Lorenzo Reyes trở lại sân cho Nublense sau khi bị chấn thương nhẹ.
![]() Gabriel Graciani 25 | |
![]() Esteban Valencia (Thay: Federico Mateos) 46 | |
![]() Gonzalo Sosa (Thay: Patricio Rubio) 63 | |
![]() Ivan Rozas (Thay: Matias Plaza) 63 | |
![]() Martin Rodriguez (Thay: Lucas Molina) 63 | |
![]() Erik De Los Santos 72 | |
![]() Franco Lobos (Thay: Ignacio Mesias) 72 | |
![]() Juan Mendez (Thay: Filipe Yanez) 72 | |
![]() Sebastian Saez (Kiến tạo: Javier Saldias) 76 | |
![]() Pedro Sanchez (Thay: Gabriel Graciani) 80 | |
![]() Alan Britez (Thay: Erik De Los Santos) 84 | |
![]() Diego Monreal (Thay: Sebastian Saez) 90 | |
![]() Monreal, Diego 90+8' | |
![]() Nahuel Brunet 90+9' | |
![]() (Pen) Gonzalo Sosa 90+10' |
Thống kê trận đấu Atletico Nublense vs Union La Calera


Diễn biến Atletico Nublense vs Union La Calera

V À A A O O O! Đội chủ nhà được hưởng quả phạt đền tại Chillan. Gonzalo Sosa thực hiện thành công để cân bằng tỷ số 1-1.

Nahuel Brunet nhận thẻ vàng cho đội khách.

Tại Estadio Nelson Oyarzún, Diego Monreal nhận thẻ vàng cho đội khách.
Lorenzo Reyes của Nublense đang được chăm sóc và trận đấu tạm dừng trong giây lát.
Nicolas Millas ra hiệu cho Nublense được hưởng quả ném biên ở phần sân của Union La Calera.
Ném biên cho Nublense.
Walter Oscar Lemma thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Estadio Nelson Oyarzún với Diego Monreal thay thế Sebastian Saez.
Nicolas Millas ra hiệu cho Union La Calera được hưởng quả ném biên ở phần sân của Nublense.
Osvaldo Bosso của Nublense tiến về phía khung thành tại Estadio Nelson Oyarzún. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Nublense thực hiện quả ném biên ở phần sân của Union La Calera.
Nublense đẩy lên phía trước qua Martin Rodriguez, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Union La Calera được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Nublense có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Union La Calera không?
Quả phát bóng lên cho Union La Calera tại Estadio Nelson Oyarzún.
Quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Nublense được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Chillan.
Lorenzo Reyes (Nublense) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh không chính xác.
Nublense được hưởng quả ném biên ở phần sân của Union La Calera.
Union La Calera có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Atletico Nublense vs Union La Calera
Atletico Nublense (4-3-3): Nicola Perez (1), Bernardo Cerezo (18), Carlos Labrin (2), Osvaldo Bosso (4), Giovanni Campusano (14), Federico Mateos (20), Lorenzo Reyes (21), Matias Plaza (22), Gabriel Graciani (8), Patricio Rubio (12), Lucas Molina (28)
Union La Calera (4-2-3-1): Jorge Pena (1), Christopher Felipe Díaz Peña (25), Felipe Campos (6), Nahuel Brunet (14), Javier Saldias Cea (2), Agustin Alvarez Wallace (21), Camilo Moya (5), Erik de Los Santos (8), Sebastian Saez (11), Felipe Yanez (24), Ignacio Mesias (27)


Thay người | |||
46’ | Federico Mateos Esteban Valencia | 72’ | Filipe Yanez Juan Enrique Mendez |
63’ | Lucas Molina Martin Rodriguez | 72’ | Ignacio Mesias Cesar Lobos |
63’ | Matias Plaza Ivan Rozas | 84’ | Erik De Los Santos Alan Britez |
63’ | Patricio Rubio Gonzalo Sosa | 90’ | Sebastian Saez Diego Monreal |
80’ | Gabriel Graciani Pedro Sanchez |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Tapia | Jose Ballesteros | ||
Pablo Calderon | Michael Andres Maturana Fredes | ||
Martin Rodriguez | Diego Monreal | ||
Esteban Valencia | Axel Encinas | ||
Ivan Rozas | Juan Enrique Mendez | ||
Gonzalo Sosa | Cesar Lobos | ||
Pedro Sanchez | Alan Britez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico Nublense
Thành tích gần đây Union La Calera
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 7 | 22 | T T B T T |
2 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 7 | 22 | T B B T T |
3 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 7 | 22 | H H B T T |
4 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 11 | 19 | B T T T T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 4 | 18 | H T T T B |
6 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 7 | 17 | H T T B B |
7 | ![]() | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | B T H B T |
8 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 0 | 17 | H B T B B |
9 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | 3 | 15 | B H T H B |
10 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | -7 | 13 | T B B B T |
11 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | -7 | 12 | B H T H H |
12 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 3 | 11 | T H T B H |
13 | ![]() | 11 | 2 | 3 | 6 | -10 | 9 | B H B B T |
14 | ![]() | 11 | 2 | 2 | 7 | -7 | 8 | T B B T B |
15 | ![]() | 10 | 2 | 0 | 8 | -9 | 6 | T B B B B |
16 | ![]() | 10 | 1 | 2 | 7 | -12 | 5 | H B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại