Số lượng khán giả hôm nay là 30660.
Serhou Guirassy 37 | |
Dimitrios Giannoulis 49 | |
Elvis Rexhbecaj 49 | |
Daniel Svensson (Thay: Carney Chukwuemeka) 62 | |
Jobe Bellingham (Thay: Felix Nmecha) 62 | |
Elias Saad (Thay: Mert Komur) 63 | |
Anton Kade (Thay: Han-Noah Massengo) 63 | |
Fabian Rieder 65 | |
Gregor Kobel 68 | |
Julian Ryerson (Thay: Yan Couto) 74 | |
Marcel Sabitzer (Thay: Maximilian Beier) 74 | |
Ismael Gharbi (Thay: Dimitrios Giannoulis) 76 | |
Phillip Tietz (Thay: Robin Fellhauer) 81 | |
Samuel Essende (Thay: Alexis Claude) 81 | |
Phillip Tietz 82 | |
Karim Adeyemi (Thay: Julian Brandt) 90 |
Thống kê trận đấu Augsburg vs Dortmund


Diễn biến Augsburg vs Dortmund
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Borussia Dortmund đã kịp thời giành được chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Augsburg: 47%, Borussia Dortmund: 53%.
Chrislain Matsima giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Serhou Guirassy từ Borussia Dortmund cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Elias Saad thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Waldemar Anton từ Borussia Dortmund cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Augsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Augsburg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ramy Bensebaini thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Augsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng cho Borussia Dortmund.
Fabian Rieder giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Ramy Bensebaini.
Quả phát bóng cho Augsburg.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Augsburg: 46%, Borussia Dortmund: 54%.
Julian Brandt rời sân để nhường chỗ cho Karim Adeyemi trong một sự thay người chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ismael Gharbi của Augsburg đá ngã Marcel Sabitzer.
Borussia Dortmund bắt đầu một pha phản công.
Jobe Bellingham thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Augsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Augsburg vs Dortmund
Augsburg (3-4-2-1): Finn Dahmen (1), Noahkai Banks (40), Chrislain Matsima (5), Keven Schlotterbeck (31), Robin Fellhauer (19), Han-Noah Massengo (4), Elvis Rexhbecaj (8), Dimitrios Giannoulis (13), Fabian Rieder (32), Alexis Claude-Maurice (20), Mert Komur (36)
Dortmund (3-4-2-1): Gregor Kobel (1), Aaron Anselmino (28), Waldemar Anton (3), Ramy Bensebaini (5), Yan Couto (2), Felix Nmecha (8), Pascal Groß (13), Maximilian Beier (14), Carney Chukwuemeka (17), Julian Brandt (10), Serhou Guirassy (9)


| Thay người | |||
| 63’ | Mert Komur Elias Saad | 62’ | Carney Chukwuemeka Daniel Svensson |
| 76’ | Dimitrios Giannoulis Ismael Gharbi | 62’ | Felix Nmecha Jobe Bellingham |
| 81’ | Alexis Claude Samuel Essende | 74’ | Maximilian Beier Marcel Sabitzer |
| 81’ | Robin Fellhauer Phillip Tietz | 74’ | Yan Couto Julian Ryerson |
| 90’ | Julian Brandt Karim Adeyemi | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Nediljko Labrović | Daniel Svensson | ||
Cédric Zesiger | Karim Adeyemi | ||
Kristijan Jakic | Marcel Sabitzer | ||
Marius Wolf | Salih Özcan | ||
Anton Kade | Alexander Meyer | ||
Samuel Essende | Julian Ryerson | ||
Ismael Gharbi | Jobe Bellingham | ||
Phillip Tietz | Emre Can | ||
Elias Saad | Fábio Silva | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Jeffrey Gouweleeuw Chấn thương đầu gối | Nico Schlotterbeck Không xác định | ||
Maximilian Bauer Va chạm | Niklas Süle Chấn thương ngón chân | ||
Julien Duranville Chấn thương vai | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Augsburg vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Augsburg
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 35 | 34 | T T H T T | |
| 2 | 12 | 8 | 2 | 2 | 9 | 26 | T T B T H | |
| 3 | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T H H T | |
| 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 11 | 23 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 2 | 3 | 8 | 23 | T T T H T | |
| 6 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T B T H B | |
| 7 | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | T H T T H | |
| 8 | 12 | 4 | 4 | 4 | -1 | 16 | B H T B T | |
| 9 | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | T H T B H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | 1 | 15 | B T B B H | |
| 11 | 12 | 4 | 3 | 5 | -4 | 15 | B H H T B | |
| 12 | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B T T T H | |
| 13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -7 | 12 | B B H B T | |
| 14 | 12 | 3 | 1 | 8 | -12 | 10 | B B B T B | |
| 15 | 12 | 2 | 3 | 7 | -8 | 9 | T B B B H | |
| 16 | 12 | 2 | 2 | 8 | -17 | 8 | B H B B T | |
| 17 | 12 | 2 | 1 | 9 | -14 | 7 | B B B B B | |
| 18 | 12 | 1 | 3 | 8 | -12 | 6 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
