Bóng đi ra ngoài sân, Atlanta được hưởng quả phát bóng lên.
- Noah Cobb (Thay: Saba Lobjanidze)
45 - Mateusz Klich (Thay: Tristan Muyumba)
73 - Ajani Fortune (Thay: Bartosz Slisz)
74 - Xande Silva (Thay: Pedro Amador)
74 - Jamal Thiare (Thay: Luis Abram)
84 - Mateusz Klich
90+3'
- (Pen) Carles Gil
36 - Maximiliano Nicolas Urruti
45+4' - Leonardo Campana (Thay: Maximiliano Nicolas Urruti)
58 - Will Sands (Thay: Peyton Miller)
59 - Alhassan Yusuf
77 - Tomas Chancalay (Thay: Ignatius Ganago)
78 - Brandon Bye (Thay: Ilay Feingold)
88
Thống kê trận đấu Atlanta United vs New England Revolution
Diễn biến Atlanta United vs New England Revolution
Tất cả (107)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Tomas Chancalay của New England có cú sút nhưng không trúng đích.
Atlanta đẩy bóng lên nhưng Alexis Da Silva nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Alexis Da Silva ra hiệu cho New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng quả phát bóng lên tại Mercedes-Benz Stadium.
Alexis Da Silva trao quyền ném biên cho đội khách.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mateusz Klich (Atlanta) đã bị phạt thẻ vàng và cần cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
New England được hưởng quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.
Atlanta được hưởng quả phạt góc.
Đội khách thay Ilay Feingold bằng Brandon Bye.
Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân của New England.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Atlanta được hưởng quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.
Jamal Thiare vào sân thay cho Luis Abram của Atlanta tại Mercedes-Benz Stadium.
New England được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
New England bị thổi phạt việt vị.
Tại Atlanta, GA, đội khách được hưởng quả đá phạt.
New England được hưởng quả đá phạt.
Đội khách đã thay Ignatius Kpene Ganago bằng Tomas Chancalay. Đây là sự thay đổi thứ ba của Caleb Porter hôm nay.
Atlanta có quả ném biên nguy hiểm.
Alhassan Yusuf của New England đã bị phạt thẻ vàng ở Atlanta, GA.
Atlanta được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay Pedro Amador bằng Xande Silva. Đây là sự thay đổi thứ tư trong ngày hôm nay của Ronny Deila.
Ronny Deila thực hiện sự thay đổi thứ ba của đội tại Sân vận động Mercedes-Benz với Ajani Fortune thay thế Bartosz Slisz.
Mateusz Klich vào sân thay Tristan Muyumba cho Atlanta tại Sân vận động Mercedes-Benz.
Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả đá phạt cho New England.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Atlanta, GA.
Miguel Almiron của Atlanta tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.
New England được hưởng một quả phạt góc.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu Atlanta có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của New England không?
Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân của New England.
Atlanta được hưởng quả ném biên tại sân vận động Mercedes-Benz.
New England thực hiện quả ném biên trong phần sân của Atlanta.
New England được hưởng quả phát bóng lên.
Alexis Da Silva trao cho New England một quả phát bóng lên.
Emmanuel Latte Lath của Atlanta bứt phá tại sân vận động Mercedes-Benz. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
New England thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Will Sands thay thế Peyton Miller.
Caleb Porter (New England) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, với Leonardo Campana thay thế Maximiliano Urruti.
Alexis Da Silva ra hiệu cho Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân của New England.
Alexis Da Silva trao cho đội khách một quả ném biên.
New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và New England được hưởng quả phát bóng lên.
Atlanta được hưởng quả phạt góc.
Alexis Da Silva ra hiệu cho Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Atlanta, GA.
Bóng đi ra ngoài sân và New England được hưởng quả phát bóng lên.
Noah Cobb thay thế Saba Lobzhanidze cho đội chủ nhà.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Atlanta bị bắt việt vị.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.
Tại Sân vận động Mercedes-Benz, Maximiliano Urruti đã bị thẻ vàng cho đội khách.
Quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân của New England.
Quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân của họ.
Ném biên cho Atlanta ở phần sân của họ.
Quả phát bóng lên cho New England tại Sân vận động Mercedes-Benz.
Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân của họ.
New England có một quả phát bóng lên.
New England tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
New England sẽ thực hiện một quả ném biên ở lãnh thổ của Atlanta.
Bóng an toàn khi Atlanta được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân của họ.
Ném biên cho Atlanta tại Sân vận động Mercedes-Benz.
Alexis Da Silva trao cho Atlanta một quả phát bóng lên.
Peyton Miller của New England có cú sút nhưng không trúng đích.
Vào! Đội khách dẫn trước 0-1 nhờ quả phạt đền của Carles Gil.
Ném biên cho New England ở phần sân của Atlanta.
Ném biên cho Atlanta.
Atlanta được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Tại Atlanta, GA, Atlanta đẩy nhanh lên phía trước nhưng bị thổi phạt việt vị.
Miguel Almiron sút trúng đích để đưa Atlanta dẫn trước 1-0.
Liệu Atlanta có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của New England không?
New England được hưởng một quả phạt góc.
Liệu Atlanta có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của New England này không?
Maximiliano Urruti của New England tiến về phía khung thành tại Sân vận động Mercedes-Benz. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
New England được hưởng một quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.
Carles Gil có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho New England.
Alexis Da Silva trao cho Atlanta một quả phát bóng lên.
New England được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi New England được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
New England được hưởng một quả phát bóng lên.
Atlanta đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Saba Lobzhanidze lại đi chệch khung thành.
Atlanta được hưởng một quả phát bóng lên tại Sân vận động Mercedes-Benz.
New England được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng một quả ném biên tại Sân vận động Mercedes-Benz.
New England tiến nhanh lên phía trước nhưng Alexis Da Silva thổi còi báo việt vị.
New England được hưởng một quả phạt góc.
New England đang tiến lên và Carles Gil tung cú sút, nhưng bóng không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân và New England được hưởng một quả phát bóng lên.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.
Đội chủ nhà ở Atlanta, GA được hưởng một quả phát bóng lên.
New England được hưởng một quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.
New England quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Phạt góc cho New England.
Tại Atlanta, GA, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Atlanta được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alexis Da Silva trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho New England ở phần sân nhà.
Ném biên cho Atlanta.
Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả ném biên của New England ở phần sân của Atlanta.
Hiệp một đã kết thúc.
Đội hình xuất phát Atlanta United vs New England Revolution
Atlanta United (4-3-3): Brad Guzan (1), Brooks Lennon (11), Stian Gregersen (5), Luis Abram (44), Pedro Amador (18), Bartosz Slisz (99), Aleksey Miranchuk (59), Tristan Muyumba (8), Saba Lobzhanidze (9), Emmanuel Latte Lath (19), Miguel Almirón (10)
New England Revolution (3-5-2): Aljaz Ivacic (31), Brayan Ceballos (3), Mamadou Fofana (2), Tanner Beason (4), Ilay Feingold (12), Matt Polster (8), Carles Gil (10), Alhassan Yusuf (80), Peyton Miller (25), Maximiliano Urruti (37), Ignatius Ganago (17)
Thay người | |||
45’ | Saba Lobjanidze Noah Cobb | 58’ | Maximiliano Nicolas Urruti Leonardo Campana |
73’ | Tristan Muyumba Mateusz Klich | 59’ | Peyton Miller Will Sands |
74’ | Bartosz Slisz Ajani Fortune | 78’ | Ignatius Ganago Tomas Chancalay |
74’ | Pedro Amador Xande Silva | 88’ | Ilay Feingold Brandon Bye |
84’ | Luis Abram Jamal Thiare |
Cầu thủ dự bị | |||
Josh Cohen | Alex Bono | ||
Matthew Edwards | Will Sands | ||
Ronald Hernandez | Keegan Hughes | ||
Noah Cobb | Brandon Bye | ||
Ajani Fortune | Luca Langoni | ||
Mateusz Klich | Tomas Chancalay | ||
Luke Brennan | Jackson Yueill | ||
Xande Silva | Luis Diaz | ||
Jamal Thiare | Leonardo Campana |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atlanta United
Thành tích gần đây New England Revolution
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 23 | 14 | 4 | 5 | 17 | 46 | T B B T T |
2 | | 23 | 14 | 3 | 6 | 7 | 45 | T T T B T |
3 | | 23 | 13 | 5 | 5 | 16 | 44 | T T T B T |
4 | 23 | 13 | 3 | 7 | 15 | 42 | T T B T B | |
5 | | 22 | 12 | 5 | 5 | 13 | 41 | B T B B T |
6 | | 23 | 11 | 8 | 4 | 6 | 41 | T T H T B |
7 | | 23 | 11 | 7 | 5 | 13 | 40 | T H T T B |
8 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 11 | 38 | T T T T B |
9 | | 20 | 10 | 5 | 5 | 12 | 35 | T B T T T |
10 | | 23 | 9 | 8 | 6 | 10 | 35 | T B H H B |
11 | | 22 | 10 | 4 | 8 | 4 | 34 | T B T B T |
12 | | 22 | 9 | 7 | 6 | 3 | 34 | B T H T H |
13 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 8 | 33 | H H H B T |
14 | | 22 | 9 | 6 | 7 | 0 | 33 | H B T B B |
15 | | 23 | 10 | 2 | 11 | 1 | 32 | B B H T T |
16 | | 24 | 8 | 6 | 10 | -6 | 30 | H B B T H |
17 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -7 | 30 | T T B H T |
18 | | 22 | 8 | 5 | 9 | 2 | 29 | B T B B H |
19 | | 23 | 7 | 8 | 8 | 5 | 29 | T H H B H |
20 | | 22 | 8 | 4 | 10 | -4 | 28 | T H T T T |
21 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -9 | 26 | B T T B B |
22 | | 22 | 6 | 7 | 9 | -1 | 25 | H B B H B |
23 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -6 | 23 | B T H T B |
24 | | 22 | 5 | 7 | 10 | -12 | 22 | B B B B H |
25 | | 22 | 5 | 6 | 11 | -4 | 21 | H T B H T |
26 | | 22 | 4 | 8 | 10 | -15 | 20 | B B H H H |
27 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -24 | 19 | B B H B B |
28 | 22 | 4 | 6 | 12 | -12 | 18 | H B B B T | |
29 | | 23 | 3 | 6 | 14 | -20 | 15 | B H T T B |
30 | | 23 | 3 | 6 | 14 | -23 | 15 | B T B H B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 23 | 14 | 4 | 5 | 17 | 46 | T B B T T |
2 | | 23 | 14 | 3 | 6 | 7 | 45 | T T T B T |
3 | | 23 | 13 | 5 | 5 | 16 | 44 | T T T B T |
4 | | 23 | 11 | 8 | 4 | 6 | 41 | T T H T B |
5 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 11 | 38 | T T T T B |
6 | | 23 | 9 | 8 | 6 | 10 | 35 | T B H H B |
7 | | 22 | 10 | 4 | 8 | 4 | 34 | T B T B T |
8 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 8 | 33 | H H H B T |
9 | | 23 | 10 | 2 | 11 | 1 | 32 | B B H T T |
10 | | 22 | 8 | 5 | 9 | 2 | 29 | B T B B H |
11 | | 22 | 6 | 7 | 9 | -1 | 25 | H B B H B |
12 | | 22 | 5 | 6 | 11 | -4 | 21 | H T B H T |
13 | | 22 | 4 | 8 | 10 | -15 | 20 | B B H H H |
14 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -24 | 19 | B B H B B |
15 | | 23 | 3 | 6 | 14 | -23 | 15 | B T B H B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 23 | 13 | 3 | 7 | 15 | 42 | T T B T B | |
2 | | 22 | 12 | 5 | 5 | 13 | 41 | B T B B T |
3 | | 23 | 11 | 7 | 5 | 13 | 40 | T H T T B |
4 | | 20 | 10 | 5 | 5 | 12 | 35 | T B T T T |
5 | | 22 | 9 | 7 | 6 | 3 | 34 | B T H T H |
6 | | 22 | 9 | 6 | 7 | 0 | 33 | H B T B B |
7 | | 24 | 8 | 6 | 10 | -6 | 30 | H B B T H |
8 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -7 | 30 | T T B H T |
9 | | 23 | 7 | 8 | 8 | 5 | 29 | T H H B H |
10 | | 22 | 8 | 4 | 10 | -4 | 28 | T H T T T |
11 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -9 | 26 | B T T B B |
12 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -6 | 23 | B T H T B |
13 | | 22 | 5 | 7 | 10 | -12 | 22 | B B B B H |
14 | 22 | 4 | 6 | 12 | -12 | 18 | H B B B T | |
15 | | 23 | 3 | 6 | 14 | -20 | 15 | B H T T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại