Sanel Saljic đã kiến tạo cho bàn thắng.
- Dejan Radonjic (Thay: Tin Plavotic)
29 - Abubakr Barry
37 - Sanel Saljic (Thay: Aleksandar Dragovic)
59 - Noah Botic (Thay: Manprit Sarkaria)
60 - Reinhold Ranftl
65 - Luca Pazourek (Thay: Abubakr Barry)
81 - Manfred Fischer (Kiến tạo: Sanel Saljic)
90+3'
- Elias Havel (Kiến tạo: Patrik Mijic)
12 - Patrik Mijic (Kiến tạo: Benjamin Markus)
63 - Juergen Heil (Thay: Tobias Kainz)
66 - Lukas Fridrikas (Thay: Patrik Mijic)
66 - Youba Diarra (Thay: Elias Havel)
66 - Lukas Fridrikas (Kiến tạo: Jed Drew)
73 - Lukas Spendlhofer
75 - Marco Hoffmann (Thay: Jed Drew)
78 - Habib Coulibaly (Thay: Maximilian Hennig)
81
Thống kê trận đấu Austria Wien vs TSV Hartberg
Diễn biến Austria Wien vs TSV Hartberg
Tất cả (32)
Mới nhất
|
Cũ nhất
V À A A O O O - Manfred Fischer đã ghi bàn!
Abubakr Barry rời sân và được thay thế bởi Luca Pazourek.
Maximilian Hennig rời sân và được thay thế bởi Habib Coulibaly.
Jed Drew rời sân và được thay thế bởi Marco Hoffmann.
Thẻ vàng cho Lukas Spendlhofer.
Jed Drew đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Lukas Fridrikas đã ghi bàn!
Elias Havel rời sân và được thay thế bởi Youba Diarra.
Patrik Mijic rời sân và được thay thế bởi Lukas Fridrikas.
Tobias Kainz rời sân và được thay thế bởi Juergen Heil.
Thẻ vàng cho Reinhold Ranftl.
Benjamin Markus đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Patrik Mijic ghi bàn!
Manprit Sarkaria rời sân và được thay thế bởi Noah Botic.
Aleksandar Dragovic rời sân và được thay thế bởi Sanel Saljic.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Abubakr Barry.
Tin Plavotic rời sân và được thay thế bởi Dejan Radonjic.
Patrik Mijic đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Elias Havel đã ghi bàn!
Ném biên cho Hartberg tại Generali Arena.
Ở Vienna, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Áo.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Vienna.
Áo được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cao trên sân cho Áo tại Vienna.
Ném biên cho Hartberg ở phần sân nhà.
Áo được hưởng một quả phạt góc do Sebastian Gishamer trao.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Austria Wien vs TSV Hartberg
Austria Wien (3-5-2): Samuel Radlinger (1), Philipp Wiesinger (28), Aleksandar Dragovic (15), Tin Plavotic (24), Reinhold Ranftl (26), Abubakr Barry (5), Manprit Sarkaria (11), Manfred Fischer (30), Tae-Seok Lee (17), Maurice Malone (77), Johannes Eggestein (19)
TSV Hartberg (5-4-1): Tom Hülsmann (40), Damjan Kovacevic (95), Dominic Vincze (3), Lukas Spendlhofer (19), Fabian Wilfinger (18), Maximilian Hennig (33), Jed Drew (79), Benjamin Markus (4), Tobias Kainz (23), Elias Havel (7), Patrik Mijic (9)
Thay người | |||
29’ | Tin Plavotic Dejan Radonjic | 66’ | Elias Havel Youba Diarra |
59’ | Aleksandar Dragovic Sanel Saljic | 66’ | Patrik Mijic Lukas Fridrikas |
60’ | Manprit Sarkaria Noah Botic | 66’ | Tobias Kainz Jürgen Heil |
81’ | Abubakr Barry Luca Pazourek | 78’ | Jed Drew Marco Philip Hoffmann |
81’ | Maximilian Hennig Habib Coulibaly |
Cầu thủ dự bị | |||
Mirko Kos | Ammar Helac | ||
Kelvin Boateng | Habib Coulibaly | ||
Noah Botic | Youba Diarra | ||
Hakim Guenouche | Maximilian Fillafer | ||
Luca Pazourek | Lukas Fridrikas | ||
Dejan Radonjic | Julian Gölles | ||
Marko Raguz | Jürgen Heil | ||
Sanel Saljic | Marco Philip Hoffmann | ||
Philipp Maybach | Dominik Prokop |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Austria Wien
Thành tích gần đây TSV Hartberg
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | 4 | 1 | 0 | 4 | 13 | T T H T T | |
2 | | 5 | 3 | 2 | 0 | 9 | 11 | H T T T H |
3 | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 9 | T B T T | |
4 | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 8 | T T H H | |
5 | 5 | 2 | 2 | 1 | 2 | 8 | T T H H B | |
6 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 7 | B T T B H | |
7 | 5 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | H B B T T | |
8 | 5 | 2 | 0 | 3 | -1 | 6 | B T B T B | |
9 | 5 | 1 | 1 | 3 | -4 | 4 | H B B B T | |
10 | 5 | 1 | 0 | 4 | -8 | 3 | B B T B B | |
11 | 5 | 0 | 3 | 2 | -8 | 3 | H B H H B | |
12 | 5 | 0 | 1 | 4 | -7 | 1 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại