Trận đấu hiện đã hòa 1-1 nhờ quả phạt đền của Diego Goncalves.
![]() Leo Mana (Thay: Jonathan) 29 | |
![]() Matheus Trindade (Thay: Guilherme Lobo) 54 | |
![]() Joao Carlos 63 | |
![]() Hygor (Thay: Emerson Negueba) 69 | |
![]() JP 74 | |
![]() Jean Carlos (Thay: Jhonata Robert) 78 | |
![]() Juninho (Thay: Lucas Dias) 78 | |
![]() Benjamin Borasi (Thay: Leo Naldi) 78 | |
![]() Thayllon Roberth (Thay: JP) 87 | |
![]() Gaspar (Thay: Cleber) 90 | |
![]() (Pen) Diego Goncalves 90 |
Thống kê trận đấu Avai FC vs Criciuma


Diễn biến Avai FC vs Criciuma

Avai có một quả phát bóng lên.
Jean Carlos của Criciuma tung cú sút nhưng không trúng đích.
Criciuma được hưởng một quả phạt góc do Bruno Arleu de Araujo trao.
Bruno Arleu de Araujo chỉ định một cú ném biên cho Criciuma ở phần sân của Avai.
Gaspar thay thế Cleber cho Avai tại Estadio da Ressacada.
Avai được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cú ném biên cho Criciuma ở phần sân của Avai.
Bruno Arleu de Araujo chỉ định một quả đá phạt cho Criciuma ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Florianopolis.
Diego Goncalves của Criciuma tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Bruno Arleu de Araujo trao cho Avai một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà đã thay JP bằng Thayllon Roberth. Đây là sự thay đổi người thứ hai hôm nay của Bergantin Vinicius.
Bruno Arleu de Araujo chỉ định một quả đá phạt cho Avai ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Criciuma.
Criciuma được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bruno Arleu de Araujo ra hiệu cho một quả ném biên của Avai trong phần sân của Criciuma.
Đá phạt cho Criciuma ở phần sân nhà.
Ném biên cho Avai.
Avai có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Criciuma không?
Criciuma được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Avai FC vs Criciuma
Avai FC (4-2-3-1): Otavio (21), Marcos Vinicius da Silva Santos (63), Jonathan Costa (95), Eduardo Schroeder Brock (14), Mario Sergio (33), JP (98), Ze Ricardo (77), Joao Vitor De souza Martins (8), Marquinhos Gabriel (10), Emerson Negueba (94), Cleber (99)
Criciuma (3-4-2-1): Alisson (1), Jonathan (13), Rodrigo (3), Luciano Castán (4), Lucas Dias (34), Filipinho (76), Guilherme Lobo (25), Leo Naldi (18), Jhonata Robert (10), Diego Goncalves (77), Joao Carlos (21)


Thay người | |||
69’ | Emerson Negueba Hygor | 29’ | Jonathan Léo Mana |
87’ | JP Thayllon Roberth | 54’ | Guilherme Lobo Trindade |
90’ | Cleber Gaspar | 78’ | Leo Naldi Benjamin Borasi |
78’ | Jhonata Robert Jean Carlos | ||
78’ | Lucas Dias Juninho |
Cầu thủ dự bị | |||
Railan | Georgemy | ||
Anderson | Yan | ||
Wanderson | Trindade | ||
Joao Pedro Oliveira Bezerra da Silva | Gustavo Maia | ||
Jamerson dos Santos Nascimento | Léo Mana | ||
Lucas Eduardo | Benjamin Borasi | ||
Gaspar | Jean Carlos | ||
Leonardo Reis Fernandes | Fabricio Maceda | ||
Hygor | Juninho | ||
Thayllon Roberth | Jota | ||
Jose Romualdo Pedro Junior | Luiz Henrique | ||
Joaquim Paolazzi Ananias | Luiz Ricardo Alves |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Avai FC
Thành tích gần đây Criciuma
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 13 | 57 | T T T B H |
2 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 15 | 54 | T T T H T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 13 | 54 | B H B T H |
4 | ![]() | 33 | 14 | 12 | 7 | 10 | 54 | T T T T T |
5 | ![]() | 33 | 14 | 12 | 7 | 9 | 54 | H B T T H |
6 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 5 | 52 | H H B H B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 8 | 11 | 3 | 50 | T B B H H |
8 | ![]() | 33 | 13 | 11 | 9 | 3 | 50 | T H B T H |
9 | ![]() | 33 | 14 | 6 | 13 | 5 | 48 | B T T H H |
10 | ![]() | 33 | 12 | 12 | 9 | 3 | 48 | H T B B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 12 | 10 | 6 | 45 | B B T H H |
12 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | -2 | 43 | H H H T B |
13 | ![]() | 33 | 11 | 9 | 13 | -3 | 42 | B B B B T |
14 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -5 | 38 | T T H B H |
15 | 33 | 8 | 14 | 11 | -6 | 38 | T B B H H | |
16 | ![]() | 33 | 10 | 7 | 16 | -9 | 37 | B H T H B |
17 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -13 | 34 | B H B T B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -20 | 34 | B B T H H |
19 | 33 | 7 | 11 | 15 | -15 | 32 | B H T B H | |
20 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -12 | 27 | T H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại