Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Pablo Barrios (Kiến tạo: Julian Alvarez) 9 | |
![]() Daniel Parejo 24 | |
![]() Julian Alvarez 32 | |
![]() Alexander Soerloth (Thay: Julian Alvarez) 46 | |
![]() Nico Gonzalez (Kiến tạo: Marcos Llorente) 52 | |
![]() Ayoze Perez (Thay: Nicolas Pepe) 64 | |
![]() Santi Comesana (Thay: Alberto Moleiro) 64 | |
![]() Pape Gueye (Thay: Thomas Partey) 64 | |
![]() Renato Veiga 65 | |
![]() Matteo Ruggeri 73 | |
![]() Conor Gallagher (Thay: Nico Gonzalez) 76 | |
![]() David Hancko (Thay: Matteo Ruggeri) 76 | |
![]() Marc Pubill (Thay: Robin Le Normand) 77 | |
![]() Tani Oluwaseyi (Thay: Georges Mikautadze) 79 | |
![]() Alfonso Pedraza (Thay: Sergi Cardona) 79 | |
![]() Javi Galan (Thay: David Hancko) 83 | |
![]() Santiago Mourino 84 | |
![]() Alfonso Pedraza 90+4' |
Thống kê trận đấu Atletico vs Villarreal


Diễn biến Atletico vs Villarreal
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 61%, Villarreal: 39%.
Cơ hội đến với Santiago Mourino từ Villarreal nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng
Đường chuyền của Daniel Parejo từ Villarreal thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 61%, Villarreal: 39%.
Trọng tài thổi phạt khi Javi Galan của Atletico Madrid phạm lỗi với Tajon Buchanan

Thẻ vàng cho Alfonso Pedraza.
Pha vào bóng liều lĩnh. Alfonso Pedraza phạm lỗi thô bạo với Giuliano Simeone.
Marcos Llorente thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Marc Pubill đánh đầu về phía khung thành, nhưng Luiz Junior đã dễ dàng cản phá.
Cú tạt bóng của Antoine Griezmann từ Atletico Madrid thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Daniel Parejo từ Villarreal phạm lỗi với Pablo Barrios.
Atletico Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 60%, Villarreal: 40%.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Tani Oluwaseyi của Villarreal đá ngã Antoine Griezmann.
Atletico Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Pape Gueye của Villarreal đã đi quá xa khi kéo ngã Giuliano Simeone
Giuliano Simeone của Atletico Madrid chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Đội hình xuất phát Atletico vs Villarreal
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Marcos Llorente (14), Robin Le Normand (24), Clément Lenglet (15), Matteo Ruggeri (3), Giuliano Simeone (20), Koke (6), Pablo Barrios (8), Nico González (23), Nico González (23), Antoine Griezmann (7), Julián Álvarez (19)
Villarreal (4-4-2): Luiz Júnior (1), Santiago Mouriño (15), Juan Foyth (8), Renato Veiga (12), Sergi Cardona (23), Tajon Buchanan (17), Thomas Partey (16), Dani Parejo (10), Alberto Moleiro (20), Nicolas Pepe (19), Georges Mikautadze (9)


Thay người | |||
46’ | Julian Alvarez Alexander Sørloth | 64’ | Thomas Partey Pape Gueye |
76’ | Nico Gonzalez Conor Gallagher | 64’ | Alberto Moleiro Santi Comesaña |
76’ | Javi Galan Dávid Hancko | 64’ | Nicolas Pepe Ayoze Pérez |
77’ | Robin Le Normand Marc Pubill | 79’ | Sergi Cardona Alfonso Pedraza |
83’ | David Hancko Javi Galán | 79’ | Georges Mikautadze Tani Oluwaseyi |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexander Sørloth | Pape Gueye | ||
Juan Musso | Santi Comesaña | ||
Salvi Esquivel | Rafa Marín | ||
Nahuel Molina | Diego Conde | ||
Marc Pubill | Arnau Tenas | ||
Javi Galán | Adrià Altimira | ||
Conor Gallagher | Alfonso Pedraza | ||
Alejandro Monserrate | Pau Navarro | ||
Carlos Martín | Manor Solomon | ||
Giacomo Raspadori | Ilias Akhomach | ||
Johnny Cardoso | Tani Oluwaseyi | ||
Dávid Hancko | Ayoze Pérez |
Tình hình lực lượng | |||
José María Giménez Chấn thương cơ | Logan Costa Chấn thương dây chằng chéo | ||
Álex Baena Không xác định | Willy Kambwala Chấn thương cơ | ||
Thiago Almada Chấn thương cơ | Gerard Moreno Chấn thương gân kheo | ||
Pau Cabanes Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại