Western United FC được hưởng quả phạt góc do Casey Reibelt trao.
![]() (Pen) Riku Danzaki 17 | |
![]() Luis Gallegos 21 | |
![]() Noah Botic 23 | |
![]() Hiroshi Ibusuki (Kiến tạo: Tomoki Imai) 34 | |
![]() Logan Rogerson (Thay: Jake Brimmer) 46 | |
![]() Scott Galloway (Thay: Callan Elliot) 46 | |
![]() Jesse Randall (Thay: Neyder Moreno) 53 | |
![]() Michael Ruhs (Thay: Noah Botic) 66 | |
![]() Matthew Grimaldi (Thay: Abel Walatee) 66 | |
![]() Max Mata (Thay: Francis De Vries) 67 | |
![]() Jordan Lauton (Thay: Rhys Bozinovski) 78 | |
![]() Ramy Najjarine (Thay: Riku Danzaki) 78 | |
![]() Tomoki Imai 80 | |
![]() Jake Najdovski (Thay: Hiroshi Ibusuki) 85 | |
![]() Matthew Grimaldi (Kiến tạo: Ramy Najjarine) 87 | |
![]() Finn McKenlay (Thay: Louis Verstraete) 88 |
Thống kê trận đấu Auckland FC vs Western United FC

Diễn biến Auckland FC vs Western United FC
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Auckland.
Ném biên cho Auckland ở phần sân của Western United FC.
Auckland sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Western United FC.
Western United FC được hưởng quả phạt góc.
Ở Auckland, Western United FC tiến lên qua Michael Ruhs. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Auckland được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Western United FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay Louis Verstraete bằng Finn Mckenlay. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Steve Corica.
Ramy Najjarine đã có một pha kiến tạo ở đó.

Hiện tại tỷ số là 0-4 ở Auckland khi Matthew Grimaldi ghi bàn cho Western United FC.
Western United FC tiến lên và Jake Najdovski có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
John Aloisi thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Sân vận động Go Media với việc Jake Najdovski thay thế Hiroshi Ibusuki.
Casey Reibelt ra hiệu cho một quả ném biên của Western United FC ở phần sân của Auckland.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Western United FC ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Western United FC.
Guillermo May của Auckland thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Jesse Randall của Auckland nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Đá phạt cho Auckland ở phần sân của Western United FC.
Ném biên cho Auckland tại Go Media Stadium.
Đội hình xuất phát Auckland FC vs Western United FC
Auckland FC (4-2-3-1): Alex Paulsen (12), Callan Elliot (17), Hiroki Sakai (2), Nando Pijnaker (4), Francis De Vries (15), Louis Verstraete (6), Felipe Gallegos (28), Liam Gillion (14), Jake Brimmer (22), Neyder Moreno (25), Guillermo May (10)
Western United FC (4-4-2): Matthew Sutton (33), Tate Russell (13), Tomoki Imai (6), Dylan Leonard (30), Charbel Awni Shamoon (29), Riku Danzaki (77), Angus Thurgate (32), Rhys Bozinovski (23), Abel Walatee (20), Hiroshi Ibusuki (9), Noah Botic (19)

Thay người | |||
46’ | Callan Elliot Scott Galloway | 66’ | Abel Walatee Matthew Grimaldi |
46’ | Jake Brimmer Logan Rogerson | 66’ | Noah Botic Michael Ruhs |
53’ | Neyder Moreno Jesse Randall | 78’ | Rhys Bozinovski Jordan Lauton |
67’ | Francis De Vries Max Mata | 78’ | Riku Danzaki Ramy Najjarine |
88’ | Louis Verstraete Finn Mckenlay | 85’ | Hiroshi Ibusuki Jake Najdovski |
Cầu thủ dự bị | |||
Michael Woud | Thomas Heward-Belle | ||
Scott Galloway | Kane Vidmar | ||
Tommy Smith | Jordan Lauton | ||
Logan Rogerson | Matthew Grimaldi | ||
Finn Mckenlay | Ramy Najjarine | ||
Jesse Randall | Jake Najdovski | ||
Max Mata | Michael Ruhs |
Nhận định Auckland FC vs Western United FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Auckland FC
Thành tích gần đây Western United FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại