Kazuki Fujimoto đã kiến tạo cho bàn thắng.
- Daiki Matsuoka
64 - Kazuki Fujimoto (Thay: Kazuya Konno)
73 - Hiroki Akino (Thay: Masato Shigemi)
73 - Masato Yuzawa (Thay: Yota Maejima)
79 - Takeshi Kanamori (Thay: Yuto Iwasaki)
79 - Yu Hashimoto (Thay: Shintaro Nago)
86 - Takeshi Kanamori (Kiến tạo: Kazuki Fujimoto)
90+5'
- Keiya Shiihashi
50 - Mateus
60 - Kensuke Nagai (Thay: Mateus dos Santos Castro)
65 - Yuya Asano (Thay: Ryuji Izumi)
65 - Kensuke Nagai (Thay: Mateus)
65 - Tsukasa Morishima (Thay: Yuya Yamagishi)
77 - Shuhei Tokumoto (Kiến tạo: Katsuhiro Nakayama)
81 - Yuki Nogami (Thay: Katsuhiro Nakayama)
84 - Takuya Uchida (Thay: Shuhei Tokumoto)
84
Thống kê trận đấu Avispa Fukuoka vs Nagoya Grampus Eight
Diễn biến Avispa Fukuoka vs Nagoya Grampus Eight
Tất cả (79)
Mới nhất
|
Cũ nhất
V À A A A O O O - Takeshi Kanamori đã ghi bàn!
V À A A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Shintaro Nago rời sân và được thay thế bởi Yu Hashimoto.
Shuhei Tokumoto rời sân và được thay thế bởi Takuya Uchida.
Katsuhiro Nakayama rời sân và được thay thế bởi Yuki Nogami.
Katsuhiro Nakayama đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Shuhei Tokumoto đã ghi bàn!
Yuto Iwasaki rời sân và được thay thế bởi Takeshi Kanamori.
Yota Maejima rời sân và được thay thế bởi Masato Yuzawa.
Yuya Yamagishi rời sân và được thay thế bởi Tsukasa Morishima.
Masato Shigemi rời sân và được thay thế bởi Hiroki Akino.
Kazuya Konno rời sân và được thay thế bởi Kazuki Fujimoto.
Ryuji Izumi rời sân và được thay thế bởi Yuya Asano.
Mateus rời sân và được thay thế bởi Kensuke Nagai.
Thẻ vàng cho Daiki Matsuoka.
Thẻ vàng cho Mateus.
Thẻ vàng cho Mateus.
Thẻ vàng cho Keiya Shiihashi.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Koei Koya chỉ định một quả ném biên cho Avispa ở phần sân của Nagoya.
Nagoya thực hiện một quả phát bóng lên tại Sân vận động Best Denki.
Nagoya được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Avispa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Koei Koya chỉ định một quả đá phạt cho Nagoya ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Avispa được hưởng một quả phát bóng lên.
Nagoya tấn công nhưng cú đánh đầu của Sho Inagaki không trúng đích.
Avispa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà ở Fukuoka được hưởng một quả phát bóng lên.
Takaaki Shichi (Avispa) suýt ghi bàn bằng cú đánh đầu nhưng các hậu vệ Nagoya đã phá bóng ra.
Koei Koya ra hiệu cho Avispa được hưởng một quả đá phạt.
Ở Fukuoka, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Avispa được thực hiện ném biên ở phần sân của Nagoya.
Đá phạt cho Nagoya ở phần sân nhà của họ.
Koei Koya trao quyền ném biên cho đội khách.
Đá phạt cho Avispa ở phần sân nhà của họ.
Avispa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Avispa.
Koei Koya chỉ định một quả ném biên cho Nagoya ở phần sân của Avispa.
Avispa có một quả phát bóng lên.
Sho Inagaki của Nagoya tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Koei Koya chỉ định một quả đá phạt cho Avispa ở phần sân nhà.
Một quả ném bi cho đội chủ nhà ở nửa sân đối phương.
Bóng an toàn khi Nagoya được hưởng một quả ném bi ở nửa sân của họ.
Avispa quá hăng hái và rơi vào bẫy việt vị.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Nagoya.
Đá phạt cho Avispa ở nửa sân của Nagoya.
Ném bi cho Avispa.
Avispa tiến lên và Shintaro Nago có một cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Quả đá phạt cho Avispa ở phần sân nhà của họ.
Koei Koya cho Avispa hưởng quả phát bóng từ cầu môn.
Mateus dos Santos Castro của Nagoya đã bỏ lỡ một cú sút về khung thành.
Nagoya có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Avispa không?
Đá phạt cho Nagoya.
Nagoya được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Avispa được hưởng quả phát bóng từ cầu môn tại sân Best Denki.
Tại Fukuoka, Nagoya tấn công qua Ryuji Izumi. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Koei Koya ra hiệu cho Avispa hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Nagoya được trọng tài Koei Koya cho hưởng một quả phạt góc.
Đá phạt cho Nagoya ở phần sân nhà của họ.
Koei Koya trao cho Nagoya một quả phát bóng lên.
Nagoya cần phải cẩn trọng. Avispa có một quả ném biên tấn công.
Bóng đi ra ngoài sân và Nagoya được hưởng một quả phát bóng lên.
Koei Koya ra hiệu cho một quả đá phạt cho Nagoya ở phần sân nhà của họ.
Nagoya được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Avispa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Avispa tại Sân vận động Best Denki.
Ném biên cho Nagoya ở phần sân nhà của họ.
Nagoya được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Best Denki.
Avispa được hưởng quả phát bóng lên.
Teruki Hara của Nagoya bứt phá tại Sân vận động Best Denki. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Nagoya được hưởng quả phạt góc.
Đội chủ nhà ở Fukuoka được hưởng quả phát bóng lên.
Yuya Yamagishi (Nagoya) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Koei Koya trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Avispa ở phần sân của Nagoya.
Bóng an toàn khi Avispa được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Avispa Fukuoka vs Nagoya Grampus Eight
Avispa Fukuoka (3-1-4-2): Masaaki Murakami (31), Takumi Kamijima (5), Tomoya Ando (20), Masaya Tashiro (37), Daiki Matsuoka (88), Yota Maejima (29), Kazuya Konno (8), Masato Shigemi (6), Takaaki Shichi (77), Yuto Iwasaki (18), Shintaro Nago (14)
Nagoya Grampus Eight (3-4-1-2): Alexandre Pisano (35), Teruki Hara (70), Kennedy Egbus Mikuni (20), Yota Sato (3), Katsuhiro Nakayama (27), Sho Inagaki (15), Keiya Shiihashi (8), Shuhei Tokumoto (55), Ryuji Izumi (7), Mateus (10), Yuya Yamagishi (11)
Thay người | |||
73’ | Masato Shigemi Hiroki Akino | 65’ | Ryuji Izumi Yuya Asano |
73’ | Kazuya Konno Kazuki Fujimoto | 65’ | Mateus Kensuke Nagai |
79’ | Yota Maejima Masato Yuzawa | 77’ | Yuya Yamagishi Tsukasa Morishima |
79’ | Yuto Iwasaki Takeshi Kanamori | 84’ | Katsuhiro Nakayama Yuki Nogami |
86’ | Shintaro Nago Yu Hashimoto | 84’ | Shuhei Tokumoto Takuya Uchida |
Cầu thủ dự bị | |||
Kazuki Suganuma | Yohei Takeda | ||
Takumi Nagaishi | Yuki Nogami | ||
Moon-Hyeon Kim | Daiki Miya | ||
Yu Hashimoto | Yuya Asano | ||
Masato Yuzawa | Tsukasa Morishima | ||
Hiroki Akino | Takuya Uchida | ||
Kazuki Fujimoto | Taichi Kikuchi | ||
Ichika Maeda | Kensuke Nagai | ||
Takeshi Kanamori | Kasper Junker |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Avispa Fukuoka
Thành tích gần đây Nagoya Grampus Eight
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 23 | 12 | 8 | 3 | 11 | 44 | B T H T T |
2 | | 23 | 13 | 4 | 6 | 11 | 43 | T T H T T |
3 | | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | B T H T T |
4 | | 23 | 13 | 2 | 8 | 11 | 41 | T H B B B |
5 | | 23 | 12 | 3 | 8 | 9 | 39 | H T B B T |
6 | | 23 | 10 | 8 | 5 | 13 | 38 | T B T B T |
7 | 23 | 11 | 4 | 8 | 8 | 37 | B T T T T | |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
9 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 4 | 33 | H T H T B |
10 | | 23 | 9 | 4 | 10 | -3 | 31 | B H T B T |
11 | 23 | 8 | 6 | 9 | -1 | 30 | H B T T B | |
12 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -2 | 30 | B H T T H |
13 | | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T B H T H |
14 | 23 | 7 | 7 | 9 | -8 | 28 | H B B T H | |
15 | 23 | 7 | 6 | 10 | -5 | 27 | B H H B B | |
16 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -8 | 26 | H B T T B |
17 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -14 | 23 | B H B H B |
18 | | 23 | 5 | 4 | 14 | -14 | 19 | B B B B B |
19 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -15 | 19 | T B B B B |
20 | | 23 | 4 | 6 | 13 | -12 | 18 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại