Goias thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Avai.
![]() Cleber 17 | |
![]() Jaja Silva (Thay: Pedrinho) 32 | |
![]() Welliton (Thay: Gonzalo Freitas) 46 | |
![]() Marquinhos 52 | |
![]() Jamerson dos Santos Nascimento (Thay: JP) 60 | |
![]() Welliton 63 | |
![]() Hygor (Thay: Joao Pedro Oliveira Bezerra da Silva) 72 | |
![]() Hygor (Thay: Emerson Negueba) 72 | |
![]() Martin Nicolas Benitez (Thay: Wellington Rato) 83 | |
![]() Brayann Brito Bautista (Thay: Rodrigo Andrade) 83 | |
![]() Thayllon Roberth (Thay: Cleber) 84 | |
![]() Anderson (Thay: Joao Vitor De souza Martins) 85 | |
![]() Railan (Thay: Douglas da Silva Teixeira) 85 | |
![]() Arthur Caike (Thay: Diego Caito) 88 |
Thống kê trận đấu Avai FC vs Goias


Diễn biến Avai FC vs Goias
Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho ra hiệu cho Avai một quả đá phạt.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Avai.
Arthur Caike của Goias đánh đầu nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Goias đã được trao một quả phạt góc bởi Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho.
Quả phạt góc được trao cho Goias.
Goias sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Avai.
Avai cần phải cẩn trọng. Goias có một quả ném biên tấn công.
Quả đá phạt cho Goias ở nửa sân của Avai.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Arthur Caike vào sân thay cho Diego Caito bên phía đội khách.
Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho chỉ định một quả đá phạt cho Avai ngay bên ngoài khu vực của Goias.
Goias được hưởng một quả phạt góc do Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho trao.
Avai đã bị bắt lỗi việt vị.
Jair Ventura (Avai) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Railan vào sân thay cho Douglas da Silva Teixeira.
Đội chủ nhà đã thay Joao Vitor De souza Martins bằng Anderson. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Jair Ventura.
Jair Ventura thực hiện sự thay đổi người thứ ba tại Estadio da Ressacada với Thayllon Roberth vào sân thay cho Cleber.
Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho trao quyền ném biên cho đội khách.
Goias thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Martin Nicolas Benitez vào sân thay cho Wellington Rato.
Brayann Brito Bautista vào sân thay cho Rodrigo Andrade bên phía đội khách.
Quả đá phạt ở vị trí tốt cho Avai!
Đội hình xuất phát Avai FC vs Goias
Avai FC (4-4-2): César Augusto (31), Marcos Vinicius da Silva Santos (63), Wanderson (34), Eduardo Schroeder Brock (14), DG (36), JP (98), Ze Ricardo (77), Joao Vitor De souza Martins (8), Marquinhos Gabriel (10), Emerson Negueba (94), Cleber (99)
Goias (4-3-3): Tadeu (23), Diego Caito (20), Messias (75), Lucas Ribeiro (14), Moraes (6), Juninho (28), Gonzalo Freitas (5), Rodrigo Andrade (32), Wellington Rato (27), Anselmo Ramon (9), Pedrinho (17)


Thay người | |||
60’ | JP Jamerson dos Santos Nascimento | 32’ | Pedrinho Jaja Silva |
72’ | Emerson Negueba Hygor | 46’ | Gonzalo Freitas Welliton |
84’ | Cleber Thayllon Roberth | 83’ | Wellington Rato Martin Nicolas Benitez |
85’ | Joao Vitor De souza Martins Anderson | 83’ | Rodrigo Andrade Brayann Brito Bautista |
85’ | Douglas da Silva Teixeira Railan | 88’ | Diego Caito Arthur Caike |
Cầu thủ dự bị | |||
Hygor | Lucas Lovat | ||
Leonardo Reis Fernandes | Rafael Gava | ||
Anderson | Jaja Silva | ||
Igor Bohn | Thiago Rodrigues | ||
Railan | Titi | ||
Alef Manga | Martin Nicolas Benitez | ||
Jamerson dos Santos Nascimento | Welliton | ||
Thayllon Roberth | Esli Garcia | ||
Nicolas Tedesco | Arthur Caike | ||
Guilherme Santos | Marcao | ||
Weverton Almeida Silva | Fabio | ||
Gaspar | Brayann Brito Bautista |
Nhận định Avai FC vs Goias
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Avai FC
Thành tích gần đây Goias
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 13 | 56 | B T T T B |
2 | ![]() | 33 | 14 | 12 | 7 | 9 | 54 | H B T T H |
3 | ![]() | 32 | 15 | 8 | 9 | 13 | 53 | T B H B T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 7 | 52 | H H H B H |
5 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 13 | 51 | B T T T H |
6 | ![]() | 32 | 13 | 12 | 7 | 8 | 51 | B T T T T |
7 | ![]() | 32 | 14 | 7 | 11 | 3 | 49 | T T B B H |
8 | ![]() | 32 | 13 | 10 | 9 | 3 | 49 | H T H B T |
9 | ![]() | 32 | 14 | 5 | 13 | 5 | 47 | T B T T H |
10 | ![]() | 32 | 11 | 12 | 9 | 2 | 45 | T H T B B |
11 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 6 | 44 | T B B T H |
12 | ![]() | 32 | 11 | 10 | 11 | -1 | 43 | H H H H T |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -4 | 39 | T B B B B |
14 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -5 | 37 | B T T H B |
15 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -7 | 37 | B B H T H |
16 | 32 | 8 | 13 | 11 | -6 | 37 | H T B B H | |
17 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -12 | 34 | T B H B T |
18 | ![]() | 32 | 8 | 9 | 15 | -20 | 33 | B B B T H |
19 | 33 | 7 | 11 | 15 | -15 | 32 | B H T B H | |
20 | ![]() | 32 | 5 | 11 | 16 | -12 | 26 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại