Số lượng khán giả hôm nay là 16.703.
![]() Denis Zakaria 38 | |
![]() Kassoum Ouattara 42 | |
![]() Takumi Minamino (Kiến tạo: Folarin Balogun) 45+2' | |
![]() Takumi Minamino 55 | |
![]() Josue Casimir 55 | |
![]() Caio Henrique (Thay: Kassoum Ouattara) 63 | |
![]() Paris Brunner (Thay: Folarin Balogun) 63 | |
![]() Elisha Owusu 64 | |
![]() Lasso Coulibaly 64 | |
![]() Lasso Coulibaly (Thay: Kevin Danois) 64 | |
![]() Lasso Coulibaly (Thay: Sekou Mara) 65 | |
![]() Josue Casimir 68 | |
![]() Aladji Bamba 72 | |
![]() (og) Mohammed Salisu 73 | |
![]() Paris Brunner 75 | |
![]() Rudy Matondo (Thay: Lassine Sinayoko) 77 | |
![]() Lamine Camara (Thay: Aladji Bamba) 78 | |
![]() George Ilenikhena (Thay: Mika Biereth) 78 | |
![]() Fredrik Oppegaard 82 | |
![]() George Ilenikhena (Kiến tạo: Vanderson) 89 | |
![]() Ibrahim Osman (Thay: Kevin Danois) 90 | |
![]() Mamadou Coulibaly (Thay: Takumi Minamino) 90 | |
![]() Caio Henrique 90+3' |
Thống kê trận đấu Auxerre vs AS Monaco


Diễn biến Auxerre vs AS Monaco
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Auxerre: 32%, Monaco: 68%.
Auxerre thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Vanderson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Vanderson của Monaco phạm lỗi với Gideon Mensah.
Auxerre đang kiểm soát bóng.
George Ilenikhena giành chiến thắng trong pha không chiến trước Telli Siwe.
Paris Brunner bị phạt vì đẩy Fredrik Oppegaard.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Rudy Matondo của Auxerre phạm lỗi với Lamine Camara.
Maghnes Akliouche thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thilo Kehrer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Auxerre đang kiểm soát bóng.
Gideon Mensah giành chiến thắng trong pha không chiến trước Paris Brunner.
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi George Ilenikhena từ Monaco phạm lỗi với Fredrik Oppegaard.
Philipp Koehn với đôi tay an toàn khi anh ra ngoài và bắt gọn bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Caio Henrique từ Monaco phạm lỗi với Lasso Coulibaly.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Caio Henrique không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Auxerre vs AS Monaco
Auxerre (5-3-2): Theo De Percin (40), Marvin Senaya (29), Fredrik Oppegård (22), Telli Siwe (13), Elisha Owusu (42), Gideon Mensah (14), Josue Casimir (7), Kevin Danois (5), Lassine Sinayoko (10), Danny Namaso (19), Sékou Mara (9), Sékou Mara (9)
AS Monaco (4-2-3-1): Philipp Köhn (16), Vanderson (2), Thilo Kehrer (5), Mohammed Salisu (22), Kassoum Ouattara (20), Aladji Bamba (23), Denis Zakaria (6), Maghnes Akliouche (11), Mika Biereth (14), Takumi Minamino (18), Folarin Balogun (9)


Thay người | |||
65’ | Sekou Mara Lasso Coulibaly | 63’ | Kassoum Ouattara Caio Henrique |
77’ | Lassine Sinayoko Rudy Matondo | 63’ | Folarin Balogun Paris Brunner |
90’ | Kevin Danois Ibrahim Osman | 78’ | Aladji Bamba Lamine Camara |
78’ | Mika Biereth George Ilenikhena | ||
90’ | Takumi Minamino Mamadou Coulibaly |
Cầu thủ dự bị | |||
Tom Negrel | Lamine Camara | ||
Lamine Sy | Jordan Teze | ||
Alvin Petit Dol | Eric Dier | ||
Assane Diousse | Christian Mawissa | ||
Lasso Coulibaly | Caio Henrique | ||
Rudy Matondo | Yann Lienard | ||
Ibrahim Osman | Mamadou Coulibaly | ||
George Ilenikhena | |||
Paris Brunner |
Tình hình lực lượng | |||
Donovan Leon Thẻ đỏ trực tiếp | Lukas Hradecky Không xác định | ||
Sinaly Diomande Chấn thương đùi | Stanis Idumbo-Muzambo Chấn thương háng | ||
Clement Akpa Chấn thương háng | Aleksandr Golovin Chấn thương cơ | ||
Nathan Buayi-Kiala Không xác định | Ansu Fati Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Auxerre vs AS Monaco
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Auxerre
Thành tích gần đây AS Monaco
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T B T H |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 10 | 15 | B T T T T |
3 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 7 | 15 | B T T B T |
4 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T B T T B |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 4 | 13 | T T T B H |
6 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 4 | 13 | T B T H T |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T T B B H |
8 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T T B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | B B B H T |
10 | ![]() | 7 | 2 | 4 | 1 | -1 | 10 | H T H H H |
11 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | 0 | 8 | B B T T H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T B H H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -7 | 7 | B B H T B |
14 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -2 | 6 | T B H H H |
15 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -2 | 6 | T B H H H |
16 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | B B T B B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -8 | 5 | H H B B B |
18 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -11 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại