Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho New York!
- Guilherme Biro (Kiến tạo: Owen Wolff)
6 - Mikkel Desler
21 - Brandon Vazquez (Kiến tạo: Osman Bukari)
51 - Myrto Uzuni (Thay: Mikkel Desler)
70 - Ilie Sanchez (Thay: Besard Sabovic)
71 - Jader Obrian (Thay: Osman Bukari)
81 - Robert Taylor (Thay: Brandon Vazquez)
83 - Daniel Pereira
84 - Zan Kolmanic (Thay: Guilherme Biro)
87
- Mohammed Sofo (Thay: Cameron Harper)
17 - (og) Brandon Vazquez
23 - Peter Stroud
37 - Felipe Carballo (Thay: Peter Stroud)
56 - Lewis Morgan (Thay: Eric Maxim Choupo-Moting)
56 - Dennis Gjengaar (Thay: Raheem Edwards)
76 - Julian Hall (Thay: Wikelman Carmona)
76 - Noah Eile
80 - Alexander Hack
90
Thống kê trận đấu Austin FC vs New York Red Bulls
Diễn biến Austin FC vs New York Red Bulls
Tất cả (90)
Mới nhất
|
Cũ nhất
New York có một quả phát bóng lên.
Liệu Austin có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của New York không?
Ném biên cho New York ở phần sân của Austin.
Liệu New York có thể tận dụng cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
New York được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alexander Hack (New York) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ném biên cho New York tại sân Q2.
Zan Kolmanic vào sân thay cho Guilherme Biro của Austin.
Đội chủ nhà ở Austin, TX được hưởng phát bóng lên.
New York được hưởng phạt góc.
Ném biên cho Austin.
Daniel Pereira (Austin) nhận thẻ vàng đầu tiên.
New York được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Austin thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Robert Taylor thay cho Brandon Vazquez.
Austin thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Jader Obrian thay cho Osman Bukari.
Noah Eile nhận thẻ vàng cho đội khách.
Dennis Gjengaar vào sân thay cho Raheem Edwards của New York.
New York thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Đội khách thay Wikelman Carmona bằng Julian Hall.
Ném biên cho New York ở phần sân của Austin.
Austin tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Bóng đi ra ngoài sân, Austin được hưởng quả phát bóng lên.
New York thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Myrto Uzuni vào sân thay cho Mikkel Desler của đội chủ nhà.
Đội chủ nhà thay Besard Sabovic bằng Ilie Sanchez.
Đá phạt cho New York.
Ném biên cao cho New York ở Austin, TX.
Tại Austin, TX, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
New York được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Austin.
Austin được hưởng phát bóng lên.
Ở Austin, TX, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Austin được hưởng phát bóng lên tại Sân vận động Q2.
Đội chủ nhà ở Austin, TX được hưởng phát bóng lên.
New York được hưởng phạt góc.
Bóng an toàn khi New York được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân, Austin được hưởng quả phát bóng lên.
Lewis Morgan thay thế Eric Maxim Choupo-Moting cho đội khách.
Felipe Carballo vào sân thay cho Peter Stroud của New York.
Austin có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của New York không?
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho New York gần khu vực cấm địa.
New York được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Austin gần khu vực cấm địa.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Osman Bukari.
Austin vươn lên dẫn trước 2-1 nhờ công của Brandon Vazquez.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
New York cần phải cẩn trọng. Austin có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cho New York.
Austin đã rơi vào bẫy việt vị.
Austin có quả phát bóng lên.
New York được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Austin.
Ném biên cho New York ở phần sân nhà.
Austin bị bắt việt vị.
Austin thực hiện ném biên ở phần sân của New York.
New York được hưởng quả phát bóng lên tại Q2 Stadium.
Austin thực hiện một quả ném biên ở phần sân của New York.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên ở Austin, TX.
Đá phạt cho New York ở phần sân của họ.
Austin tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Peter Stroud (New York) đã bị phạt thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Austin được hưởng quả đá phạt.
Austin được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Austin được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Austin được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho New York ở phần sân của Austin.
Đá phạt cho New York ở phần sân nhà.
Brandon Vazquez ghi bàn cân bằng tỷ số 1-1.
New York được hưởng quả phạt góc.
Mikkel Desler (Austin) nhận thẻ vàng.
New York đang ở cự ly có thể sút từ quả đá phạt này.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Austin, TX.
New York quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Ném biên cho Austin tại Sân vận động Q2.
New York thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Mohammed Sofo thay cho Cameron Harper.
Đá phạt cho New York ở phần sân của Austin.
Liệu New York có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Austin không?
Austin cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ New York.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Austin ở phần sân nhà.
New York quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
New York bị thổi phạt việt vị.
Ở Austin, TX, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Austin được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Owen Wolff đã có pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! Guilherme Biro đánh đầu đưa Austin dẫn trước 1-0.
Austin thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.
New York được hưởng một quả phát bóng lên.
Austin có quả phát bóng lên tại sân Q2.
New York được hưởng quả đá phạt.
Tiếng còi của trọng tài báo hiệu kết thúc hiệp một.
Đội hình xuất phát Austin FC vs New York Red Bulls
Austin FC (4-4-2): Brad Stuver (1), Mikkel Desler (3), Brendan Hines-Ike (4), Oleksandr Svatok (5), Guilherme Biro (29), Osman Bukari (11), Daniel Pereira (8), Besard Sabovic (14), Jon Gallagher (17), Owen Wolff (33), Brandon Vazquez (9)
New York Red Bulls (4-2-3-1): Carlos Coronel (31), Kyle Duncan (6), Alexander Hack (42), Noah Eile (3), Raheem Edwards (44), Daniel Edelman (75), Peter Stroud (8), Cameron Harper (17), Wikelman Carmona (19), Emil Forsberg (10), Eric Maxim Choupo-Moting (13)
Thay người | |||
70’ | Mikkel Desler Myrto Uzuni | 17’ | Cameron Harper Mohammed Sofo |
71’ | Besard Sabovic Ilie Sanchez | 56’ | Peter Stroud Felipe Carballo |
81’ | Osman Bukari Jader Obrian | 56’ | Eric Maxim Choupo-Moting Lewis Morgan |
83’ | Brandon Vazquez Robert Taylor | 76’ | Raheem Edwards Dennis Gjengaar |
87’ | Guilherme Biro Zan Kolmanic | 76’ | Wikelman Carmona Julian Hall |
Cầu thủ dự bị | |||
Myrto Uzuni | Sean Nealis | ||
Nicolas Dubersarsky | Anthony Marcucci | ||
Zan Kolmanic | Tim Parker | ||
Stefan Cleveland | Ronald Donkor | ||
Nico Van Rijn | Mohammed Sofo | ||
Ilie Sanchez | Felipe Carballo | ||
Jader Obrian | Dennis Gjengaar | ||
Diego Rubio | Lewis Morgan | ||
Robert Taylor | Julian Hall |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Austin FC
Thành tích gần đây New York Red Bulls
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
5 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
6 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
7 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
9 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
10 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
11 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
12 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
13 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
14 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
15 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
16 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
17 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
18 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
19 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
20 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
21 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
22 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
23 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
24 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
26 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
27 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
28 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
29 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
30 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
5 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
6 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
7 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
8 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
9 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
10 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
11 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
13 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
14 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
15 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
2 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
3 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
4 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
5 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
6 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
7 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
8 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
9 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
10 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
11 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
12 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
13 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
14 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
15 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại