Thứ Ba, 02/09/2025
Hannes Wolf
15
Aleksey Miranchuk (Kiến tạo: Emmanuel Latte Lath)
42
Ajani Fortune (Thay: Bartosz Slisz)
46
(Pen) Alonso Martinez
48
Hannes Wolf (Kiến tạo: Julian Fernandez)
52
Matthew Edwards (Thay: Mateusz Klich)
58
Xande Silva (Thay: Dominik Chong-Qui)
59
(og) Keaton Parks
62
Miguel Almiron (Kiến tạo: Xande Silva)
75
Agustin Ojeda (Thay: Julian Fernandez)
80
Luis Abram (Thay: Stian Gregersen)
81
Emmanuel Latte Lath
84
Birk Risa (Thay: Keaton Parks)
84
Will Reilly (Thay: Miguel Almiron)
90
Monsef Bakrar (Thay: Jonathan Shore)
90
Brad Guzan
90+4'

Thống kê trận đấu Atlanta United vs New York City FC

số liệu thống kê
Atlanta United
Atlanta United
New York City FC
New York City FC
47 Kiểm soát bóng 53
12 Phạm lỗi 16
0 Ném biên 0
2 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 1
1 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 5
8 Sút không trúng đích 2
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 2
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Atlanta United vs New York City FC

Tất cả (110)
90+7'

Đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.

90+7'

New York City được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+7'

Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Atlanta gần khu vực cấm địa.

90+6'

Atlanta được hưởng một quả phạt góc do Filip Dujic trao.

90+5'

Filip Dujic ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.

90+5'

Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.

90+4' Brad Guzan (Atlanta) nhận thẻ vàng đầu tiên.

Brad Guzan (Atlanta) nhận thẻ vàng đầu tiên.

90+4'

Monsef Bakrar thay thế Jonathan Shore cho New York City tại Sân vận động Mercedes-Benz.

90+4'

New York City tiến nhanh lên phía trước nhưng Filip Dujic thổi phạt việt vị.

90+2'

Ném biên cho New York City ở phần sân của Atlanta.

90+1'

Atlanta có một quả phát bóng lên.

90'

Đội chủ nhà thay Miguel Almiron bằng William James Reilly.

90'

Bóng an toàn khi Atlanta được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.

87'

Filip Dujic trao cho Atlanta một quả phát bóng lên.

84' Atlanta dẫn trước 4-3 nhờ Emmanuel Latte Lath.

Atlanta dẫn trước 4-3 nhờ Emmanuel Latte Lath.

84'

Đội khách đã thay Keaton Parks bằng Birk Risa. Đây là sự thay đổi thứ hai của Pascal Jansen hôm nay.

84'

Atlanta được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

82'

Đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.

81'

Quả phát bóng lên cho New York City tại Sân vận động Mercedes-Benz.

81'

Miguel Almiron của Atlanta bứt phá tại Sân vận động Mercedes-Benz. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.

80'

Pascal Jansen (New York City) thực hiện sự thay đổi đầu tiên, với Agustin Ojeda thay thế Julian Fernandez.

Đội hình xuất phát Atlanta United vs New York City FC

Atlanta United (4-2-3-1): Brad Guzan (1), Brooks Lennon (11), Stian Gregersen (5), Derrick Williams (3), Dominik Chong-Qui (50), Bartosz Slisz (99), Mateusz Klich (43), Miguel Almirón (10), Aleksey Miranchuk (59), Saba Lobzhanidze (9), Emmanuel Latte Lath (19)

New York City FC (4-3-3): Matt Freese (49), Mitja Ilenic (35), Thiago Martins (13), Justin Haak (80), Kevin O'Toole (22), Keaton Parks (55), Jonathan Shore (32), Maxi Moralez (10), Julian Fernandez (11), Alonso Martinez (16), Hannes Wolf (17)

Atlanta United
Atlanta United
4-2-3-1
1
Brad Guzan
11
Brooks Lennon
5
Stian Gregersen
3
Derrick Williams
50
Dominik Chong-Qui
99
Bartosz Slisz
43
Mateusz Klich
10
Miguel Almirón
59
Aleksey Miranchuk
9
Saba Lobzhanidze
19
Emmanuel Latte Lath
17
Hannes Wolf
16
Alonso Martinez
11
Julian Fernandez
10
Maxi Moralez
32
Jonathan Shore
55
Keaton Parks
22
Kevin O'Toole
80
Justin Haak
13
Thiago Martins
35
Mitja Ilenic
49
Matt Freese
New York City FC
New York City FC
4-3-3
Thay người
46’
Bartosz Slisz
Ajani Fortune
80’
Julian Fernandez
Agustin Ojeda
58’
Mateusz Klich
Matthew Edwards
84’
Keaton Parks
Birk Risa
59’
Dominik Chong-Qui
Xande Silva
90’
Jonathan Shore
Monsef Bakrar
81’
Stian Gregersen
Luis Abram
90’
Miguel Almiron
William James Reilly
Cầu thủ dự bị
Cayman Togashi
Tomas Romero
William James Reilly
Greg Ranjitsingh
Josh Cohen
Drew Baiera
Ajani Fortune
Monsef Bakrar
Luis Abram
Birk Risa
Luke Brennan
Strahinja Tanasijevic
Xande Silva
Agustin Ojeda
Matthew Edwards
Peter Molinari

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
21/10 - 2021
04/07 - 2022
10/10 - 2022
09/04 - 2023
22/06 - 2023
07/04 - 2024
18/07 - 2024
30/03 - 2025
13/06 - 2025

Thành tích gần đây Atlanta United

MLS Nhà Nghề Mỹ
31/08 - 2025
25/08 - 2025
17/08 - 2025
10/08 - 2025
Concacaf League Cup
07/08 - 2025
03/08 - 2025
31/07 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
20/07 - 2025
17/07 - 2025

Thành tích gần đây New York City FC

MLS Nhà Nghề Mỹ
31/08 - 2025
24/08 - 2025
18/08 - 2025
Concacaf League Cup
06/08 - 2025
02/08 - 2025
30/07 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
26/07 - 2025
17/07 - 2025
13/07 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2917662357T H B T T
2San DiegoSan Diego2917572056T T T H T
3FC CincinnatiFC Cincinnati291649652H B T B B
4Minnesota UnitedMinnesota United2914961651T B T T H
5CharlotteCharlotte2916211850T T T T T
6Nashville SCNashville SC2915591650B B B T B
7Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2714761649H T B H T
8Orlando CityOrlando City2813871447T T T T B
9Inter Miami CFInter Miami CF2513751446T H B T H
10Columbus CrewColumbus Crew2812106446T B H B H
11New York City FCNew York City FC271359644H T T T B
12Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC2712871044T H T B T
13Los Angeles FCLos Angeles FC2611871241B H T H B
14New York Red BullsNew York Red Bulls2911711440B T T B H
15Chicago FireChicago Fire2711610239T T H T B
16Portland TimbersPortland Timbers281099-239T B B H H
17Austin FCAustin FC271089-438T H H B T
18Colorado RapidsColorado Rapids2910613-1036B T T B B
19San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes299812235B T B T B
20Houston DynamoHouston Dynamo288812-932H H H B T
21Real Salt LakeReal Salt Lake279414-831B T B B B
22New England RevolutionNew England Revolution288713-431B T B T B
23FC DallasFC Dallas277911-830T B T H H
24Sporting Kansas CitySporting Kansas City287615-1427B B B B T
25Atlanta UnitedAtlanta United2851112-1726H H B H T
26Toronto FCToronto FC2851013-725B H H H H
27CF MontrealCF Montreal295915-2224T H H T H
28DC UnitedDC United295915-2824B B H H T
29St. Louis CitySt. Louis City285617-1721B T B B B
30LA GalaxyLA Galaxy274716-2319B H B B T
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2917662357T H B T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati291649652H B T B B
3CharlotteCharlotte2916211850T T T T T
4Nashville SCNashville SC2915591650B B B T B
5Orlando CityOrlando City2813871447T T T T B
6Inter Miami CFInter Miami CF2513751446T H B T H
7Columbus CrewColumbus Crew2812106446T B H B H
8New York City FCNew York City FC271359644H T T T B
9New York Red BullsNew York Red Bulls2911711440B T T B H
10Chicago FireChicago Fire2711610239T T H T B
11New England RevolutionNew England Revolution288713-431B T B T B
12Atlanta UnitedAtlanta United2851112-1726H H B H T
13Toronto FCToronto FC2851013-725B H H H H
14CF MontrealCF Montreal295915-2224T H H T H
15DC UnitedDC United295915-2824B B H H T
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1San DiegoSan Diego2917572056T T T H T
2Minnesota UnitedMinnesota United2914961651T B T T H
3Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2714761649H T B H T
4Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC2712871044T H T B T
5Los Angeles FCLos Angeles FC2611871241B H T H B
6Portland TimbersPortland Timbers281099-239T B B H H
7Austin FCAustin FC271089-438T H H B T
8Colorado RapidsColorado Rapids2910613-1036B T T B B
9San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes299812235B T B T B
10Houston DynamoHouston Dynamo288812-932H H H B T
11Real Salt LakeReal Salt Lake279414-831B T B B B
12FC DallasFC Dallas277911-830T B T H H
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City287615-1427B B B B T
14St. Louis CitySt. Louis City285617-1721B T B B B
15LA GalaxyLA Galaxy274716-2319B H B B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow