Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
- Mateo Klimowicz (Thay: Diego Abitia)
65 - Sebastien Lamonge
71 - Benjamin Galdames (Thay: Sebastien Lamonge)
79
- Jesus Gallardo (Kiến tạo: Alexis Vega)
16 - Everardo Del Villar
51 - Juan Dominguez (Thay: Helio Junio)
70 - Jesus Angulo (Thay: Franco Romero)
77 - Hector Herrera (Thay: Alexis Vega)
77 - Robert Morales (Thay: Paulinho)
90
Thống kê trận đấu Atletico de San Luis vs Toluca
Diễn biến Atletico de San Luis vs Toluca
Tất cả (35)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Quả phát bóng lên cho Toluca tại Alfonso Lastras Ramirez.
Bóng đi ra ngoài sân và Toluca được hưởng quả phát bóng lên.
San Luis tấn công nhưng cú đánh đầu của Eduardo Aguila không trúng đích.
San Luis được hưởng quả phạt góc.
Toluca có một quả phát bóng lên.
Tại San Luis de Potosi, San Luis tấn công qua Roman Torres Acosta. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
San Luis được hưởng quả phạt góc do Maximiliano Quintero Hernandez chỉ định.
Paulinho rời sân và được thay thế bởi Robert Morales.
San Luis được hưởng quả phạt góc.
Sebastien Lamonge rời sân và được thay thế bởi Benjamin Galdames.
Maximiliano Quintero Hernandez chỉ định một quả đá phạt cho San Luis ở phần sân nhà.
Alexis Vega rời sân và được thay thế bởi Hector Herrera.
Toluca được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Franco Romero rời sân và được thay thế bởi Jesus Angulo.
Toluca được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Sebastien Lamonge.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại San Luis de Potosi.
Helio Junio rời sân và được thay thế bởi Juan Dominguez.
Đá phạt cho San Luis ở phần sân nhà.
Diego Abitia rời sân và được thay thế bởi Mateo Klimowicz.
Đá phạt cho Toluca ở phần sân của San Luis.
Thẻ vàng cho Everardo Del Villar.
Ném biên cho Toluca tại Alfonso Lastras Ramirez.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Ném biên cho San Luis.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Ném biên cho Toluca ở phần sân nhà.
Alexis Vega đã kiến tạo cho bàn thắng.
Bóng an toàn khi San Luis được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
V À A A A O O O - Jesus Gallardo đã ghi bàn!
Maximiliano Quintero Hernandez chỉ định một quả đá phạt cho Toluca ở phần sân nhà.
Ném biên cho San Luis ở phần sân của Toluca.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Atletico de San Luis vs Toluca
Atletico de San Luis (4-3-3): Andres Sanchez (1), Roman Torres Acosta (194), Miguel Garcia (14), Eduardo Aguila (31), Aldo Cruz (18), Oscar Macias (21), Rodrigo Dourado (13), Juan Sanabria (8), Vitinho (11), Diego Abitia (203), Sébastien Salles-Lamonge (19)
Toluca (4-2-3-1): Pau Lopez (18), Diego Barbosa (2), Federico Pereira (6), Everardo del Villar (25), Jesus Gallardo (20), Franco Romero (5), Luan (13), Alexis Vega (9), Marcel Ruiz (14), Helinho (11), Paulinho (26)
Thay người | |||
65’ | Diego Abitia Mateo Klimowicz | 70’ | Helio Junio Juan Dominguez |
79’ | Sebastien Lamonge Benja | 77’ | Franco Romero Jesús Angulo |
77’ | Alexis Vega Hector Herrera | ||
90’ | Paulinho Robert Morales |
Cầu thủ dự bị | |||
Cesar Lopez | Ronaldo Dimas | ||
Julio Cesar Dominguez | Bruno Méndez | ||
Daniel Guillen | Brian Garcia | ||
Benja | Juan Dominguez | ||
Mateo Klimowicz | Jesús Angulo | ||
Luis Najera | Hector Herrera | ||
Sebastián Pérez Bouquet | Victor Arteaga | ||
Jonantan Villal | Isaias Violante | ||
Sebastian Martinez | Edgar Lopez | ||
Yan Phillipe Oliveira Lemos | Robert Morales |
Nhận định Atletico de San Luis vs Toluca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico de San Luis
Thành tích gần đây Toluca
Bảng xếp hạng VĐQG Mexico
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 17 | 11 | 4 | 2 | 19 | 37 | T T T T H | |
2 | 17 | 10 | 4 | 3 | 24 | 34 | T B H B T | |
3 | 17 | 9 | 6 | 2 | 10 | 33 | T T H T H | |
4 | 17 | 10 | 3 | 4 | 10 | 33 | B H T H T | |
5 | 17 | 10 | 1 | 6 | 7 | 31 | T T B H T | |
6 | 17 | 9 | 3 | 5 | 3 | 30 | B H T B B | |
7 | 17 | 8 | 4 | 5 | 9 | 28 | B T B T T | |
8 | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | B T T H B | |
9 | 17 | 6 | 6 | 5 | -5 | 24 | T H H H B | |
10 | | 17 | 6 | 3 | 8 | -3 | 21 | T B H T B |
11 | 17 | 5 | 6 | 6 | -3 | 21 | B B H T H | |
12 | | 17 | 6 | 2 | 9 | -7 | 20 | B H T B T |
13 | | 17 | 6 | 1 | 10 | -6 | 19 | T B T T T |
14 | 17 | 4 | 6 | 7 | -7 | 18 | B H B T H | |
15 | 17 | 6 | 0 | 11 | -13 | 18 | T T B B T | |
16 | 17 | 4 | 5 | 8 | -10 | 17 | T B H B B | |
17 | 17 | 2 | 3 | 12 | -13 | 9 | B H B B B | |
18 | 17 | 2 | 1 | 14 | -21 | 7 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại