Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- (Pen) Dominik Fitz
33 - Aleksandar Dragovic
53 - Hakim Guenouche (Thay: Matteo Perez Vinloef)
61 - Andreas Gruber (Thay: Nik Prelec)
69 - Marvin Potzmann (Thay: Abubakr Barry)
76 - Hakim Guenouche
88 - Philipp Wiesinger (Kiến tạo: Dominik Fitz)
90
- Julian Peter Goelles (Thay: Simon Pirkl)
46 - Oliver Waehling (Thay: Simon Seidl)
59 - Joao Luiz (Thay: Kristijan Dobras)
59 - Elias Bakatukanda
66 - Alexander Schmidt (Thay: Ronivaldo)
71 - Alexander Schmidt
78 - Oliver Waehling (Kiến tạo: Alem Pasic)
90+2'
Thống kê trận đấu Austria Wien vs BW Linz
Diễn biến Austria Wien vs BW Linz
Tất cả (56)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Alem Pasic đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Oliver Waehling đã ghi bàn!
Dominik Fitz đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Philipp Wiesinger đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Hakim Guenouche.
V À A A O O O - Alexander Schmidt đã ghi bàn!
Abubakr Barry rời sân và được thay thế bởi Marvin Potzmann.
Ronivaldo rời sân và được thay thế bởi Alexander Schmidt.
Nik Prelec rời sân và được thay thế bởi Andreas Gruber.
Thẻ vàng cho Elias Bakatukanda.
Matteo Perez Vinloef rời sân và được thay thế bởi Hakim Guenouche.
Kristijan Dobras rời sân và được thay thế bởi Joao Luiz.
Simon Seidl rời sân và được thay thế bởi Oliver Waehling.
Thẻ vàng cho Aleksandar Dragovic.
Simon Pirkl rời sân và được thay thế bởi Julian Peter Goelles.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Dominik Fitz từ Austria Wien đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Tại Vienna, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
BW Linz có một quả ném biên tại Generali Arena.
Áo được hưởng một quả phạt góc.
Liệu Áo có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của BW Linz không?
BW Linz có một quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Áo được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Walter Altmann ra hiệu cho Áo được hưởng quả ném biên ở phần sân của BW Linz.
Áo cần phải cẩn trọng. BW Linz có một quả ném biên tấn công.
Phạt góc cho BW Linz.
Walter Altmann trao cho Áo một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân và BW Linz được hưởng một quả phát bóng lên.
Áo tấn công nhưng cú đánh đầu của Tin Plavotic không trúng đích.
Áo được hưởng một quả phạt góc do Walter Altmann trao.
Áo có một quả ném biên nguy hiểm.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
BW Linz được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Walter Altmann trao cho Áo một quả phát bóng lên.
BW Linz được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Walter Altmann trao cho đội khách một quả ném biên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Vienna.
BW Linz cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ Áo.
BW Linz được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
Liệu Áo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của BW Linz không?
Đá phạt cho BW Linz trong phần sân nhà.
Walter Altmann ra hiệu ném biên cho Áo, gần khu vực của BW Linz.
Walter Altmann ra hiệu cho Áo được hưởng quả đá phạt.
Walter Altmann ra hiệu ném biên cho Áo trong phần sân của BW Linz.
BW Linz thực hiện ném biên trong phần sân của Áo.
Phát bóng lên cho BW Linz tại Generali Arena.
Ném biên cho Áo gần khu vực cấm địa.
Ném biên cao trên sân cho Áo tại Vienna.
Đá phạt cho BW Linz.
Ném biên cho Áo ở phần sân của BW Linz.
Ném biên cho Áo.
Walter Altmann chỉ định một quả đá phạt cho Áo ở phần sân nhà.
Áo có một quả phát bóng lên.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Austria Wien vs BW Linz
Austria Wien (3-4-1-2): Samuel Radlinger (1), Tin Plavotic (24), Aleksandar Dragovic (15), Philipp Wiesinger (28), Reinhold Ranftl (26), Manfred Fischer (30), Abubakr Barry (5), Matteo Pérez Vinlöf (18), Dominik Fitz (36), Nik Prelec (11), Maurice Malone (77)
BW Linz (3-4-2-1): Radek Vítek (1), Fabio Strauss (2), Manuel Maranda (15), Elias Bakatukanda (4), Anderson (28), Soumaila Diabate (18), Alem Pasic (17), Simon Pirkl (60), Simon Seidl (20), Kristijan Dobras (30), Ronivaldo (9)
Thay người | |||
61’ | Matteo Perez Vinloef Hakim Guenouche | 46’ | Simon Pirkl Julian Gölles |
69’ | Nik Prelec Andreas Gruber | 59’ | Kristijan Dobras Joao Luiz |
76’ | Abubakr Barry Marvin Potzmann | 59’ | Simon Seidl Oliver Wähling |
71’ | Ronivaldo Alexander Schmidt |
Cầu thủ dự bị | |||
Mirko Kos | Joao Luiz | ||
Lucas Galvao | Thomas Turner | ||
Andreas Gruber | Lukas Tursch | ||
Marvin Potzmann | Lukas Ibertsberger | ||
Hakim Guenouche | Oliver Wähling | ||
Moritz Wels | Julian Gölles | ||
Johannes Handl | Alexander Schmidt |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Austria Wien
Thành tích gần đây BW Linz
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 | 14 | 4 | 4 | 23 | 46 | B T B T T | |
2 | 22 | 14 | 4 | 4 | 17 | 46 | T B T T T | |
3 | | 22 | 10 | 8 | 4 | 11 | 38 | H T T H T |
4 | 22 | 11 | 3 | 8 | 14 | 36 | T H T B B | |
5 | 22 | 9 | 7 | 6 | 8 | 34 | B B T B T | |
6 | 22 | 10 | 3 | 9 | 1 | 33 | B B T T T | |
7 | 22 | 9 | 4 | 9 | -1 | 31 | H T T T B | |
8 | 22 | 6 | 8 | 8 | -7 | 26 | H H B T B | |
9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -22 | 21 | H T B B H | |
10 | 22 | 4 | 7 | 11 | -11 | 19 | H H B B B | |
11 | 22 | 3 | 7 | 12 | -18 | 16 | H B B B B | |
12 | 22 | 3 | 7 | 12 | -15 | 16 | T H B H H | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 32 | 16 | 6 | 10 | 15 | 38 | T T H B H | |
2 | 32 | 11 | 11 | 10 | 0 | 31 | H T H T T | |
3 | 32 | 7 | 9 | 16 | -15 | 20 | B B T B H | |
4 | 32 | 5 | 13 | 14 | -20 | 20 | H H H T H | |
5 | 32 | 5 | 11 | 16 | -17 | 18 | T B H H H | |
6 | 32 | 6 | 9 | 17 | -37 | 16 | B H B H B | |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 32 | 19 | 6 | 7 | 27 | 40 | B T T B H | |
2 | | 32 | 16 | 9 | 7 | 17 | 38 | B T B T T |
3 | 32 | 18 | 6 | 8 | 15 | 37 | T B B T H | |
4 | 32 | 16 | 7 | 9 | 22 | 37 | T T T B H | |
5 | 32 | 12 | 8 | 12 | 1 | 27 | H B T T B | |
6 | 32 | 11 | 5 | 16 | -8 | 21 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại