Đá phạt cho Nhật Bản ở phần sân nhà.
- Patrick Yazbek (Thay: Ryan Teague)
46 - Riley McGree (Thay: Martin Boyle)
46 - Mitchell Duke (Thay: Brandon Borrello)
68 - Jason Geria (Thay: Lewis Miller)
68 - Daniel Arzani (Thay: Conor Metcalfe)
80 - Aziz Behich
90
- Ayumu Seko (Thay: Koki Machida)
46 - Keito Nakamura (Thay: Kota Tawaratsumida)
64 - Takefusa Kubo (Thay: Kaishu Sano)
64 - Kota Takai (Thay: Tsuyoshi Watanabe)
70 - Shuto Machino (Thay: Yuki Ohashi)
70
Thống kê trận đấu Australia vs Nhật Bản
Diễn biến Australia vs Nhật Bản
Tất cả (75)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Nhật Bản cần phải thận trọng. Úc có một quả ném biên tấn công.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Riley McGree.
Aziz Behich ghi bàn để đưa tỷ số lên 1-0 tại sân Optus.
Phạt góc cho Australia tại sân Optus.
Ném biên cho Nhật Bản gần khu vực phạt đền.
Ném biên cho Australia ở phần sân của Nhật Bản.
Australia có một cú phát bóng từ khung thành.
Bóng đi ra ngoài sân, Australia được hưởng quả phát bóng từ gôn.
Takefusa Kubo của Nhật Bản có cú sút nhưng bóng đi chệch khung thành.
Daniel Arzani vào sân thay người cho Conor Metcalfe bên phía Australia.
Ném biên cho Australia tại sân vận động Optus.
Phạt góc được trao cho Nhật Bản.
Úc được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Nhật Bản.
Kota Takai đang thay thế Tsuyoshi Watanabe cho đội khách.
Đội khách thay Yuki Ohashi bằng Shuto Machino.
Australia thực hiện sự thay người thứ tư với Mitchell Duke vào sân thay cho Brandon Borrello.
Jason Geria vào sân thay người cho Lewis Miller của Australia.
Qasim Matar Ali Al-Hatmi ra hiệu cho Australia hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Yuki Ohashi của Nhật Bản bị phạt việt vị.
Qasim Matar Ali Al-Hatmi ra hiệu phạt trực tiếp cho Nhật Bản trong phần sân của họ.
Phạt góc cho Australia tại sân Optus.
Hajime Moriyasu (Nhật Bản) đang thực hiện sự thay người thứ ba, với Keito Nakamura vào sân thay cho Kota Tawaratsumida.
Nhật Bản thực hiện sự thay người thứ hai với Takefusa Kubo vào sân thay cho Kaishu Sano.
Phạt đền cho Australia ở phần sân nhà của họ.
Australia được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho một quả đá goal của Australia.
Yuki Ohashi của Nhật Bản thoát xuống tại sân Optus. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Australia tiến lên và Cameron Burgess thực hiện một cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Liệu Australia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên ở phần sân của Nhật Bản?
Australia đang ở vị trí sút bóng từ quả đá phạt này.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội nhà ở Perth.
Đá phạt cho Nhật Bản ở phần sân của Australia.
Australia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Úc có một quả phát bóng.
Nhật Bản được hưởng một quả phạt góc do Qasim Matar Ali Al-Hatmi thực hiện.
Qasim Matar Ali Al-Hatmi trao cho Nhật Bản một quả phát bóng.
Aziz Behich của Australia có cú sút nhưng không trúng mục tiêu.
Ayumu Seko thay Koki Machida cho Nhật Bản tại sân vận động Optus.
Đội chủ nhà thay Martin Boyle bằng Riley McGree.
Patrick Yazbek đang thay thế Ryan Teague cho đội nhà.
Nhật Bản có một quả phát bóng từ cầu môn.
Phạt góc được trao cho Nhật Bản.
Yu Hirakawa của Nhật Bản có cú sút về khung thành tại sân Optus. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Nhật Bản được trọng tài Qasim Matar Ali Al-Hatmi cho hưởng quả phạt góc.
Bóng ra ngoài sân và được hưởng quả phát bóng từ khung thành cho Australia.
Kamada Daichi của Nhật Bản có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Nhật Bản sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ Australia.
Ném biên cho Australia ở phần sân nhà.
Qasim Matar Ali Al-Hatmi trao cho đội nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Australia.
Phạt góc cho Australia tại sân vận động Optus.
Nhật Bản đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Yu Hirakawa đi chệch khung thành.
Qasim Matar Ali Al-Hatmi trao cho Australia một quả phát bóng.
Phạt góc được trao cho Nhật Bản.
Ném biên cao ở khu vực sân của Nhật Bản tại Perth.
Đó là một quả phạt góc cho đội khách ở Perth.
Phạt góc cho Nhật Bản tại sân vận động Optus.
Martin Boyle của Australia đã bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn.
Australia được trao một quả phạt góc bởi Qasim Matar Ali Al-Hatmi.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Nhật Bản.
Úc có một quả phát bóng từ khung thành.
Yuito Suzuki của Nhật Bản thoát xuống tại sân Optus. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Bóng an toàn khi Nhật Bản được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Tại Perth, Nhật Bản tấn công mạnh mẽ qua Yuito Suzuki. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Nhật Bản được trao một quả phạt góc bởi Qasim Matar Ali Al-Hatmi.
Phạt góc được trao cho Nhật Bản.
Qasim Matar Ali Al-Hatmi trao cho Australia một quả phát bóng từ cầu môn.
Quả ném biên cho Nhật Bản tại sân vận động Optus.
Qasim Matar Ali Al-Hatmi ra hiệu cho một quả ném biên của Australia ở phần sân của Nhật Bản.
Nhật Bản được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng cho đội nhà ở Perth.
Hiệp một đã khép lại tại Perth.
Trận đấu đang diễn ra tại sân vận động Optus.
Đội hình xuất phát Australia vs Nhật Bản
Australia (3-4-2-1): Mathew Ryan (1), Milos Degenek (2), Cameron Burgess (21), Alessandro Circati (23), Lewis Miller (3), Martin Boyle (6), Conor Metcalfe (8), Aiden O'Neill (13), Aziz Behich (16), Ryan Teague (17), Brandon Borrello (11)
Nhật Bản (3-4-2-1): Kosei Tani (23), Hiroki Sekine (2), Tsuyoshi Watanabe (4), Koki Machida (16), Kaishu Sano (5), Joel Chima Fujita (7), Yuito Suzuki (8), Yu Hirakawa (11), Daichi Kamada (15), Kota Tawaratsumida (20), Yuki Ohashi (9)
Thay người | |||
46’ | Martin Boyle Riley McGree | 46’ | Koki Machida Ayumu Seko |
46’ | Ryan Teague Patrick Yazbek | 64’ | Kaishu Sano Takefusa Kubo |
68’ | Lewis Miller Jason Geria | 64’ | Kota Tawaratsumida Keito Nakamura |
68’ | Brandon Borrello Mitchell Duke | 70’ | Tsuyoshi Watanabe Kota Takai |
80’ | Conor Metcalfe Daniel Arzani | 70’ | Yuki Ohashi Shuto Machino |
Cầu thủ dự bị | |||
Anthony Caceres | Zion Suzuki | ||
Adam Taggart | Keisuke Osako | ||
Paul Izzo | Kota Takai | ||
Riley McGree | Ayumu Seko | ||
Joe Gauci | Wataru Endo | ||
Kye Rowles | Ryoya Morishita | ||
Kai Trewin | Kodai Sano | ||
Jason Geria | Koki Kumasaka | ||
Patrick Yazbek | Takefusa Kubo | ||
Daniel Arzani | Keito Nakamura | ||
Mitchell Duke | Shunsuke Mito | ||
Marco Tilio | Shuto Machino |
Nhận định Australia vs Nhật Bản
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Australia
Thành tích gần đây Nhật Bản
Bảng xếp hạng Vòng loại World Cup khu vực Châu Á
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 6 | 5 | 1 | 0 | 15 | 16 | T T T H T |
2 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | T B B H T | |
3 | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | B H B H B | |
4 | 6 | 1 | 2 | 3 | -11 | 5 | B H T H B | |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 6 | 0 | 0 | 24 | 18 | T T T T T |
2 | 6 | 3 | 0 | 3 | 4 | 9 | B T B T T | |
3 | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B H T B B | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -25 | 1 | B H B B B | |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 5 | 1 | 0 | 19 | 16 | T H T T T |
2 | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B H T H B | |
3 | | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | T H B H T |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -19 | 1 | B H B B B | |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | B T T T H | |
2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | T T T H H | |
3 | | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | T B B H T |
4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -15 | 0 | B B B B B | |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 4 | 2 | 0 | 12 | 14 | H T T T H |
2 | 6 | 4 | 2 | 0 | 9 | 14 | H T T T H | |
3 | 6 | 0 | 2 | 4 | -10 | 2 | H B B B H | |
4 | 6 | 0 | 2 | 4 | -11 | 2 | H B B B H | |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 6 | 0 | 0 | 15 | 18 | T T T T T | |
2 | | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | H T T B T |
3 | 6 | 2 | 0 | 4 | -4 | 6 | B B B T B | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -11 | 1 | H B B B B | |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 13 | B T T T T | |
2 | | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
3 | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | T B H B T | |
4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -25 | 0 | B B B B B | |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 14 | 16 | T T T T H | |
2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 11 | B T T H H | |
3 | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | T B B H H | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -18 | 1 | B B B B H | |
I | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H B | |
3 | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | H B B H T | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -19 | 1 | H B B B B | |
Vòng loại 3 bảng A | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 10 | 7 | 2 | 1 | 11 | 23 | T T H B T |
2 | 10 | 6 | 3 | 1 | 7 | 21 | T T H H T | |
3 | 10 | 4 | 3 | 3 | 7 | 15 | T B T H H | |
4 | | 10 | 4 | 1 | 5 | -7 | 13 | B T B T B |
5 | 10 | 2 | 2 | 6 | -6 | 8 | B B T H H | |
6 | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B B H B | |
Vòng loại 3 bảng B | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 10 | 6 | 4 | 0 | 13 | 22 | H H H T T |
2 | 10 | 4 | 4 | 2 | 8 | 16 | H T H T B | |
3 | 10 | 4 | 3 | 3 | 0 | 15 | T H B B T | |
4 | 10 | 3 | 2 | 5 | -5 | 11 | B H T B H | |
5 | 10 | 2 | 4 | 4 | -3 | 10 | H B T T H | |
6 | 10 | 0 | 5 | 5 | -13 | 5 | H H B B B | |
Vòng loại 3 bảng C | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 10 | 7 | 2 | 1 | 27 | 23 | T T H B T |
2 | | 10 | 5 | 4 | 1 | 9 | 19 | H T T T T |
3 | | 10 | 3 | 4 | 3 | -1 | 13 | B T H T B |
4 | | 10 | 3 | 3 | 4 | -11 | 12 | T B T T B |
5 | 10 | 3 | 0 | 7 | -13 | 9 | B B B B T | |
6 | 10 | 1 | 3 | 6 | -11 | 6 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại