Atletico Grau đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Tomas Sandoval lại đi chệch khung thành.
Jose Bolivar 18 | |
Jeremy Canela (Thay: Jhon Alexander Ibarguen Hurtado) 46 | |
Jack Duran (Thay: Joffre Escobar) 46 | |
Jherson Reyes (Thay: Juan Fernando Garro) 60 | |
Jesus Mendieta (Thay: Edwin Alexi Gomez Gutierrez) 70 | |
Jesus Barco (Thay: Edson Omar Vasquez Ortega) 70 | |
Paulo de la Cruz 72 | |
Diego Saffadi (Thay: Jack Duran) 83 | |
Tomas Sandoval (Thay: Raul Ruidiaz) 86 | |
Cesar Vasquez (Thay: Neri Bandiera) 86 | |
Elsar Rodas (Thay: Paulo De La Cruz) 87 | |
Adriel Trelles (Thay: Jose Bolivar) 90 |
Thống kê trận đấu Atletico Grau vs Alianza Universidad

Diễn biến Atletico Grau vs Alianza Universidad
Alianza Universidad có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Alianza Universidad.
Atletico Grau thực hiện quả ném biên trong lãnh thổ của Alianza Universidad.
Liệu Atletico Grau có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Alianza Universidad không?
Aldair Perleche của Alianza Universidad đã bị Robin Segura phạt thẻ vàng đầu tiên.
Robin Segura ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atletico Grau.
Robin Segura ra hiệu cho một quả đá phạt cho Alianza Universidad ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Atletico Grau ở phần sân của Alianza Universidad.
Ở Sullana, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đội chủ nhà thay Jose Bolivar bằng Adriel Trelles.
Đá phạt cho Alianza Universidad.
Alianza Universidad đang tiến lên và Yorleys Mena có một cú sút, nhưng không trúng đích.
Tại Sullana, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Phạt góc cho Alianza Universidad tại Estadio Campeones del 36.
Alianza Universidad được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Alianza Universidad đẩy lên tấn công tại Estadio Campeones del 36 và Diego Saffadi có một cú đánh đầu tuyệt vời. Cú dứt điểm đã bị hàng phòng ngự Atletico Grau giải nguy.
Phạt góc cho Alianza Universidad trong phần sân của Atletico Grau.
Đội chủ nhà đã thay thế Paulo De La Cruz bằng Elsar Rodas. Đây là sự thay đổi người thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Angel Comizzo.
Cesar Vasquez đang thay thế Neri Bandiera cho Atletico Grau tại Estadio Campeones del 36.
Angel Comizzo (Atletico Grau) đang thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Tomas Sandoval thay thế Raul Ruidiaz.
Đội hình xuất phát Atletico Grau vs Alianza Universidad
Atletico Grau: Patricio Alvarez (1), Rodrigo Ernesto Tapia (27), Daniel Franco (13), Jeremy Rostaing (15), Jose Bolivar (14), Rafael Guarderas (5), Diego Soto (8), Paulo De La Cruz (10), Juan Fernando Garro (7), Neri Bandiera (11), Raul Ruidiaz (99)
Alianza Universidad: Pedro Ynamine (1), Jhon Alexander Ibarguen Hurtado (6), Paolo Fuentes (66), Gut (33), Aldair Perleche (28), Edson Aubert (88), Edson Omar Vasquez Ortega (11), Edwin Alexi Gomez Gutierrez (7), Marcos Lliuya (8), Joffre Escobar (29), Yorleys Mena (17)
| Thay người | |||
| 60’ | Juan Fernando Garro Jherson Reyes | 46’ | Joffre Escobar Jack Duran |
| 86’ | Neri Bandiera Cesar Vasquez | 46’ | Jhon Alexander Ibarguen Hurtado Jeremy Canela |
| 86’ | Raul Ruidiaz Tomas Sandoval | 70’ | Edwin Alexi Gomez Gutierrez Jesus Mendieta |
| 87’ | Paulo De La Cruz Elsar Rodas | 70’ | Edson Omar Vasquez Ortega Jesus Barco |
| 90’ | Jose Bolivar Adriel Trelles | 83’ | Jack Duran Diego Saffadi |
| Cầu thủ dự bị | |||
Francesco Cavagna | Italo Espinoza | ||
Aarom Fuentes | Jesus Mendieta | ||
Elsar Rodas | Diego Saffadi | ||
Adriel Trelles | Rick Antonny Campodonico Perez | ||
Benjamin Garcia Ceriani | Jorginho Andersson Sernaque Bustos | ||
Jherson Reyes | Benjamin Ampuero | ||
Yamir Ruidiaz Misitich | Jack Duran | ||
Cesar Vasquez | Jeremy Canela | ||
Tomas Sandoval | Jesus Barco | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico Grau
Thành tích gần đây Alianza Universidad
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H | |
| 2 | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H | |
| 3 | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T | |
| 4 | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T | |
| 5 | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T | |
| 6 | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H | |
| 7 | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B | |
| 8 | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B | |
| 9 | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T | |
| 10 | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B | |
| 11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
| 12 | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B | |
| 13 | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B | |
| 14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
| 15 | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H | |
| 16 | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H | |
| 17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
| 18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
| 19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B | |
| Lượt 2 | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 15 | 12 | 3 | 0 | 18 | 39 | T T T T T | |
| 2 | 15 | 9 | 3 | 3 | 10 | 30 | B H T T H | |
| 3 | 15 | 7 | 4 | 4 | 14 | 25 | B T B B T | |
| 4 | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T B T T H | |
| 5 | 17 | 6 | 7 | 4 | 7 | 25 | H T B T H | |
| 6 | 15 | 7 | 3 | 5 | 4 | 24 | B T B T T | |
| 7 | 16 | 6 | 6 | 4 | -1 | 24 | B T B B T | |
| 8 | 14 | 8 | 0 | 6 | -7 | 24 | T B T T T | |
| 9 | 15 | 6 | 4 | 5 | -4 | 22 | T H T T B | |
| 10 | 15 | 6 | 3 | 6 | -2 | 21 | H T H B B | |
| 11 | 15 | 4 | 5 | 6 | 1 | 17 | T T B B H | |
| 12 | 15 | 4 | 4 | 7 | -2 | 16 | B H B B H | |
| 13 | 15 | 4 | 4 | 7 | -7 | 16 | T T B T H | |
| 14 | 15 | 4 | 3 | 8 | -2 | 15 | B T B B B | |
| 15 | 15 | 4 | 2 | 9 | -9 | 14 | B H B T B | |
| 16 | 15 | 4 | 2 | 9 | -12 | 14 | B T B B H | |
| 17 | 15 | 3 | 4 | 8 | -6 | 13 | B B T T H | |
| 18 | 15 | 2 | 5 | 8 | -9 | 11 | B B B B B | |
| 19 | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | H B T H B | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch