Jack Duran nằm sân và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
![]() Jose Bolivar 18 | |
![]() Jeremy Canela (Thay: Jhon Alexander Ibarguen Hurtado) 46 | |
![]() Jack Duran (Thay: Joffre Escobar) 46 | |
![]() Jherson Reyes (Thay: Juan Fernando Garro) 60 | |
![]() Jesus Mendieta (Thay: Edwin Alexi Gomez Gutierrez) 70 | |
![]() Jesus Barco (Thay: Edson Omar Vasquez Ortega) 70 | |
![]() Paulo de la Cruz 72 |

Diễn biến Atletico Grau vs Alianza Universidad
Phạt trực tiếp cho Alianza Universidad.
Robin Segura trao quyền ném biên cho đội khách.
Jesus Barco thay Edson Omar Vasquez Ortega cho đội khách.
Đội khách thay Edwin Alexi Gomez Gutierrez bằng Jesus Mendieta.
Phạt góc cho Atletico Grau tại Estadio Campeones del 36.

Edwin Alexi Gomez Gutierrez (Alianza Universidad) đã nhận thẻ vàng từ Robin Segura.
Quả đá phạt cho Atletico Grau ở nửa sân của Alianza Universidad.
Paolo Fuentes (Alianza Universidad) suýt ghi bàn với một cú đánh đầu nhưng bóng đã bị các hậu vệ Atletico Grau giải nguy.
Robin Segura ra hiệu một quả đá phạt cho Alianza Universidad.
Ném biên cho Alianza Universidad ở nửa sân của họ.
Atletico Grau được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân của họ.
Ném biên cao ở khu vực sân cho Alianza Universidad tại Sullana.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Phạt trực tiếp cho Alianza Universidad ở nửa sân của họ.
Phạt góc cho Alianza Universidad tại Estadio Campeones del 36.
Đội chủ nhà đã thay Juan Fernando Garro bằng Jherson Reyes. Angel Comizzo đang thực hiện sự thay đổi đầu tiên của mình.
Trận đấu đã tạm dừng để chăm sóc cho Juan Fernando Garro của Atletico Grau, người đang quằn quại vì đau đớn trên sân.
Robin Segura ra hiệu cho Alianza Universidad được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Juan Fernando Garro của Atletico Grau đã trở lại sân.
Juan Fernando Garro đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong giây lát.
Atletico Grau được hưởng quả đá phạt.
Đội chủ nhà ở Sullana có một quả phát bóng lên.
Alianza Universidad đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Edwin Alexi Gomez Gutierrez lại đi chệch khung thành.
Juan Fernando Garro đã trở lại sân.
Atletico Grau có một quả phát bóng lên.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho cầu thủ bị chấn thương Juan Fernando Garro.
Robin Segura ra hiệu cho Alianza Universidad được hưởng quả ném biên ở phần sân của Atletico Grau.
Robin Segura chỉ tay vào chấm đá phạt cho Atletico Grau ở phần sân nhà.
Robin Segura cho Atletico Grau một quả phát bóng từ cầu môn.
Jeremy Canela của Alianza Universidad thoát xuống tại Estadio Campeones del 36. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Alianza Universidad có tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
Alianza Universidad được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jack Duran vào sân thay cho Joffre Escobar của Alianza Universidad.
Alianza Universidad thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Jeremy Canela vào sân thay Jhon Alexander Ibarguen Hurtado.
Bóng ra ngoài sân và Atletico Grau được hưởng quả phát bóng từ khung thành.
Yorleys Mena của Alianza Universidad có cú sút nhưng không trúng đích.
Atletico Grau có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Alianza Universidad không?
Quả phát bóng cho Alianza Universidad tại Estadio Campeones del 36.
Atletico Grau được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Atletico Grau được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Tại Sullana, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Đội Alianza Universidad được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Atletico Grau.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Sullana.
Yorleys Mena của Alianza Universidad thực hiện cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Atletico Grau.
Ném biên cho Alianza Universidad trong nửa sân của Atletico Grau.
Atletico Grau có một quả phát bóng.
Robin Segura ra hiệu một quả đá phạt cho Alianza Universidad.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối diện.
Robin Segura ra hiệu một quả đá phạt cho Alianza Universidad trong phần sân của họ.
Robin Segura ra hiệu một quả ném biên cho Atletico Grau, gần khu vực của Alianza Universidad.
Atletico Grau sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Alianza Universidad.
Đá phạt cho Alianza Universidad ở phần sân nhà.
Ném biên cho Atletico Grau tại Estadio Campeones del 36.
Robin Segura chỉ định một quả ném biên cho Alianza Universidad ở phần sân của Atletico Grau.
Robin Segura cho Alianza Universidad hưởng quả phát bóng lên.
Jose Bolivar của Atletico Grau có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Phạt góc cho Atletico Grau.
Joffre Escobar (Alianza Universidad) có cú đánh đầu – nhưng bóng trúng xà ngang! Oooh... suýt chút nữa.
Đá phạt cho Alianza Universidad.
Alianza Universidad được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Robin Segura chỉ định một quả ném biên cho Atletico Grau ở phần sân của Alianza Universidad.
Alianza Universidad tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Robin Segura thổi phạt việt vị Yorleys Mena của Alianza Universidad.
Ném biên cho Alianza Universidad.
Ở Sullana, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Juan Fernando Garro có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Atletico Grau.
Ném biên cho Atletico Grau ở phần sân của Alianza Universidad.
Liệu Alianza Universidad có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Atletico Grau không?
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Sullana.
Atletico Grau được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Alianza Universidad ở phần sân của Atletico Grau.
Rafael Guarderas có một pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! Jose Bolivar mang về lợi thế 1-0 cho Atletico Grau tại Sullana.
Rafael Guarderas đã kiến tạo trong tình huống đó.

V À A A O O O! Jose Bolivar đưa Atletico Grau dẫn trước 1-0 tại Sullana.
Jose Bolivar của đội chủ nhà bị phạt việt vị.
Atletico Grau được hưởng phạt góc do Robin Segura trao.
Patricio Alvarez trở lại sân cho Atletico Grau sau khi gặp chấn thương nhẹ.
Edson Aubert sút trúng cột dọc! Suýt chút nữa đã có bàn thắng cho Alianza Universidad ở Sullana.
Phạt góc cho Alianza Universidad.
Trận đấu bị gián đoạn ngắn ở Sullana để kiểm tra Patricio Alvarez, người đang nhăn nhó vì đau.
Alianza Universidad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Alianza Universidad được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Atletico Grau thực hiện quả ném biên trong phần sân của Alianza Universidad.
Quả phát bóng lên cho Alianza Universidad tại Estadio Campeones del 36.
Bóng đi ra ngoài sân và Alianza Universidad được hưởng một quả phát bóng lên.
Ở Sullana, Atletico Grau tấn công qua Juan Fernando Garro. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Robin Segura ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atletico Grau ở phần sân nhà của họ.
Robin Segura trao cho Atletico Grau một quả phát bóng lên.
Robin Segura ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atletico Grau.
Atletico Grau có một quả phát bóng lên.
Yorleys Mena của Alianza Universidad dẫn bóng về phía khung thành tại Estadio Campeones del 36. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Robin Segura thổi còi kết thúc hiệp một.
Thống kê trận đấu Atletico Grau vs Alianza Universidad

Đội hình xuất phát Atletico Grau vs Alianza Universidad
Atletico Grau: Patricio Alvarez (1), Rodrigo Ernesto Tapia (27), Daniel Franco (13), Jeremy Rostaing (15), Jose Bolivar (14), Rafael Guarderas (5), Diego Soto (8), Paulo De La Cruz (10), Juan Fernando Garro (7), Neri Bandiera (11), Raul Ruidiaz (99)
Alianza Universidad: Pedro Ynamine (1), Jhon Alexander Ibarguen Hurtado (6), Paolo Fuentes (66), Gut (33), Aldair Perleche (28), Edson Aubert (88), Edson Omar Vasquez Ortega (11), Edwin Alexi Gomez Gutierrez (7), Marcos Lliuya (8), Joffre Escobar (29), Yorleys Mena (17)
Thay người | |||
60’ | Juan Fernando Garro Jherson Reyes | 46’ | Joffre Escobar Jack Duran |
46’ | Jhon Alexander Ibarguen Hurtado Jeremy Canela | ||
70’ | Edwin Alexi Gomez Gutierrez Jesus Mendieta | ||
70’ | Edson Omar Vasquez Ortega Jesus Barco |
Cầu thủ dự bị | |||
Francesco Cavagna | Italo Espinoza | ||
Aarom Fuentes | Jesus Mendieta | ||
Elsar Rodas | Diego Saffadi | ||
Adriel Trelles | Rick Antonny Campodonico Perez | ||
Benjamin Garcia Ceriani | Jorginho Andersson Sernaque Bustos | ||
Jherson Reyes | Benjamin Ampuero | ||
Yamir Ruidiaz Misitich | Jack Duran | ||
Cesar Vasquez | Jeremy Canela | ||
Tomas Sandoval | Jesus Barco |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico Grau
Thành tích gần đây Alianza Universidad
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H |
2 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H |
3 | ![]() | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T |
4 | ![]() | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T |
5 | ![]() | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H |
7 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B |
8 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B |
9 | ![]() | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T |
10 | ![]() | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B |
11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
12 | ![]() | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B |
13 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B |
14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
15 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H |
16 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H |
17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B | |
Lượt 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 7 | 6 | 1 | 0 | 8 | 19 | T T H T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 8 | 18 | T T H H T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 6 | 16 | H H T H T |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 10 | 15 | H T H B H |
5 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 5 | 12 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | H T T H B |
7 | 7 | 4 | 0 | 3 | -3 | 12 | B T T B T | |
8 | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | H T B T T | |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | H B B B T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | T B H B T |
11 | 9 | 3 | 1 | 5 | -5 | 10 | B H T T B | |
12 | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H H T | |
13 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -2 | 9 | H B T H B |
14 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -3 | 9 | B H H B B |
15 | ![]() | 7 | 1 | 4 | 2 | 0 | 7 | H T B B H |
16 | 8 | 2 | 1 | 5 | -4 | 7 | B B B T B | |
17 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | H B T H B |
18 | ![]() | 9 | 1 | 2 | 6 | -8 | 5 | B B B B H |
19 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -7 | 2 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại