Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Serge Gnabry (Kiến tạo: Harry Kane) 28 | |
![]() Jeffrey Gouweleeuw 31 | |
![]() Elvis Rexhbecaj (Thay: Marius Wolf) 39 | |
![]() Luis Diaz (Kiến tạo: Konrad Laimer) 45+4' | |
![]() Michael Olise (Kiến tạo: Harry Kane) 48 | |
![]() Kristijan Jakic (Kiến tạo: Robin Fellhauer) 53 | |
![]() Konrad Laimer 59 | |
![]() Michael Olise 59 | |
![]() Anton Kade (Thay: Dimitrios Giannoulis) 64 | |
![]() Phillip Tietz (Thay: Elias Saad) 64 | |
![]() Sacha Boey (Thay: Konrad Laimer) 71 | |
![]() Aleksandar Pavlovic (Thay: Leon Goretzka) 71 | |
![]() Mert Komur (Kiến tạo: Kristijan Jakic) 76 | |
![]() Keven Schlotterbeck 85 | |
![]() Raphael Guerreiro (Thay: Serge Gnabry) 86 | |
![]() Noahkai Banks (Thay: Han-Noah Massengo) 90 | |
![]() Luis Diaz 90+6' | |
![]() Sacha Boey 90+6' | |
![]() Cedric Zesiger 90+7' |
Thống kê trận đấu Augsburg vs Munich


Diễn biến Augsburg vs Munich
Số lượng khán giả hôm nay là 30660.
Kiểm soát bóng: Augsburg: 45%, Bayern Munich: 55%.
Cú sút của Michael Olise bị chặn lại.
Raphael Guerreiro tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu tạm dừng trong giây lát, vì bóng đã chạm vào trọng tài.
Quả phát bóng lên cho Augsburg.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Luis Diaz lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Nỗ lực tốt của Luis Diaz khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Raphael Guerreiro tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Bayern Munich bắt đầu một pha phản công.
Michael Olise thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Manuel Neuer từ Bayern Munich chặn đứng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Harry Kane giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Một cầu thủ của Augsburg thực hiện một quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Jonathan Tah giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Augsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Augsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Jonathan Tah giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đường chuyền của Mert Komur từ Augsburg thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Augsburg vs Munich
Augsburg (3-4-2-1): Finn Dahmen (1), Chrislain Matsima (5), Jeffrey Gouweleeuw (6), Keven Schlotterbeck (31), Marius Wolf (27), Kristijan Jakic (17), Han-Noah Massengo (4), Dimitrios Giannoulis (13), Robin Fellhauer (19), Elias Saad (26), Mert Komur (36)
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Konrad Laimer (27), Dayot Upamecano (2), Jonathan Tah (4), Josip Stanišić (44), Joshua Kimmich (6), Leon Goretzka (8), Michael Olise (17), Serge Gnabry (7), Luis Díaz (14), Harry Kane (9)


Thay người | |||
39’ | Marius Wolf Elvis Rexhbecaj | 71’ | Konrad Laimer Sacha Boey |
64’ | Elias Saad Phillip Tietz | 71’ | Leon Goretzka Aleksandar Pavlović |
90’ | Han-Noah Massengo Noahkai Banks | 86’ | Serge Gnabry Raphaël Guerreiro |
Cầu thủ dự bị | |||
Nediljko Labrović | Jonas Urbig | ||
Mads Pedersen | Kim Min-jae | ||
Cédric Zesiger | Raphaël Guerreiro | ||
Noahkai Banks | Sacha Boey | ||
Elvis Rexhbecaj | Lennart Karl | ||
Arne Maier | Aleksandar Pavlović | ||
Anton Kade | Wisdom Mike | ||
Phillip Tietz | Jonah Kusi Asare | ||
Aiman Dardari |
Tình hình lực lượng | |||
Maximilian Bauer Va chạm | Hiroki Ito Chấn thương bàn chân | ||
Alexis Claude-Maurice Va chạm | Jamal Musiala Không xác định | ||
Samuel Essende Thẻ đỏ trực tiếp | Alphonso Davies Chấn thương dây chằng chéo | ||
Yusuf Kabadayi Không xác định | Tom Bischof Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Augsburg vs Munich
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Augsburg
Thành tích gần đây Munich
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T T T H |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 0 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 2 | 12 | T B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | H T H T T |
6 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | T H B B T |
7 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | T B B T B |
8 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H H |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | B B T H T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | T T B B B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B T B H B |
12 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | H T B B T |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | B B T H B |
14 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | B B B B T |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | H H B B B |
16 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | H B T B B |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B B H B H |
18 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -7 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại