Paschalis Staikos của Larissa có cú sút nhưng không trúng đích.
![]() Bojan Kovacevic 7 | |
![]() Giannis Pasas 23 | |
![]() (Pen) Ognjen Ozegovic 28 | |
![]() Theocharis Tsingaras 33 | |
![]() Epaminondas Pantelakis 40 | |
![]() Amr Warda (Thay: Zisis Chatzistravos) 59 | |
![]() Ahmed Kossonou (Thay: Bojan Kovacevic) 59 | |
![]() Facundo Perez (Kiến tạo: Panagiotis Deligiannidis) 60 | |
![]() Denzel Jubitana (Thay: Brayan Palmezano) 60 | |
![]() Angelo Sagal 68 | |
![]() Panagiotis Tsantilas (Thay: Theocharis Tsingaras) 69 | |
![]() Lubomir Tupta 76 | |
![]() Leandro Garate (Thay: Angelo Sagal) 77 | |
![]() Aitor Garcia (Thay: Mattheos Mountes) 82 | |
![]() Paschalis Staikos (Thay: Facundo Perez) 85 | |
![]() Petros Bagalianis (Thay: Lubomir Tupta) 86 | |
![]() Melissas, Nikolaos 90+2' | |
![]() Nikolaos Melissas 90+2' | |
![]() Jani Atanasov 90+5' |
Thống kê trận đấu Atromitos vs AE Larissa

Diễn biến Atromitos vs AE Larissa
Atromitos Athinon được hưởng quả phát bóng lên tại sân Peristeri.
Larissa được Michail Matsoukas cho hưởng quả phạt góc.

Jani Atanasov của đội khách bị phạt thẻ vàng và sẽ bị treo giò trận tiếp theo.
Larissa bị thổi phạt việt vị.
Larissa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Nikolaos Melissas của Larissa đã bị phạt thẻ vàng tại Peristeri.
Bóng đi ra ngoài sân và Larissa được hưởng quả phát bóng lên.
Ognjen Ozegovic (Atromitos Athinon) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng vào khung thành.
Atromitos Athinon có một quả ném biên nguy hiểm.
Atromitos Athinon được hưởng quả phạt góc.
Michail Matsoukas cho đội khách hưởng quả ném biên.
Michail Matsoukas cho Larissa hưởng quả phát bóng lên.
Samuel Moutoussamy của Atromitos Athinon dẫn bóng về phía khung thành tại sân Peristeri. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Atromitos Athinon được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Larissa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách thay Lubomir Tupta bằng Petros Bagalianis.
Georgios Petrakis (Larissa) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Paschalis Staikos vào thay Facundo Perez.
Georgios Petrakis đang thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại sân Peristeri với Petros Bagalianis thay thế Lubomir Tupta.
Larissa thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Paschalis Staikos thay thế Facundo Perez.
Michail Matsoukas chỉ định một quả đá phạt cho Larissa ở phần sân nhà của họ.
Đội hình xuất phát Atromitos vs AE Larissa
Atromitos (4-2-3-1): Lefteris Choutesiotis (1), Mattheos Mountes (12), Dimitrios Stavropoulos (4), Mansur (70), Jere Uronen (21), Samuel Moutoussamy (92), Theocharis Tsingaras (5), Brayan Palmezano (10), Peter Michorl (8), Makana Baku (32), Ognjen Ozegovic (7)
AE Larissa (4-1-3-2): Nikolaos Melissas (1), Panagiotis Deligiannidis (64), Epameinondas Pantelakis (6), Sofiane Chakla (44), Bojan Kovacevic (63), Jani Atanasov (31), Zisis Chatzistravos (18), Facundo Perez (8), Ľubomír Tupta (29), Giannis Pasas (19), Angelo Sagal (25)

Thay người | |||
60’ | Brayan Palmezano Denzel Jubitana | 59’ | Zisis Chatzistravos Amr Warda |
69’ | Theocharis Tsingaras Panagiotis Tsantilas | 59’ | Bojan Kovacevic Ahmed Ouattara Kossonou |
82’ | Mattheos Mountes Aitor | 77’ | Angelo Sagal Leandro Garate |
85’ | Facundo Perez Paschalis Staikos | ||
86’ | Lubomir Tupta Petros Bagalianis |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexei Koselev | Alexandros Anagnostopoulos | ||
Athanasios Karamanis | Konstantinos Apostolakis | ||
Tom van Weert | Theocharis Iliadis | ||
Denzel Jubitana | Petros Bagalianis | ||
Georgios Papadopoulos | Amr Warda | ||
Quini | Ahmed Ouattara Kossonou | ||
Panagiotis Tsantilas | Athanasios Papageorgiou | ||
Spyros Abartzidis | Leandro Garate | ||
Aitor | Paschalis Staikos | ||
Konstantinos Batos | Vasilios Varsamis | ||
Dimitrios Tsakmakis | Christos Giousis | ||
Georgios Tzovaras |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atromitos
Thành tích gần đây AE Larissa
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 6 | 16 | T T H T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 4 | 14 | T T H H T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
4 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 10 | H B T B T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | B T T H B |
6 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T T B T |
7 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | H B H T T |
8 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | H T B T B | |
9 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | T B B B T |
10 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -1 | 5 | B B H H B |
11 | 6 | 1 | 2 | 3 | -7 | 5 | B B H H T | |
12 | 6 | 0 | 4 | 2 | -4 | 4 | H H H H B | |
13 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | T B H B B |
14 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -5 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại