Avispa có cơ hội sút từ quả đá phạt này.
- Shintaro Nago (Thay: Yuji Kitajima)
52 - Yuto Iwasaki
68 - Kazuya Konno
75 - Kazuki Fujimoto (Thay: Yuto Iwasaki)
76 - Nassim Ben Khalifa (Thay: Shahab Zahedi)
76
- Matheus Savio (Thay: Taishi Matsumoto)
66 - Takahiro Sekine (Thay: Takuro Kaneko)
75 - Takahiro Sekine
78 - Genki Haraguchi (Thay: Yoichi Naganuma)
83 - Motoki Nagakura (Thay: Thiago Santana)
83
Thống kê trận đấu Avispa Fukuoka vs Urawa Red Diamonds
Diễn biến Avispa Fukuoka vs Urawa Red Diamonds
Tất cả (30)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Avispa thực hiện quả ném biên ở phần sân của Urawa.
Urawa đẩy lên phía trước qua Thiago Santana, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Hiroki Kasahara ra hiệu cho Urawa được hưởng quả đá phạt.
Thiago Santana rời sân và được thay thế bởi Motoki Nagakura.
Avispa được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Yoichi Naganuma rời sân và được thay thế bởi Genki Haraguchi.
Urawa có một quả ném biên nguy hiểm.
Thẻ vàng cho Takahiro Sekine.
Bóng an toàn khi Urawa được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Shahab Zahedi rời sân và được thay thế bởi Nassim Ben Khalifa.
Hiroki Kasahara trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Yuto Iwasaki rời sân và được thay thế bởi Kazuki Fujimoto.
Bóng đi ra ngoài sân và Urawa được hưởng quả phát bóng lên.
Takuro Kaneko rời sân và được thay thế bởi Takahiro Sekine.
Shahab Zahedi của Avispa bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Thẻ vàng cho Kazuya Konno.
Hiroki Kasahara ra hiệu cho Urawa được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Avispa.
V À A A O O O - Yuto Iwasaki ghi bàn!
Tại Fukuoka, Takuro Kaneko (Urawa) đánh đầu nhưng cú sút bị hàng phòng ngự kiên cường cản phá.
Taishi Matsumoto rời sân và được thay thế bởi Matheus Savio.
Tại Fukuoka, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Yuji Kitajima rời sân và được thay thế bởi Shintaro Nago.
Urawa được hưởng quả đá phạt.
Hiệp hai bắt đầu.
Hiroki Kasahara ra hiệu cho Urawa được hưởng quả ném biên ở phần sân của Avispa.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Daiki Matsuoka của Avispa dẫn bóng về phía khung thành tại sân Best Denki. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Urawa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Avispa không?
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Avispa Fukuoka vs Urawa Red Diamonds
Avispa Fukuoka (4-2-3-1): Masaaki Murakami (31), Yota Maejima (29), Masaya Tashiro (37), Tomoya Ando (20), Takaaki Shichi (77), Daiki Matsuoka (88), Tomoya Miki (11), Kazuya Konno (8), Yuji Kitajima (25), Yuto Iwasaki (18), Shahab Zahedi (9)
Urawa Red Diamonds (4-2-3-1): Shusaku Nishikawa (1), Hirokazu Ishihara (4), Danilo Boza (3), Marius Hoibraten (5), Yoichi Naganuma (88), Ryoma Watanabe (13), Kaito Yasui (25), Takuro Kaneko (77), Taishi Matsumoto (6), Yusuke Matsuo (24), Thiago Santana (12)
Thay người | |||
52’ | Yuji Kitajima Shintaro Nago | 66’ | Taishi Matsumoto Matheus Savio |
76’ | Yuto Iwasaki Kazuki Fujimoto | 75’ | Takuro Kaneko Takahiro Sekine |
76’ | Shahab Zahedi Nassim Ben Khalifa | 83’ | Yoichi Naganuma Genki Haraguchi |
83’ | Thiago Santana Motoki Nagakura |
Cầu thủ dự bị | |||
Takumi Nagaishi | Ayumi Niekawa | ||
Shintaro Nago | Genki Haraguchi | ||
Yu Hashimoto | Jumpei Hayakawa | ||
Hiroki Akino | Takahiro Sekine | ||
Kazuki Fujimoto | Motoki Nagakura | ||
Nassim Ben Khalifa | Rikito Inoue | ||
Wellington | Rio Nitta | ||
Takeshi Kanamori | Samuel Gustafson | ||
Takumi Kamijima | Matheus Savio |
Nhận định Avispa Fukuoka vs Urawa Red Diamonds
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Avispa Fukuoka
Thành tích gần đây Urawa Red Diamonds
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 17 | 12 | 1 | 4 | 15 | 37 | T T T T T |
2 | | 17 | 9 | 6 | 2 | 7 | 33 | T T T T B |
3 | | 18 | 9 | 4 | 5 | 6 | 31 | B B T H T |
4 | | 18 | 8 | 6 | 4 | 6 | 30 | T B H T H |
5 | | 16 | 9 | 2 | 5 | 4 | 29 | B T T T T |
6 | | 16 | 8 | 3 | 5 | 3 | 27 | T B B T T |
7 | | 16 | 6 | 7 | 3 | 10 | 25 | H B T T H |
8 | 17 | 7 | 3 | 7 | 2 | 24 | T B B H T | |
9 | | 17 | 7 | 2 | 8 | -3 | 23 | T T T B B |
10 | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | T B B H B | |
11 | | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | B T T T B |
12 | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | B B H B T | |
13 | | 17 | 6 | 4 | 7 | -2 | 22 | H B B B H |
14 | | 17 | 6 | 3 | 8 | -8 | 21 | H B B T B |
15 | 17 | 5 | 5 | 7 | -6 | 20 | T B T B B | |
16 | | 16 | 5 | 4 | 7 | -3 | 19 | T B T T B |
17 | | 17 | 5 | 3 | 9 | -6 | 18 | B B T B T |
18 | | 17 | 4 | 5 | 8 | -6 | 17 | B T H H H |
19 | | 16 | 2 | 7 | 7 | -6 | 13 | H T B H B |
20 | | 16 | 1 | 5 | 10 | -13 | 8 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại