Đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Hannes Wolf 15 | |
Aleksey Miranchuk (Kiến tạo: Emmanuel Latte Lath) 42 | |
Ajani Fortune (Thay: Bartosz Slisz) 46 | |
(Pen) Alonso Martinez 48 | |
Hannes Wolf (Kiến tạo: Julian Fernandez) 52 | |
Matthew Edwards (Thay: Mateusz Klich) 58 | |
Xande Silva (Thay: Dominik Chong-Qui) 59 | |
(og) Keaton Parks 62 | |
Miguel Almiron (Kiến tạo: Xande Silva) 75 | |
Agustin Ojeda (Thay: Julian Fernandez) 80 | |
Luis Abram (Thay: Stian Gregersen) 81 | |
Emmanuel Latte Lath 84 | |
Birk Risa (Thay: Keaton Parks) 84 | |
Will Reilly (Thay: Miguel Almiron) 90 | |
Monsef Bakrar (Thay: Jonathan Shore) 90 | |
Brad Guzan 90+4' |
Thống kê trận đấu Atlanta United vs New York City FC


Diễn biến Atlanta United vs New York City FC
New York City được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Atlanta gần khu vực cấm địa.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc do Filip Dujic trao.
Filip Dujic ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Brad Guzan (Atlanta) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Monsef Bakrar thay thế Jonathan Shore cho New York City tại Sân vận động Mercedes-Benz.
New York City tiến nhanh lên phía trước nhưng Filip Dujic thổi phạt việt vị.
Ném biên cho New York City ở phần sân của Atlanta.
Atlanta có một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà thay Miguel Almiron bằng William James Reilly.
Bóng an toàn khi Atlanta được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Filip Dujic trao cho Atlanta một quả phát bóng lên.
Atlanta dẫn trước 4-3 nhờ Emmanuel Latte Lath.
Đội khách đã thay Keaton Parks bằng Birk Risa. Đây là sự thay đổi thứ hai của Pascal Jansen hôm nay.
Atlanta được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho New York City tại Sân vận động Mercedes-Benz.
Miguel Almiron của Atlanta bứt phá tại Sân vận động Mercedes-Benz. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Pascal Jansen (New York City) thực hiện sự thay đổi đầu tiên, với Agustin Ojeda thay thế Julian Fernandez.
Đội hình xuất phát Atlanta United vs New York City FC
Atlanta United (4-2-3-1): Brad Guzan (1), Brooks Lennon (11), Stian Gregersen (5), Derrick Williams (3), Dominik Chong-Qui (50), Bartosz Slisz (99), Mateusz Klich (43), Miguel Almirón (10), Aleksey Miranchuk (59), Saba Lobzhanidze (9), Emmanuel Latte Lath (19)
New York City FC (4-3-3): Matt Freese (49), Mitja Ilenic (35), Thiago Martins (13), Thiago Martins (13), Justin Haak (80), Kevin O'Toole (22), Keaton Parks (55), Jonathan Shore (32), Maxi Moralez (10), Julian Fernandez (11), Alonso Martinez (16), Hannes Wolf (17)


| Thay người | |||
| 46’ | Bartosz Slisz Ajani Fortune | 80’ | Julian Fernandez Agustin Ojeda |
| 58’ | Mateusz Klich Matthew Edwards | 84’ | Keaton Parks Birk Risa |
| 59’ | Dominik Chong-Qui Xande Silva | 90’ | Jonathan Shore Monsef Bakrar |
| 81’ | Stian Gregersen Luis Abram | ||
| 90’ | Miguel Almiron William James Reilly | ||
| 90’ | Miguel Almiron William James Reilly | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
William James Reilly | Tomas Romero | ||
Cayman Togashi | Greg Ranjitsingh | ||
William James Reilly | Drew Baiera | ||
Josh Cohen | Monsef Bakrar | ||
Ajani Fortune | Birk Risa | ||
Luis Abram | Strahinja Tanasijevic | ||
Luke Brennan | Agustin Ojeda | ||
Xande Silva | Peter Molinari | ||
Matthew Edwards | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atlanta United
Thành tích gần đây New York City FC
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T | |
| 2 | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T | |
| 3 | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T | |
| 4 | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T | |
| 5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
| 6 | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B | |
| 7 | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T | |
| 8 | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T | |
| 9 | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B | |
| 10 | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H | |
| 11 | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B | |
| 12 | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H | |
| 13 | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T | |
| 14 | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H | |
| 15 | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T | |
| 16 | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B | |
| 17 | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B | |
| 18 | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B | |
| 19 | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B | |
| 20 | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B | |
| 21 | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B | |
| 22 | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B | |
| 23 | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B | |
| 24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
| 25 | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B | |
| 26 | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H | |
| 27 | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B | |
| 28 | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T | |
| 29 | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B | |
| 30 | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B | |
| BXH Đông Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 20 | 6 | 8 | 22 | 66 | B T T T B | |
| 2 | 34 | 20 | 5 | 9 | 12 | 65 | T T H T T | |
| 3 | 34 | 19 | 8 | 7 | 26 | 65 | H B T T T | |
| 4 | 34 | 19 | 2 | 13 | 9 | 59 | T B B T T | |
| 5 | 34 | 17 | 5 | 12 | 6 | 56 | T B T B B | |
| 6 | 34 | 16 | 6 | 12 | 13 | 54 | B B T H B | |
| 7 | 34 | 14 | 12 | 8 | 4 | 54 | B H B H T | |
| 8 | 34 | 15 | 8 | 11 | 8 | 53 | T T T H H | |
| 9 | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H H B B | |
| 10 | 34 | 12 | 7 | 15 | 1 | 43 | B T B B B | |
| 11 | 34 | 9 | 9 | 16 | -7 | 36 | H B T B H | |
| 12 | 34 | 6 | 14 | 14 | -7 | 32 | H H H B T | |
| 13 | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B T H B | |
| 14 | 34 | 5 | 13 | 16 | -25 | 28 | H B B B H | |
| 15 | 34 | 5 | 11 | 18 | -36 | 26 | H B B B H | |
| BXH Tây Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 19 | 6 | 9 | 23 | 63 | B H B T T | |
| 2 | 34 | 18 | 9 | 7 | 28 | 63 | H H T T B | |
| 3 | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B H | |
| 4 | 34 | 16 | 10 | 8 | 17 | 58 | T B H T B | |
| 5 | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | B H T T T | |
| 6 | 34 | 13 | 8 | 13 | -8 | 47 | T B B T B | |
| 7 | 34 | 11 | 11 | 12 | -3 | 44 | T H T B T | |
| 8 | 34 | 11 | 11 | 12 | -7 | 44 | B H H B B | |
| 9 | 34 | 12 | 5 | 17 | -11 | 41 | B T T B H | |
| 10 | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | B B T B T | |
| 11 | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | T B H B H | |
| 12 | 34 | 9 | 10 | 15 | -13 | 37 | B T B B H | |
| 13 | 34 | 8 | 8 | 18 | -14 | 32 | T T B T H | |
| 14 | 34 | 7 | 9 | 18 | -20 | 30 | B T B T T | |
| 15 | 34 | 7 | 7 | 20 | -24 | 28 | B B B B H | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch