Thứ Hai, 14/07/2025
Hannes Wolf
15
Aleksey Miranchuk (Kiến tạo: Emmanuel Latte Lath)
42
Ajani Fortune (Thay: Bartosz Slisz)
46
(Pen) Alonso Martinez
48
Hannes Wolf (Kiến tạo: Julian Fernandez)
52
Matthew Edwards (Thay: Mateusz Klich)
58
Xande Silva (Thay: Dominik Chong-Qui)
59
(og) Keaton Parks
62
Miguel Almiron (Kiến tạo: Xande Silva)
75
Agustin Ojeda (Thay: Julian Fernandez)
80
Luis Abram (Thay: Stian Gregersen)
81
Emmanuel Latte Lath
84
Birk Risa (Thay: Keaton Parks)
84
Will Reilly (Thay: Miguel Almiron)
90
Monsef Bakrar (Thay: Jonathan Shore)
90
Brad Guzan
90+4'

Thống kê trận đấu Atlanta United vs New York City FC

số liệu thống kê
Atlanta United
Atlanta United
New York City FC
New York City FC
47 Kiểm soát bóng 53
12 Phạm lỗi 16
0 Ném biên 0
2 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 1
1 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 5
8 Sút không trúng đích 2
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 2
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Atlanta United vs New York City FC

Tất cả (110)
90+7'

Đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.

90+7'

New York City được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+7'

Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Atlanta gần khu vực cấm địa.

90+6'

Atlanta được hưởng một quả phạt góc do Filip Dujic trao.

90+5'

Filip Dujic ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.

90+5'

Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.

90+4' Brad Guzan (Atlanta) nhận thẻ vàng đầu tiên.

Brad Guzan (Atlanta) nhận thẻ vàng đầu tiên.

90+4'

Monsef Bakrar thay thế Jonathan Shore cho New York City tại Sân vận động Mercedes-Benz.

90+4'

New York City tiến nhanh lên phía trước nhưng Filip Dujic thổi phạt việt vị.

90+2'

Ném biên cho New York City ở phần sân của Atlanta.

90+1'

Atlanta có một quả phát bóng lên.

90'

Đội chủ nhà thay Miguel Almiron bằng William James Reilly.

90'

Bóng an toàn khi Atlanta được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.

87'

Filip Dujic trao cho Atlanta một quả phát bóng lên.

84' Atlanta dẫn trước 4-3 nhờ Emmanuel Latte Lath.

Atlanta dẫn trước 4-3 nhờ Emmanuel Latte Lath.

84'

Đội khách đã thay Keaton Parks bằng Birk Risa. Đây là sự thay đổi thứ hai của Pascal Jansen hôm nay.

84'

Atlanta được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

82'

Đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.

81'

Quả phát bóng lên cho New York City tại Sân vận động Mercedes-Benz.

81'

Miguel Almiron của Atlanta bứt phá tại Sân vận động Mercedes-Benz. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.

80'

Pascal Jansen (New York City) thực hiện sự thay đổi đầu tiên, với Agustin Ojeda thay thế Julian Fernandez.

Đội hình xuất phát Atlanta United vs New York City FC

Atlanta United (4-2-3-1): Brad Guzan (1), Brooks Lennon (11), Stian Gregersen (5), Derrick Williams (3), Dominik Chong-Qui (50), Bartosz Slisz (99), Mateusz Klich (43), Miguel Almirón (10), Aleksey Miranchuk (59), Saba Lobzhanidze (9), Emmanuel Latte Lath (19)

New York City FC (4-3-3): Matt Freese (49), Mitja Ilenic (35), Thiago Martins (13), Justin Haak (80), Kevin O'Toole (22), Keaton Parks (55), Jonathan Shore (32), Maxi Moralez (10), Julian Fernandez (11), Alonso Martinez (16), Hannes Wolf (17)

Atlanta United
Atlanta United
4-2-3-1
1
Brad Guzan
11
Brooks Lennon
5
Stian Gregersen
3
Derrick Williams
50
Dominik Chong-Qui
99
Bartosz Slisz
43
Mateusz Klich
10
Miguel Almirón
59
Aleksey Miranchuk
9
Saba Lobzhanidze
19
Emmanuel Latte Lath
17
Hannes Wolf
16
Alonso Martinez
11
Julian Fernandez
10
Maxi Moralez
32
Jonathan Shore
55
Keaton Parks
22
Kevin O'Toole
80
Justin Haak
13
Thiago Martins
35
Mitja Ilenic
49
Matt Freese
New York City FC
New York City FC
4-3-3
Thay người
46’
Bartosz Slisz
Ajani Fortune
80’
Julian Fernandez
Agustin Ojeda
58’
Mateusz Klich
Matthew Edwards
84’
Keaton Parks
Birk Risa
59’
Dominik Chong-Qui
Xande Silva
90’
Jonathan Shore
Monsef Bakrar
81’
Stian Gregersen
Luis Abram
90’
Miguel Almiron
William James Reilly
Cầu thủ dự bị
Cayman Togashi
Tomas Romero
William James Reilly
Greg Ranjitsingh
Josh Cohen
Drew Baiera
Ajani Fortune
Monsef Bakrar
Luis Abram
Birk Risa
Luke Brennan
Strahinja Tanasijevic
Xande Silva
Agustin Ojeda
Matthew Edwards
Peter Molinari

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
21/10 - 2021
04/07 - 2022
10/10 - 2022
09/04 - 2023
22/06 - 2023
07/04 - 2024
18/07 - 2024
30/03 - 2025
13/06 - 2025

Thành tích gần đây Atlanta United

MLS Nhà Nghề Mỹ
13/07 - 2025
06/07 - 2025
26/06 - 2025
13/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
26/05 - 2025
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025

Thành tích gần đây New York City FC

MLS Nhà Nghề Mỹ
13/07 - 2025
04/07 - 2025
29/06 - 2025
13/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
26/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2213451643T T B B T
2San DiegoSan Diego2213361642T T T B T
3FC CincinnatiFC Cincinnati221336442T T T T B
4Nashville SCNashville SC2212551341T T T T B
5Columbus CrewColumbus Crew221183941T T T H T
6Minnesota UnitedMinnesota United2211741440B T H T T
7Inter Miami CFInter Miami CF1911531438T T T T T
8Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2111551038B B T B B
9Orlando CityOrlando City229851135T T B H H
10Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC21966333B B T H T
11Portland TimbersPortland Timbers21966133T H B T B
12Los Angeles FCLos Angeles FC199551132H T B T T
13New York City FCNew York City FC21948331H T B T B
14New York Red BullsNew York Red Bulls22868630B H H H B
15CharlotteCharlotte229211029B B B H T
16Colorado RapidsColorado Rapids238510-629T H B B T
17Chicago FireChicago Fire21849228B B T B B
18San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes22778528H T H H B
19Austin FCAustin FC21768-827B T T B H
20Houston DynamoHouston Dynamo227510-626B B T T B
21Real Salt LakeReal Salt Lake217410-525B T H T T
22New England RevolutionNew England Revolution21678125B H B B H
23Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
24FC DallasFC Dallas215610-1221T B B B B
25Atlanta UnitedAtlanta United214710-1519B B B H H
26DC UnitedDC United224711-2319B B B H B
27Toronto FCToronto FC214611-518B H T B H
28St. Louis CitySt. Louis City224612-1218H B B B T
29LA GalaxyLA Galaxy223613-1915H B H T T
30CF MontrealCF Montreal223613-2215T B T B H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2213451643T T B B T
2FC CincinnatiFC Cincinnati221336442T T T T B
3Nashville SCNashville SC2212551341T T T T B
4Columbus CrewColumbus Crew221183941T T T H T
5Inter Miami CFInter Miami CF1911531438T T T T T
6Orlando CityOrlando City229851135T T B H H
7New York City FCNew York City FC21948331H T B T B
8New York Red BullsNew York Red Bulls22868630B H H H B
9CharlotteCharlotte229211029B B B H T
10Chicago FireChicago Fire21849228B B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution21678125B H B B H
12Atlanta UnitedAtlanta United214710-1519B B B H H
13DC UnitedDC United224711-2319B B B H B
14Toronto FCToronto FC214611-518B H T B H
15CF MontrealCF Montreal223613-2215T B T B H
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1San DiegoSan Diego2213361642T T T B T
2Minnesota UnitedMinnesota United2211741440B T H T T
3Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2111551038B B T B B
4Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC21966333B B T H T
5Portland TimbersPortland Timbers21966133T H B T B
6Los Angeles FCLos Angeles FC199551132H T B T T
7Colorado RapidsColorado Rapids238510-629T H B B T
8San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes22778528H T H H B
9Austin FCAustin FC21768-827B T T B H
10Houston DynamoHouston Dynamo227510-626B B T T B
11Real Salt LakeReal Salt Lake217410-525B T H T T
12Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
13FC DallasFC Dallas215610-1221T B B B B
14St. Louis CitySt. Louis City224612-1218H B B B T
15LA GalaxyLA Galaxy223613-1915H B H T T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow