 67%.
Trọng tài thổi phạt và cho Benfica hưởng quả đá phạt khi Leandro Barreiro phạm lỗi với Pedro Lima.
AVS Futebol SAD đang kiểm soát bóng.
Babatunde Akinsola bị phạt vì đẩy Samuel Dahl.
Đội hình xuất phát AVS Futebol SAD vs Benfica
AVS Futebol SAD (4-2-3-1): Simao (93), Sidi Bane (4), Cristian Devenish (42), Paulo Vitor (3), Kiki (24), Jaume Grau (15), Angel Algobia (27), Tunde Akinsola (11), Bruno Lourenco (17), Oscar Perea (14), Tomane (7)
Benfica (4-4-2): Anatoliy Trubin (1), Amar Dedić (17), António Silva (4), Nicolás Otamendi (30), Samuel Dahl (26), Fredrik Aursnes (8), Richard Rios (20), Enzo Barrenechea (5), Georgiy Sudakov (10), Franjo Ivanović (9), Vangelis Pavlidis (14)

Thay người | |||
16’ | Bruno Lourenco Pedro Lima | 71’ | Franjo Ivanovic Leandro Barreiro |
66’ | Kiki Afonso Daniel Rivas | 71’ | Enzo Barrenechea Andreas Schjelderup |
66’ | Oscar Perea Guilherme Neiva | 81’ | Amar Dedic Tomas Araujo |
79’ | Angel Algobia Rafael Barbosa | 86’ | Fredrik Aursnes Gianluca Prestianni |
79’ | Tomane Diego Duarte | 86’ | Georgiy Sudakov Joao Rego |
Cầu thủ dự bị | |||
Aderllan Santos | Samuel Soares | ||
Joao Goncalves | Rafael Obrador | ||
Pedro Lima | Leandro Barreiro | ||
Rafael Barbosa | Gianluca Prestianni | ||
Daniel Rivas | Henrique Araujo | ||
Nene | Joao Veloso | ||
Diego Duarte | Joao Rego | ||
Guilherme Neiva | Tomas Araujo | ||
Gustavo Mendonca | Andreas Schjelderup |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Thành tích gần đây Benfica
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 18 | 22 | T T T T H |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | B T T T H |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 9 | 18 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | T T T B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 1 | 15 | B T B T B |
6 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | T B H H H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -3 | 11 | H T H B T |
8 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 4 | 10 | H B H B H |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | B T B T T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B B T T |
11 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -9 | 9 | H B T B H |
12 | ![]() | 8 | 1 | 5 | 2 | -2 | 8 | B B H H T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T H T B B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -5 | 8 | B T H B H |
15 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -2 | 7 | H B H T B |
16 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -3 | 6 | B T B B H |
17 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | H B H T B |
18 | 8 | 0 | 1 | 7 | -15 | 1 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại