Số lượng khán giả hôm nay là 59401.
![]() Giacomo Raspadori 4 | |
![]() Clement Lenglet 13 | |
![]() Robin Le Normand (Kiến tạo: Antoine Griezmann) 33 | |
![]() Nathaniel Brown 41 | |
![]() Antoine Griezmann (Kiến tạo: Julian Alvarez) 45+1' | |
![]() Koke (Thay: Giacomo Raspadori) 55 | |
![]() Jonathan Burkardt (Kiến tạo: Ansgar Knauff) 57 | |
![]() Oscar Hoejlund (Thay: Ellyes Skhiri) 58 | |
![]() Hugo Larsson (Thay: Can Uzun) 58 | |
![]() Aurele Amenda (Thay: Nnamdi Collins) 58 | |
![]() Antoine Griezmann (VAR check) 67 | |
![]() Giuliano Simeone (Kiến tạo: Julian Alvarez) 70 | |
![]() Jean Bahoya (Thay: Nathaniel Brown) 71 | |
![]() Mario Goetze (Thay: Ritsu Doan) 74 | |
![]() Nico Gonzalez (Thay: Pablo Barrios) 75 | |
![]() Nahuel Molina (Thay: Giuliano Simeone) 75 | |
![]() (Pen) Julian Alvarez 82 | |
![]() Carlos Martin (Thay: Antoine Griezmann) 90 | |
![]() Alejandro Baena (Thay: Julian Alvarez) 90 |
Thống kê trận đấu Atletico vs E.Frankfurt


Diễn biến Atletico vs E.Frankfurt
Atletico Madrid giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thống kê kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 52%, Eintracht Frankfurt: 48%.
Ansgar Knauff giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Atletico Madrid đang kiểm soát bóng.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Robin Koch từ Eintracht Frankfurt cắt bóng một đường chuyền hướng về khung thành.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Atletico Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Matteo Ruggeri giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 51%, Eintracht Frankfurt: 49%.
Julian Alvarez rời sân để nhường chỗ cho Alejandro Baena trong một sự thay đổi chiến thuật.
Antoine Griezmann rời sân để nhường chỗ cho Carlos Martin trong một sự thay đổi chiến thuật.
Conor Gallagher không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Oscar Hoejlund đã chặn thành công cú sút.
Một cú sút của Koke bị chặn lại.
Đường chuyền của Matteo Ruggeri từ Atletico Madrid đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Aurele Amenda từ Eintracht Frankfurt cắt bóng thành công một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Atletico vs E.Frankfurt
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Marcos Llorente (14), Robin Le Normand (24), Clément Lenglet (15), Matteo Ruggeri (3), Giuliano Simeone (20), Conor Gallagher (4), Pablo Barrios (8), Giacomo Raspadori (22), Antoine Griezmann (7), Julián Álvarez (19)
E.Frankfurt (4-2-3-1): Kauã Santos (40), Nnamdi Collins (34), Robin Koch (4), Arthur Theate (3), Nathaniel Brown (21), Ellyes Skhiri (15), Fares Chaibi (8), Ritsu Doan (20), Can Uzun (42), Ansgar Knauff (7), Jonathan Burkardt (9)


Thay người | |||
55’ | Giacomo Raspadori Koke | 58’ | Nnamdi Collins Aurele Amenda |
75’ | Giuliano Simeone Nahuel Molina | 58’ | Ellyes Skhiri Oscar Højlund |
75’ | Pablo Barrios Nico González | 58’ | Can Uzun Hugo Larsson |
90’ | Julian Alvarez Álex Baena | 71’ | Nathaniel Brown Jean Matteo Bahoya |
90’ | Antoine Griezmann Carlos Martín | 74’ | Ritsu Doan Mario Götze |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Musso | Elias Baum | ||
Salvi Esquivel | Aurele Amenda | ||
Nahuel Molina | Aurelio Buta | ||
Marc Pubill | Oscar Højlund | ||
Javi Galán | Hugo Larsson | ||
Álex Baena | Mahmoud Dahoud | ||
Taufik Seidu | Timothy Chandler | ||
Carlos Martín | Mario Götze | ||
Nico González | Elye Wahi | ||
Koke | Jean Matteo Bahoya | ||
Dávid Hancko | Michy Batshuayi | ||
Michael Zetterer |
Tình hình lực lượng | |||
José María Giménez Chấn thương cơ | Rasmus Kristensen Chấn thương cơ | ||
Thiago Almada Chấn thương cơ | Jessic Ngankam Chấn thương đùi | ||
Johnny Cardoso Chấn thương mắt cá | |||
Alexander Sørloth Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs E.Frankfurt
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây E.Frankfurt
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -4 | 1 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại