Tại sân vận động Mercedes-Benz, Atlanta bị phạt vì việt vị.
- Aleksey Miranchuk
19 - Bartosz Slisz
63 - Jamal Thiare (Thay: Emmanuel Latte Lath)
68 - Pedro Amador (Thay: Ronald Hernandez)
68 - Mateusz Klich (Thay: Matthew Edwards)
68 - Mateusz Klich
79 - Ajani Fortune
82 - Edwin Mosquera (Thay: Luis Abram)
82 - Bartosz Slisz (Kiến tạo: Aleksey Miranchuk)
83 - Noah Cobb (Thay: Saba Lobjanidze)
90 - Jamal Thiare
90+5'
- Cesar Araujo (Kiến tạo: Marco Pasalic)
4 - Ramiro Enrique
32 - Luis Muriel (Thay: Martin Ojeda)
73 - Kyle Smith (Thay: Ivan Angulo)
74 - Eduard Atuesta (Thay: Marco Pasalic)
74 - Cesar Araujo
78 - Dagur Dan Thorhallsson (Thay: Ramiro Enrique)
80 - Duncan McGuire (Thay: Rodrigo Adrian Schlegel)
90 - Eduard Atuesta
90+1' - Pedro Gallese
90+3'
Thống kê trận đấu Atlanta United vs Orlando City
Diễn biến Atlanta United vs Orlando City
Tất cả (104)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Orlando được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Orlando ở phần sân của Atlanta.
Filip Dujic ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay Rodrigo Schlegel bằng Duncan McGuire. Đây là sự thay người thứ năm hôm nay của Oscar Pareja.
Noah Cobb vào sân thay cho Saba Lobzhanidze của Atlanta tại sân vận động Mercedes-Benz.
Saba Lobzhanidze đã có một pha kiến tạo ở đó.
Jamal Thiare ghi bàn giúp Atlanta dẫn trước 3-2.
Bóng an toàn khi Orlando được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Pedro Gallese (Orlando) nhận thẻ vàng.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Atlanta, GA.
Aleksey Miranchuk của Atlanta bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Filip Dujic trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Eduard Atuesta (Orlando) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Atlanta bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Atlanta ở phần sân nhà.
Orlando có một quả phát bóng lên.
Tại Atlanta, GA, Atlanta tấn công qua Edwin Mosquera. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Atlanta đẩy lên tấn công qua Mateusz Klich, nhưng cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Atlanta, GA.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc do Filip Dujic trao tặng.
Aleksey Miranchuk đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
V À A A O O O! Bartosz Slisz gỡ hòa, đưa tỷ số lên 2-2.
Edwin Mosquera vào sân thay cho Luis Abram bên phía đội chủ nhà.
Tại Atlanta, GA, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Ajani Fortune (Atlanta) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Atlanta được hưởng quả ném biên trong phần sân của Orlando.
Ném biên cho Atlanta.
Dagur Dan Thorhallsson vào sân thay cho Ramiro Enrique cho đội khách.
Đá phạt cho Orlando ở phần sân nhà.
Mateusz Klich (Atlanta) nhận thẻ vàng.
Cesar Araujo (Orlando) nhận thẻ đỏ và bị truất quyền thi đấu tại Atlanta, GA!
Đá phạt cho Atlanta ở phần sân của Orlando.
Oscar Pareja thực hiện sự thay đổi người thứ ba tại sân Mercedes-Benz với Eduard Atuesta thay thế Marco Pasalic.
Oscar Pareja (Orlando) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Luis Muriel thay thế Martin Ojeda.
Orlando thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Kyle Smith thay thế Ivan Angulo.
Filip Dujic chỉ định một quả đá phạt cho Orlando ở phần sân nhà của họ.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Orlando.
Pedro Amador của Atlanta có cú sút, nhưng không trúng đích.
Filip Dujic ra hiệu cho một quả ném biên của Atlanta ở phần sân của Orlando.
Mateusz Klich vào sân thay cho Matthew Edwards của Atlanta.
Đội chủ nhà thay Ronald Hernandez bằng Pedro Amador.
Đội chủ nhà đã thay Emmanuel Latte Lath bằng Jamal Thiare. Đây là sự thay người đầu tiên của Ronny Deila hôm nay.
Atlanta được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Atlanta.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Liệu Atlanta có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Orlando không?
Bartosz Slisz nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho Orlando.
Orlando được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc do Filip Dujic trao.
Ném biên cho Atlanta ở phần sân của Orlando.
Filip Dujic trao cho Orlando một quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Atlanta tại Sân vận động Mercedes-Benz.
Cesar Araujo của Orlando tung cú sút nhưng không trúng đích.
Atlanta có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Orlando không?
Marco Pasalic có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Orlando.
Filip Dujic trao cho Orlando một quả phát bóng lên.
Atlanta sẽ thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Orlando.
Orlando được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Orlando được hưởng một quả phạt góc.
Filip Dujic chỉ định một quả đá phạt cho Orlando.
Orlando được hưởng một quả phạt góc do Filip Dujic trao.
Tại Atlanta, GA, Orlando tiến lên nhờ Martin Ojeda. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Orlando đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Marco Pasalic lại đi chệch khung thành.
Orlando được hưởng quả phạt góc.
Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân của Orlando.
Filip Dujic trao cho đội khách một quả ném biên.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Filip Dujic ra hiệu cho một quả ném biên của Atlanta ở phần sân của Orlando.
Atlanta có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Atlanta tại Sân vận động Mercedes-Benz.
Đá phạt cho Orlando ở phần sân nhà.
Liệu Orlando có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Atlanta không?
Orlando được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Orlando được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Orlando tại sân vận động Mercedes-Benz.
Đội chủ nhà ở Atlanta, GA được hưởng một quả phát bóng lên.
Orlando được hưởng một quả phạt góc do Filip Dujic trao.
Ramiro Enrique đưa bóng vào lưới và đội khách hiện dẫn trước 1-2.
Bóng an toàn khi Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Orlando.
Orlando được hưởng phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân và Orlando được hưởng quả phát bóng lên.
Atlanta đang tấn công và Saba Lobzhanidze tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Filip Dujic ra hiệu cho một pha ném biên của Orlando ở phần sân của Atlanta.
Liệu Orlando có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Atlanta không?
Ném biên cho Orlando ở phần sân nhà.
Ném biên cho Orlando ở phần sân của Atlanta.
Aleksey Miranchuk cân bằng tỷ số 1-1.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối phương.
Bóng đi ra ngoài sân, Atlanta được hưởng một quả phát bóng lên.
Martin Ojeda của Orlando bứt phá tại sân Mercedes-Benz. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Filip Dujic chỉ định một quả đá phạt cho Orlando ở phần sân nhà.
Filip Dujic cho Orlando hưởng một quả phát bóng lên.
Orlando có quả phát bóng lên.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Atlanta, GA.
Orlando có quả phát bóng lên tại sân vận động Mercedes-Benz.
Atlanta được hưởng quả ném biên trong phần sân của Orlando.
Cesar Araujo ghi bàn nâng tỷ số lên 0-1 tại sân vận động Mercedes-Benz.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc do Filip Dujic trao tặng.
Hiệp một đã kết thúc tại Sân vận động Mercedes-Benz.
Đội hình xuất phát Atlanta United vs Orlando City
Atlanta United (5-3-2): Brad Guzan (1), Saba Lobzhanidze (9), Matthew Edwards (47), Derrick Williams (3), Luis Abram (44), Ronald Hernandez (2), Aleksey Miranchuk (59), Bartosz Slisz (99), Ajani Fortune (35), Miguel Almirón (10), Emmanuel Latte Lath (19)
Orlando City (4-4-2): Pedro Gallese (1), Alex Freeman (30), Rodrigo Schlegel (15), Robin Jansson (6), David Brekalo (4), Marco Pašalić (87), Cesar Araujo (5), Joran Gerbet (35), Ivan Angulo (77), Martin Ojeda (10), Ramiro Enrique (7)
Thay người | |||
68’ | Matthew Edwards Mateusz Klich | 73’ | Martin Ojeda Luis Muriel |
68’ | Emmanuel Latte Lath Jamal Thiare | 74’ | Ivan Angulo Kyle Smith |
68’ | Ronald Hernandez Pedro Amador | 74’ | Marco Pasalic Eduard Atuesta |
82’ | Luis Abram Edwin Mosquera | 80’ | Ramiro Enrique Dagur Dan Thorhallsson |
90’ | Saba Lobjanidze Noah Cobb | 90’ | Rodrigo Adrian Schlegel Duncan McGuire |
Cầu thủ dự bị | |||
Jayden Hibbert | Javier Otero | ||
Noah Cobb | Kyle Smith | ||
Edwin Mosquera | Eduard Atuesta | ||
Efrain Morales | Zakaria Taifi | ||
Mateusz Klich | Rafael Santos | ||
Luke Brennan | Dagur Dan Thorhallsson | ||
Jamal Thiare | Duncan McGuire | ||
Pedro Amador | Luis Muriel | ||
William James Reilly | Shak Mohammed |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atlanta United
Thành tích gần đây Orlando City
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 23 | 14 | 4 | 5 | 17 | 46 | T B B T T |
2 | | 23 | 14 | 3 | 6 | 7 | 45 | T T T B T |
3 | | 23 | 13 | 5 | 5 | 16 | 44 | T T T B T |
4 | 23 | 13 | 3 | 7 | 15 | 42 | T T B T B | |
5 | | 22 | 12 | 5 | 5 | 13 | 41 | B T B B T |
6 | | 23 | 11 | 8 | 4 | 6 | 41 | T T H T B |
7 | | 23 | 11 | 7 | 5 | 13 | 40 | T H T T B |
8 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 11 | 38 | T T T T B |
9 | | 20 | 10 | 5 | 5 | 12 | 35 | T B T T T |
10 | | 23 | 9 | 8 | 6 | 10 | 35 | T B H H B |
11 | | 22 | 10 | 4 | 8 | 4 | 34 | T B T B T |
12 | | 22 | 9 | 7 | 6 | 3 | 34 | B T H T H |
13 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 8 | 33 | H H H B T |
14 | | 22 | 9 | 6 | 7 | 0 | 33 | H B T B B |
15 | | 23 | 10 | 2 | 11 | 1 | 32 | B B H T T |
16 | | 24 | 8 | 6 | 10 | -6 | 30 | H B B T H |
17 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -7 | 30 | T T B H T |
18 | | 22 | 8 | 5 | 9 | 2 | 29 | B T B B H |
19 | | 23 | 7 | 8 | 8 | 5 | 29 | T H H B H |
20 | | 22 | 8 | 4 | 10 | -4 | 28 | T H T T T |
21 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -9 | 26 | B T T B B |
22 | | 22 | 6 | 7 | 9 | -1 | 25 | H B B H B |
23 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -6 | 23 | B T H T B |
24 | | 22 | 5 | 7 | 10 | -12 | 22 | B B B B H |
25 | | 22 | 5 | 6 | 11 | -4 | 21 | H T B H T |
26 | | 22 | 4 | 8 | 10 | -15 | 20 | B B H H H |
27 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -24 | 19 | B B H B B |
28 | 22 | 4 | 6 | 12 | -12 | 18 | H B B B T | |
29 | | 23 | 3 | 6 | 14 | -20 | 15 | B H T T B |
30 | | 23 | 3 | 6 | 14 | -23 | 15 | B T B H B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 23 | 14 | 4 | 5 | 17 | 46 | T B B T T |
2 | | 23 | 14 | 3 | 6 | 7 | 45 | T T T B T |
3 | | 23 | 13 | 5 | 5 | 16 | 44 | T T T B T |
4 | | 23 | 11 | 8 | 4 | 6 | 41 | T T H T B |
5 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 11 | 38 | T T T T B |
6 | | 23 | 9 | 8 | 6 | 10 | 35 | T B H H B |
7 | | 22 | 10 | 4 | 8 | 4 | 34 | T B T B T |
8 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 8 | 33 | H H H B T |
9 | | 23 | 10 | 2 | 11 | 1 | 32 | B B H T T |
10 | | 22 | 8 | 5 | 9 | 2 | 29 | B T B B H |
11 | | 22 | 6 | 7 | 9 | -1 | 25 | H B B H B |
12 | | 22 | 5 | 6 | 11 | -4 | 21 | H T B H T |
13 | | 22 | 4 | 8 | 10 | -15 | 20 | B B H H H |
14 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -24 | 19 | B B H B B |
15 | | 23 | 3 | 6 | 14 | -23 | 15 | B T B H B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 23 | 13 | 3 | 7 | 15 | 42 | T T B T B | |
2 | | 22 | 12 | 5 | 5 | 13 | 41 | B T B B T |
3 | | 23 | 11 | 7 | 5 | 13 | 40 | T H T T B |
4 | | 20 | 10 | 5 | 5 | 12 | 35 | T B T T T |
5 | | 22 | 9 | 7 | 6 | 3 | 34 | B T H T H |
6 | | 22 | 9 | 6 | 7 | 0 | 33 | H B T B B |
7 | | 24 | 8 | 6 | 10 | -6 | 30 | H B B T H |
8 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -7 | 30 | T T B H T |
9 | | 23 | 7 | 8 | 8 | 5 | 29 | T H H B H |
10 | | 22 | 8 | 4 | 10 | -4 | 28 | T H T T T |
11 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -9 | 26 | B T T B B |
12 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -6 | 23 | B T H T B |
13 | | 22 | 5 | 7 | 10 | -12 | 22 | B B B B H |
14 | 22 | 4 | 6 | 12 | -12 | 18 | H B B B T | |
15 | | 23 | 3 | 6 | 14 | -20 | 15 | B H T T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại