Adham Mohammad Tumah Makhadmeh ra hiệu cho một quả ném biên của Indonesia ở phần sân của Australia.
- (Pen) Martin Boyle
18 - Nishan Velupillay
20 - Jackson Irvine
35 - Brandon Borrello (Thay: Adam Taggart)
45 - Craig Goodwin (Thay: Martin Boyle)
45 - Lewis Miller
61 - Fran Karacic (Thay: Lewis Miller)
72 - Daniel Arzani (Thay: Nishan Velupillay)
72 - Milos Degenek (Thay: Kye Rowles)
87 - Jackson Irvine
90
- (Pen) Kevin Diks
8 - Eliano Reijnders (Thay: Rafael Struick)
45 - Sandy Walsh (Thay: Mees Hilgers)
60 - Rizky Ridho (Thay: Sandy Walsh)
66 - Rizky Ramadhani (Thay: Sandy Walsh)
66 - Ole Romeny
78 - Ramadhan Sananta (Thay: Marselino Ferdinan)
79 - Ivar Jenner (Thay: Nathan Tjoe-A-On)
79
Thống kê trận đấu Australia vs Indonesia
Diễn biến Australia vs Indonesia
Tất cả (100)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Indonesia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Australia không?
Ném biên cho Australia.
Fran Karacic của Australia thực hiện một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Adham Mohammad Tumah Makhadmeh trao cho Indonesia một quả đá phạt góc.
Tại Sydney, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Australia được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Indonesia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Australia không?
Adham Mohammad Tumah Makhadmeh ra hiệu một quả đá phạt cho Indonesia ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Australia được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Craig Goodwin đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.
V À A A O O O! Jackson Irvine gia tăng cách biệt cho Australia lên 5-1 bằng một cú đánh đầu.
Australia đã được hưởng một quả phạt góc từ Adham Mohammad Tumah Makhadmeh.
Australia có một quả phát bóng từ khung thành.
Anthony Popovic thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại Allianz Stadium với Milos Degenek thay thế Kye Rowles.
Adham Mohammad Tumah Makhadmeh trao cho Indonesia một quả phát bóng từ khung thành.
Bóng ra ngoài sân cho một quả đá goal của Australia.
Ramadhan Sananta của Indonesia đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Australia được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Indonesia.
Được hưởng quả phạt góc cho Indonesia.
Eliano Reijnders của Indonesia tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá thành công.
Indonesia được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Australia được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Tại Allianz Stadium, Indonesia bị phạt vì việt vị.
Phạt đền cho Indonesia.
Ném biên cho Australia ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Indonesia tại Allianz Stadium.
Australia được hưởng một quả phạt góc do Adham Mohammad Tumah Makhadmeh thực hiện.
Ramadhan Sananta vào sân thay Marselino Ferdinan cho đội khách.
Ivar Jenner vào sân thay Nathan Tjoe-a-On cho Indonesia tại Allianz Stadium.
Kevin Diks đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.
V À A A O O O Indonesia rút ngắn khoảng cách xuống còn 4-1 nhờ Ole Romeny.
Ném biên cho Indonesia ở phần sân của Australia.
Adham Mohammad Tumah Makhadmeh trao cho đội nhà một quả ném biên.
Phạt góc được trao cho Indonesia.
Anthony Popovic thực hiện sự thay người thứ tư của đội tại Allianz Stadium với Fran Karacic vào thay Lewis Miller.
Daniel Arzani vào sân thay Nishan Velupillay cho đội nhà.
Ném biên cao ở khu vực sân cho Indonesia tại Sydney.
Indonesia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Adham Mohammad Tumah Makhadmeh đã ra hiệu một quả đá phạt cho Australia trong phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Sydney.
Australia sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ Indonesia.
Đội khách đã thay Sandy Walsh bằng Rizky Ridho. Đây là sự thay đổi người thứ ba được thực hiện hôm nay bởi Patrick Stephan Kluivert.
Australia được hưởng một quả phát bóng.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Craig Goodwin.
V À A A O O O! Australia gia tăng cách biệt lên 4-0 nhờ một cú đánh đầu chính xác từ Lewis Miller.
Phạt góc được trao cho Australia.
Đội khách thay Mees Hilgers bằng Sandy Walsh.
Phạt góc cho Australia tại sân Allianz.
Australia có một quả phát bóng từ cầu môn.
Adham Mohammad Tumah Makhadmeh trao cho Australia một quả phát bóng từ cầu môn.
Ném biên cho Australia tại sân Allianz.
Adham Mohammad Tumah Makhadmeh ra hiệu cho một quả ném biên của Australia ở phần sân của Indonesia.
Indonesia được hưởng một quả phạt góc do Adham Mohammad Tumah Makhadmeh thực hiện.
Phạt trực tiếp cho Indonesia ở phần sân của Australia.
Indonesia được hưởng một quả phạt góc do Adham Mohammad Tumah Makhadmeh thực hiện.
Úc cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả phạt nguy hiểm từ Indonesia.
Phạt góc cho Úc ở phần sân nhà.
Ném biên cho Indonesia.
Phạt góc được trao cho Indonesia.
Anthony Popovic (Úc) đang thực hiện sự thay người thứ hai, với Craig Goodwin vào thay Martin Boyle.
Adham Mohammad Tumah Makhadmeh trao cho đội khách một quả ném biên.
Brandon Borrello vào sân thay cho Adam Taggart bên phía Australia.
Indonesia thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Eliano Reijnders vào sân thay cho Rafael Struick.
Hiệp một đã kết thúc tại Sân vận động Allianz.
Adham Mohammad Tumah Makhadmeh ra hiệu cho một quả đá phạt cho Indonesia.
Tại Sydney, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Bóng ra ngoài sân cho một cú phát bóng từ khung thành của Australia.
Phạt góc được trao cho Indonesia.
Australia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ tình huống ném biên này ở phần sân của Indonesia không?
Australia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Australia được hưởng một quả phạt góc do Adham Mohammad Tumah Makhadmeh thực hiện.
Australia sẽ thực hiện một quả ném biên ở khu vực của Indonesia.
V À A A O O O! Australia gia tăng cách biệt lên 3-0 nhờ công của Jackson Irvine.
Australia được hưởng quả ném biên tại Allianz Stadium.
Việt Nam được hưởng quả ném biên ở phần sân của Australia.
Adham Mohammad Tumah Makhadmeh ra hiệu cho một quả đá phạt cho Indonesia.
Adham Mohammad Tumah Makhadmeh ra hiệu cho một quả ném biên của Indonesia ở phần sân của Australia.
Phạt đền cho Australia.
Bóng an toàn khi Australia được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Adham Mohammad Tumah Makhadmeh ra hiệu cho một quả đá phạt cho Australia ở phần sân nhà của họ.
Australia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Australia ở phần sân nhà.
Hiện tại tỷ số là 2-0 ở Sydney khi Nishan Velupillay ghi bàn cho Australia.
Adham Mohammad Tumah Makhadmeh ra hiệu cho Australia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
V À A A O O O Martin Boyle giúp Australia dẫn trước 1-0 từ chấm phạt đền.
Australia được hưởng một quả phạt góc.
Australia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Indonesia được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Australia ở nửa sân của Indonesia.
Kevin Diks (Indonesia) có cơ hội từ chấm phạt đền nhưng đã bỏ lỡ!
Indonesia được hưởng một quả phạt góc do Adham Mohammad Tumah Makhadmeh thực hiện.
Jay Idzes (Indonesia) thực hiện cú đánh đầu tại Allianz Stadium nhưng bóng đã bị phá ra.
Tại Sydney, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội chủ nhà ở Sydney.
Indonesia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Indonesia.
Phạt ném cho Australia ở phần sân nhà của họ.
Đội hình xuất phát Australia vs Indonesia
Australia (3-4-2-1): Mathew Ryan (1), Kye Rowles (4), Cameron Burgess (21), Jason Geria (8), Lewis Miller (3), Aiden O'Neill (13), Jackson Irvine (22), Aziz Behich (16), Martin Boyle (6), Nishan Velupillay (7), Adam Taggart (15)
Indonesia (5-4-1): Maarten Paes (1), Kevin Diks (8), Mees Hilgers (2), Jay Idzes (3), Calvin Verdonk (17), Dean James (21), Nathan Tjoe-A-On (22), Thom Haye (19), Marselino Ferdinan (7), Ole Romeny (10), Rafael Struick (9)
Thay người | |||
45’ | Adam Taggart Brandon Borrello | 45’ | Rafael Struick Eliano Reijnders |
45’ | Martin Boyle Craig Goodwin | 60’ | Rizky Ramadhani Sandy Walsh |
72’ | Lewis Miller Fran Karacic | 66’ | Sandy Walsh Rizky Ridho |
72’ | Nishan Velupillay Daniel Arzani | 79’ | Nathan Tjoe-A-On Ivar Jenner |
87’ | Kye Rowles Milos Degenek | 79’ | Marselino Ferdinan Ramadhan Sananta |
Cầu thủ dự bị | |||
Paul Izzo | Emil Audero | ||
Tom Glover | Ernando Ari | ||
Milos Degenek | Jordi Amat | ||
Kai Trewin | Sandy Walsh | ||
Fran Karacic | Shayne Pattynama | ||
Anthony Caceres | Joey Pelupessy | ||
Jason Davidson | Ricky Kambuaya | ||
Ryan Teague | Ivar Jenner | ||
Kusini Yengi | Eliano Reijnders | ||
Daniel Arzani | Ramadhan Sananta | ||
Brandon Borrello | Septian Bagaskara | ||
Craig Goodwin | Rizky Ridho |
Nhận định Australia vs Indonesia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Australia
Thành tích gần đây Indonesia
Bảng xếp hạng Vòng loại World Cup khu vực Châu Á
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 6 | 5 | 1 | 0 | 15 | 16 | T T T H T |
2 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | T B B H T | |
3 | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | B H B H B | |
4 | 6 | 1 | 2 | 3 | -11 | 5 | B H T H B | |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 6 | 0 | 0 | 24 | 18 | T T T T T |
2 | 6 | 3 | 0 | 3 | 4 | 9 | B T B T T | |
3 | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B H T B B | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -25 | 1 | B H B B B | |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 5 | 1 | 0 | 19 | 16 | T H T T T |
2 | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B H T H B | |
3 | | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | T H B H T |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -19 | 1 | B H B B B | |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | B T T T H | |
2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | T T T H H | |
3 | | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | T B B H T |
4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -15 | 0 | B B B B B | |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 4 | 2 | 0 | 12 | 14 | H T T T H |
2 | 6 | 4 | 2 | 0 | 9 | 14 | H T T T H | |
3 | 6 | 0 | 2 | 4 | -10 | 2 | H B B B H | |
4 | 6 | 0 | 2 | 4 | -11 | 2 | H B B B H | |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 6 | 0 | 0 | 15 | 18 | T T T T T | |
2 | | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | H T T B T |
3 | 6 | 2 | 0 | 4 | -4 | 6 | B B B T B | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -11 | 1 | H B B B B | |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 13 | B T T T T | |
2 | | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
3 | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | T B H B T | |
4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -25 | 0 | B B B B B | |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 14 | 16 | T T T T H | |
2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 11 | B T T H H | |
3 | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | T B B H H | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -18 | 1 | B B B B H | |
I | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H B | |
3 | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | H B B H T | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -19 | 1 | H B B B B | |
Vòng loại 3 bảng A | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 8 | 6 | 2 | 0 | 9 | 20 | T T T T H |
2 | 8 | 5 | 2 | 1 | 4 | 17 | T B T T H | |
3 | 8 | 4 | 1 | 3 | 7 | 13 | B T T B T | |
4 | | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | B T B T B |
5 | 8 | 2 | 0 | 6 | -6 | 6 | T B B B T | |
6 | 8 | 0 | 2 | 6 | -9 | 2 | B B B B B | |
Vòng loại 3 bảng B | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | T T H H H |
2 | 8 | 3 | 4 | 1 | 6 | 13 | T H H T H | |
3 | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | B H T H B | |
4 | 8 | 3 | 1 | 4 | -2 | 10 | B T B H T | |
5 | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | H B H B T | |
6 | 8 | 0 | 5 | 3 | -7 | 5 | H B H H B | |
Vòng loại 3 bảng C | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 8 | 6 | 2 | 0 | 22 | 20 | H T T T H |
2 | | 8 | 3 | 4 | 1 | 7 | 13 | H H H T T |
3 | | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | H H B T H |
4 | | 8 | 2 | 3 | 3 | -6 | 9 | B B T B T |
5 | 8 | 1 | 3 | 4 | -8 | 6 | H B H B B | |
6 | 8 | 2 | 0 | 6 | -13 | 6 | T T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại